Yêu cầu báo giá

Ban QLDA xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn có nhu cầu tiếp nhận báo giá để cập nhật dự toán, giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho Hợp phần 3 dự án Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn với nội dung cụ thể như sau:

        I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

        1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (đơn vị được giao làm Ban QLDA xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn).

        2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Văn Kiên; Số điện thoại: 0377376789.

        3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Qua email: Benhvienlao.viet@gmail.com

        4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 7h ngày 27 tháng 6 năm 2024 đến trước 17h ngày 10 tháng 7 năm 2024.

        Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

        5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.

        II. Nội dung yêu cầu báo giá

        1. Danh mục thiết bị

            1.1. Yêu cầu cấu hình thiết bị hạng mục hạ tầng công nghệ thông tin thiết bị có cấu hình tối thiểu hoặc đáp ứng tương đương

STT

Danh mục thiết bị

Thông số kỹ thuật tối thiểu hoặc tương đương thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

 

Hạ tầng công nghệ thông tin thiết yếu

A

Hệ thống mạng nội bộ trong bệnh viện LAN, máy tính

I

Máy tính để bàn

 

Bộ

72

 

Processor

Intel Core i3 thế hệ mới

 

 

 

Chipset

Intel® thế hệ mới

 

 

 

Memory

4GB DDR4

 

 

 

Storage

SSD 128GB

 

 

 

Network Interface

10/100/1.000 MBit/s Intel® I219V

 

 

 

Audio

Internal speaker

 

 

 

USB

5x USB 3.2

 

 

 

Bảo mât      

Có  cơ chế bảo mật

 

 

 

Phím + chuột

Đồng bộ kèm theo

 

 

 

Operating System Support

Windows 10 Pro, Windows 11 Pro/Home

 

 

 

Màn hình    

Tối thiểu 19”

 

 

 

Bảo hành    

12 tháng chính hãng

 

 

II

Máy in

 

Chiếc

18

 

Kiểu máy

Máy in khổ A4; in 2 mặt

 

 

 

Màn hình

LCD 1 dòng

 

 

 

Bộ nhớ

128 MB

 

 

 

Kết nối

Ethernet 10Base-T / 100Base-TX, IEEE802.11b/g/n, USB 2.0

 

 

 

Tốc độ in (A4)

30 trang/phút (một mặt), 7,5 trang/phút (hai mặt)

 

 

 

Thời gian in bản đầu tiên

8,5 giây hoặc nhanh hơn

 

 

 

Thời gian khởi động

28 giây hoặc nhanh hơn

 

 

 

Độ phân giải in

600 x 600 dpi (Mặc định)

 

 

 

 

300 x 300 dpi, 600 x 600 dpi, 1.200 x 1.200 dpi, 2.400 x 600 dpi

 

 

 

Công suất tối đa (tháng)

 15.000 trang/tháng

 

 

 

Khay giấy vào 

250 tờ (Khay tay: 1 tờ), Tối đa: 251 tờ

 

 

 

Khay giấy ra

150 tờ

 

 

 

Loại mạch fax

PSTN, PBX

 

 

 

Hộp mực

Lên đến 3.000 trang

 

 

 

Cụm trống

12.000 trang

 

 

 

In từ thiết bị di động

Thông qua Wi-Fi Direct, Morpia, AirPrint và Google Cloud Print.

 

 

B

Hệ thống máy chủ, lưu trữ, tủ Rack

III

Máy chủ

 

Bộ

1

 

Định dạng (Form Factor)

Rackmount 2U, 16 x 2.5 chassis

 

 

 

Bộ vi xử lý (CPU)

Intel Xeon Silver 4416+, 20 Core 2.0 GHz

 

 

 

Chipset

Intel C741

 

 

 

Bộ nhớ (Memory)

64GB, DDR5-4800 R ECC

 

 

 

 

32 DIMM slots

 

 

 

 

Dung lượng cho phép mở rộng đến 8TB

 

 

 

Cơ chế bảo vệ bộ nhớ RAM hỗ trợ

ECC
Memory Scrubbing
SDDC
ADDDC (Adaptive Double DRAM Device Correction)
Memory Mirroring

 

 

 

Ổ cứng trong

5 x SSD SATA 6G 960GB

 

 

 

Raid

Raid hỗ trợ 0,1,5,6
Cache 2GB

 

 

 

Ổ quang

DVD-RW supermulti ultraslim SATA

 

 

Có khả năng nâng cấp thêm ổ Blu-ray Disc™ Triple Writer, (6x BD-RW, 8x DVD, 24x CD), ultraslim

