LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

Chi tiết Quyết định số 3942/QĐ-UBND ngày 01/10/2019; 1107/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 và 2784/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

(Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn)

STT

Mã số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến

 

Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 

 

I

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 

 

1

2.001610.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Mức độ 4

2

2.001583.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Mức độ 4

3

2.001199.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên

Mức độ 4

4

2.002043.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Mức độ 4

5

2.002042.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Mức độ 4

6

2.002041.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

7

1.005169.000.00.00.H56

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

8

2.002011.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Mức độ 4

9

2.002010.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Mức độ 4

10

2.002009.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

11

2.002008.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Mức độ 4

12

1.005114.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Mức độ 4

13

2.002000.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Mức độ 4

14

2.001996.000.00.00.H56

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

15

2.001993.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Mức độ 4

16

2.002044.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Mức độ 4

17

2.001992.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Mức độ 4

18

2.001954.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Mức độ 4

19

2.002069.000.00.00.H56

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

20

2.002070.000.00.00.H56

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

21

2.002075.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Mức độ 4

22

2.002072.000.00.00.H56

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mức độ 4

23

2.002045.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Mức độ 4

24

1.005176.000.00.00.H56

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Mức độ 4

25

2.002085.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Mức độ 4

26

2.002083.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Mức độ 4

27

2.002057.000.00.00.H56

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Mức độ 4

28

2.002059.000.00.00.H56

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Mức độ 4

29

2.002060.000.00.00.H56

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Mức độ 4

30

2.002034.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Mức độ 4

31

2.002033.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Mức độ 4

32

2.002032.000.00.00.H56

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Mức độ 4

33

2.002029.000.00.00.H56

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Mức độ 4

34

2.002031.000.00.00.H56

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Mức độ 4

35

2.002023.000.00.00.H56

Giải thể doanh nghiệp

Mức độ 4

36

2.002022.000.00.00.H56

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Mức độ 4

37

2.002020.000.00.00.H56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mức độ 4

38

2.002018.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Mức độ 4

39

2.002017.000.00.00.H56

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Mức độ 4

40

2.002016.000.00.00.H56

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Mức độ 4

41

2.002015.000.00.00.H56

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Mức độ 4

42

1.010010.000.00.00.H56

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.

Mức độ 4

43

1.010023.000.00.00.H56

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Mức độ 4

44

1.010026.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Mức độ 4

45

1.010027.000.00.00.H56

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Mức độ 4

46

1.010029.000.00.00.H56

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Mức độ 4

47

1.010030.000.00.00.H56

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Mức độ 4

48

1.010031.000.00.00.H56

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mức độ 4

II

Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (cả công ty mẹ và con)

 

1

2.000529.000.00.00.H56

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

Mức độ 2

2

2.001061.000.00.00.H56

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

Mức độ 2

3

2.001025.000.00.00.H56

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Mức độ 2

4

1.002395.000.00.00.H56

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Mức độ 2

5

2.001021.000.00.00.H56

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Mức độ 2