 

 

 

Tape

Có khả năng cắm thêm ổ LTO7, RDX Drive trên bảng mạch chính

 

 

 

Cổng kết nối

4 x 1G BaseT

 

 

 

 

2 x FC 16Gb

 

 

 

Cổng giao tiếp

6 x USB 3.0 (2x front, 2x rear, 2x internal)

 

 

Cho phép mở rộng đến 2 x VGA

 

 

Có khả năng nâng cấp thêm1 x serial RS-232-C

 

 

 

PCI Bus & Slots

6 x PCI-Express 5.0, 1 x PCI-Express 4.0
Có khả năng nâng cấp lên đến 8 khe cắm PCIe

 

 

 

Tiêu chuẩn

CB; CE; GS; RoHS; WEEE; VCCI Class A + JIS 61000-3-2

 

 

 

Tính năng quản trị

Tích hợp bộ điều khiển quản trị từ xa (bộ nhớ tối thiểu 1GB);

 

 

 

 

Tương thích với chuẩn IPMI 2.0; DCMI 1.5;

 

 

 

 

Hỗ trợ tính năng: Advanced Video Redirection (AVR) và Virtual Media;

 

 

Hỗ trợ tích hợp với dịch vụ thử mục để quản lý người dùng: Microsoft Active Directory; OpenLDAP

 

 

 

 

Có hệ thống quản trị tập trung cho phép quản trị các thiết bị gồm máy chủ, thiết bị lưu trữ, thiết bị chuyển mạch. Hỗ trợ quản trị lên đến 1000 thiết bị.

 

 

 

Làm mát

6 fans, redundant / hot-plug

 

 

 

Tính năng BIOS và Bảo mật

UEFI compliant

 

 

Secure boot support

 

 

ROM based setup utility

 

 

GPT support for boot drives larger than 2.2 TB

 

 

Memory Redundancy support (Mirroring)

 

 

IPMI support

 

 

Recovery BIOS

 

 

BIOS settings save and restore

 

 

Local BIOS update from USB device

 

 

Online update tools for main Linux versions

 

 

IPv4/IPv6 remote PXE & iSCSI boot support

 

 

Cryptographically Signed BIOS Firmware Update

 

 

HTTP and HTTPS Boot

 

 

PCIe Bifurcation configurable

 

 

Quản lý thiết bị ko cần Agent

 

 

Cảnh báo và ghi log

 

 

Có khả năng nâng cấp chassis PFR cho phép bảo vệ workload, mã hóa dữ liệu, bảo vệ máy ảo, chống truy cập trái phép

 

 

Bảo mật cấp quyền và xác thực

 

 

 

Hệ điều hành hỗ trợ

Windows Server 2019, 2022
Red Hat® Enterprise Linux 8
SUSE® Linux Enterprise Server 15
Vmware 7.0, 8.0

 

 

 

Hệ điều hành có sẵn

Windows Server 2022 Standard

 

 

 

Nguồn

02 x 900W platinum power supply

 

 

 

Phụ kiện

Dây nguồn và Rackmount kit

 

 

 

Bảo hành

03 năm

 

 

IV

SAN Switch

 

Hệ thống

2

 

Cổng

8 Port active 16Gbps có thể nâng cấp lên 24 Port (kèm SFP Multi Mode Fibre 16Gb/s)

 

 

 

Khả năng mở rộng

Có thể kết nối tới 239 Switch

 

 

 

Hiệu năng

Fibre Channel: 4.25Gb/s line speed, full duplex; 8.5Gb/s line speed, full duplex; 14.025 Gb/s line speed, full duplex; auto-sensing of 4, 8, 16, and 32G port speeds

 

 

 

Tính năng zoning

Zoning hoặc VSAN hoặc tương đương

 

 

 

Aggregate bandwidth

768 Gb/s

 

 

 

Maximum frame size

2.112-byte payload

 

 

 

Bảo hành

3 năm

 

 

V

Tủ lưu trữ

 

Hệ thống

1

 

Bộ điều khiển (Controllers)

02 bộ điều khiển Storage Controllers

 

 

 

Kiến trúc

Kiến trúc hợp nhất hỗ trợ cả file (NAS) và block (SAN) trên cùng một bộ điều khiển (không cần lắp thêm bộ điều khiển nào khác)

 

 

 

Bộ nhớ (System Cache)

32 GB ram cache tổng cộng,

 

 

 

Có khả năng mở rộng vùng nhớ đệm Cache bằng công nghệ SSD lên đến1.6TB

 

 

 

Độ sẵn sàng dữ liệu

99.9999%

 

 

 

Giao diện kết nối (Host interface)

Có sẵn 4 cổng 16Gbps FC (kèm transceiver)

 

 

 

Hỗ trợ các lựa chọn để có kết nối:
Fibre Channel (16 Gbit/s, 32Gbit/s)
iSCSI (10 Gbit/s [10GBase-SR, 10GBase-CR, 10GBase-T], 1Gbit/s)
SAS (12Gbit/s)
Ethernet (10 Gbit/s, 1 Gbit/s)

 

 

 

Giao thức hỗ trợ

CIFS (SMB 3.1.1), CIFS (SMB3.0.2), CIFS (SMB 3.0), CIFS (SMB2.1), NFS (NFSv4), NFS (NFSv3), FTP, FXP

 

 

 

Dung lượng lưu trữ

12 x HD NL 8TB 7.2k 3.5

 

 

 

Hỗ trợ nâng cấp mở rộng tối đa 144 đĩa cứng 1 hệ thống

 

 

 

Hỗ trợ dung lượng raw lên đến 4PB

 

 

 

Khay đĩa

Hỗ trợ các loại khay đĩa:

 

 

 

24 ổ cứng 2.5 inch

 

 

 

12 ổ cứng 3.5 inch

 

 

 

60 ổ cứng 3.5 inch

 

 

 

Hỗ trợ ổ cứng chuẩn FIPS

 

 

 

Kết nối Back-end disk

1 pairs of four-lane x 12 Gbit/s Serial Attached SCSI buses (SAS 3.0 wide)

 

 

 

No of hosts

1.024

 

 

 

No of LUNs

4.096

 

 

 

LUN capacity

128 TB

 

 

 

No of snapshots

2.048

 

 

 

No of LUNs per RAID group

128

 

 

 

No of RAID groups per system

72

 

 

 

Latency

140 μsec (Read), 60μsec (Write)

 

 

 

Sequential access performance

11.000 MB/s (128KB Read)
4.400 MB/s (128KB Write)

 

 

 

RAID

RAID 0, 1, 1+0, 5, 5+0, 6

 

 

 

Tính năng

Giao diện quản trị đồ họa GUI/CLI

 

 

 

 

Không gián đoạn khi nâng cấp Firmware

 

 

 

 

Tính năng chuyển đổi cấu hình RAID (RAID migration)

 

 

 

 

Tính năng khôi phục nhanh dữ liệu (Fast Recovery)

 

 

 

 

Bảo vệ dữ liệu hỗ trợ: Data Block Guard, Data Encryption, Cache Protection, Disk Drive Patrol, Global Hot Spare, Dedicated Hot Spare, Copy back less, Drive shield

 

 

 

 

Hỗ trợ tính năng Automated Storage Tiering

 

 

 

 

Hỗ trợ tính năng QoS

 

 

 

 

Hỗ trợ đồng bộ dữ liệu Sync, Async

 

 

 

 

Hỗ trợ tính năng Storage Cluster

 

 

 

Tiêu chuẩn

EN 62368-1, IEC 62368-1, ANSI/UL 62368-1
EN 55032 Class A, VCCI Class A, JIS C 61000-3-2
EN 55035, REACH, WEEE

 

 

 

Nguồn

Redundant, hot-swap hoặc hot-plug power supplies

 

 

 

Bảo hành

3 năm chính hãng

 

 

C

Hệ thống báo gọi y tá, xếp hàng tự động

VI

Hệ thống báo gọi Y tá

 

hệ thống

1

1

Tổng đài 40 giường

Dung lượng Máy chủ: Loại có tai nghe giao tiếp bằng giọng nói, kết nối 40 máy con, có thể kết nối lên tới 50 máy con.

Cái

2

- Nguồn điện: DC12V - 2,6A

- Đàm thoại 2 chiều với máy gọi đầu giường

- Phương thức : Hiển thị đèn LED và đổ chuông cho đến khi trả lời hoặc sau 90s tự động tắt nếu không có người trả lời

- Tích hợp nút điều chỉnh âm lượng chuông và nút điều chỉnh âm lượng đàm thoại

- Tích hợp nút nhận cuộc gọi rảnh tay (tall), nhận đồng thời tất cả các cuộc gọi từ các máy con gọi về, kết nối cuộc gọi đồng thời đến tất cả các máy con.

- Tính năng Nhận cuộc gọi từ máy con và chốt giật khẩn cấp.

- Tích hợp nút bấm riêng và đèn LED hiển thị trạng thái thông tin của từng máy con và nút bấm khẩn cấp trong hệ thống.

- Điều chỉnh được mức âm lượng to nhỏ và nhạc chuông gọi đến

- Môi trường làm việc: 0 độ C đến 40 độ C

2

Tổng đài 20 giường

Dung lượng Máy chủ tổng đài: Loại có tai nghe giao tiếp bằng giọng nói, kết nối 20 máy con, có thể kết nối lên tới 60 máy con.

Cái

4

- Nguồn điện: DC12V - 2,6A

- Đàm thoại 2 chiều với máy gọi đầu giường

- Phương thức : Hiển thị đèn LED và đổ chuông cho đến khi trả lời hoặc sau 90s tự động tắt nếu không có người trả lời

- Tích hợp nút điều chỉnh âm lượng chuông và nút điều chỉnh âm lượng đàm thoại

- Tích hợp nút nhận cuộc gọi rảnh tay (tall), nhận đồng thời tất cả các cuộc gọi từ các máy con gọi về, kết nối cuộc gọi đồng thời đến tất cả các máy con.

- Tính năng Nhận cuộc gọi từ máy con và chốt giật khẩn cấp.

- Tích hợp nút bấm riêng và đèn LED hiển thị trạng thái thông tin của từng máy con và nút bấm khẩn cấp trong hệ thống.

- Điều chỉnh được mức âm lượng to nhỏ và nhạc chuông gọi đến

- Môi trường làm việc: 0 độ C đến 40 độ C

3

Đèn báo gắn cửa phòng 2 màu

Đèn báo gắn cửa phòng bệnh nhân

Cái

43

Đèn báo hành lang 2 màu báo trạng thái

- Đế kim loại choá đèn bằng nhựa cao cấp

- Choá đèn có thể tháo rời và thay thế dễ dàng khi có nhu cầu

- Loại đèn Led siêu sáng và tiêu thụ ít điện năng

- Có 2 màu tiêu chuẩn phân biệt giữa gọi và cấp cứu

4

Trạm bệnh nhân

Nút gọi gắn đầu giường bệnh

Cái

144

Gồm nút gọi (đỏ), loa thoại, microphone, đèn báo trạng thái và lỗ cắm cho dây gọi kéo dài.

Thiết bị này dành cho bệnh nhân ở phòng bệnh muốn gọi y tá hoặc nhân viên.

- Khi cần trợ giúp, bệnh nhân nhấn nút màu đỏ hoặc dây gọi kéo dài.

- Khi trực ban nhấc tay nghe tại máy chủ, bệnh nhân trao đổi với y tá nội dung cần trợ giúp

- Đàm thoại 2 chiều với máy chủ trạm trực y tá

- Có tích hợp nút gọi và nút huỷ gọi trên máy

- Có đèn led báo tình trạng hoạt động của máy

- Có Jack kết nối với dây gọi nối dài dành cho bệnh nhân yếu

- Vỏ kim loại sơn tĩnh điện lắp âm tường

- Nguồn DC 24V cấp từ bộ điều khiển trung tâm

  • Bao gồm đế nổi

5

Nút gọi kéo dài giường bệnh

Nút gọi kéo dài cho bệnh nhân nặng

Cái

144

- Được gắn vào nút gọi đầu giường, dành cho bệnh nhân nặng

- Giúp bệnh nhân nặng có thể nằm tại giường bệnh gọi trợ giúp.

- Dây dẫn dạng lò xo, độ dài tối đa 2 mét.

6

Nút Reset

- Nút Reset máy được tích hợp trên trạm bệnh nhân

 

 

7

Trạm phòng vệ sinh

Nút gọi khẩn cấp gắn trong phòng tắm, có dây giật kéo dài

Cái

43

Được kết nối với bộ quản lý phòng

Bề mặt bằng nhôm phay xước chắc chắn và sang trọng

Chống thấm nước, chống ăn mòn

Đèn báo trạng thái sáng lên khi được kích hoạt, giúp bệnh nhân nhận biết trạng thái thiết bị

Dây giật kim loại chắc chắn, giúp bệnh nhân dễ dàng thực hiện cuộc gọi chỉ với một thao tác kéo dây.

- Bao gồm đế âm ̣(đế đơn)

8

Cáp tín hiệu

Cáp tín hiệu UTP CAT6

Mét

7076

VII

Hệ thống xếp hàng tự động

 

hệ thống

1

1

Máy phát phiếu số thứ tự

- Kích thước hộp máy in (WxHxD): 450 x 300 x 200 mm

Cái

1

- Bàn phím nhấn : Sử dụng bàn phím với 4, 8, 16, 32 phím dịch vụ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

- Khung hộp : Bằng kim loại sơn tĩnh điện.

- Máy in nhiệt: Epson Kích thước giấy 80mm, Tốc độ in: 150 - 200mm/s, dao cắt tự động

- Giao tiếp RS485, tốc độ 38400 bps, truyền xa tới 1000m

- Điện áp sử dụng : 12VDC.

- Công suất tiêu thụ : 30W.

2

Bảng hiển thị thông tin số thứ tự

- LED sử dụng : LED ma trận full màu. Hiển thị màu đỏ, xanh, vàng, trắng…

Cái

1

- Hiển thị 3 dòng.

-  Kích thước mỗi điểm: 2.7mm. Khoảng cách giữa 2 điểm tính từ tâm: 4mm

- Giao tiếp RS485, tốc độ 38400 bps, truyền xa tới 1000m.

- Kích thước : 600x400x50mm (WxHxD)

- Khung hộp: Bằng kim loại sơn tĩnh điện.

- Điện áp sử dụng : 12VDC.

Chức năng:

o Hiển thị thông tin 3 giao dịch gần nhất, giao dịch mới nhất sẽ nhấp nháy và hiển thị tại dòng đầu tiên.

Điều khiển thay đổi màu sắc hiển thị phù hợp với tông màu doanh nghiệp dễ dàng bằng phần mềm.

3

Thiết bị hiển thị số thứ tự tại quầy

-  Kích thước : 250x130x28mm (WxHxD)

Cái

15

-  Sử dụng Led ma trận Fullcolor, màu hiển thị tùy chọn : đỏ, xanh lá, xanh dương, vàng, trắng, hồng...

-  Độ phân giải 32 x 16 Pixcels-  Hiển thị : Số và các câu thông báo như: xin chào, cảm ơn, quầy tạm nghỉ, hết khách....

-  Hiển thị các màu khác nhau để phân biệt đối tượng khách hàng(Khách hàng thường 1 màu, khác hàng ưu tiên 1 màu khác).

-  Nhấp nháy số khi thay đổi số

- Chuẩn kết nối hệ thống : chuẩn RS-485, 38400 bps, truyền xa tới 1000m

- Khung hộp: Bằng nhựa APE hoặc tương đương.

- Màu sắc: đen hoặc xám trắng

- Điện áp sử dụng : 12 VDC.

4

Thiết bị điều khiển gọi số tại quầy

- Kích thước (WxHxD): 130 x 90 x 30 mm

Cái

15

- Màn hình hiển thị : LCD( thông báo số đang chờ phục vụ, số đang phục vụ và hiển thị giờ)

- Bàn phím nhấn : 16 phím (10 phím số và 6 phím chức năng).

- Khung hộp : Bằng nhựa APE.

- Chuẩn kết nối hệ thống : chuẩn RS-485, 38400 bps, truyền xa tới 1000m

- Trọng lượng : 150g.

- Điện áp sử dụng : 12VDC.

- Công suất tiêu thụ : 5W.

Chức năng: Gọi khách hàng đến giao dịch, gọi lại,chuyển dịch vụ, chuyển quầy, đăng nhập, đăng xuất hệ thống

5

Bộ xử lý trung tâm

- Cổng giao tiếp RS485

Cái

1

- Không giới hạn số lượng thiết bị

- Bộ nhớ lớn, không mất dữ liệu khi mất điện đột ngột.

- Tốc độ xử lý nhanh

- Tính năng mở rộng: thêm hoặc bớt số lượng máy in lấy số, số lượng quầy giao dịch, bảng hiển thị trung tâm chỉ sử dụng 1 bộ điều khiển duy nhất.

- Tích hợp bộ nguồn chuyên dụng: 12V- 10A

- Kiểu dáng sang trọng, bền, đẹp…

6

Bộ phát thanh (1 amply+2 loa)

- 02 loa treo tường hoặc âm trần

Bộ

1

- Giọng đọc chuẩn, rõ ràng, thân thiện với người nghe.

- Tích hợp âm thanh chuông báo khi gọi khách hàng

7

Giấy in nhiệt khổ 80

Giấy in Bill nhiệt  Khổ : 80mm x 45mm  dùng  in hóa đơn trong các Siêu thị , nhà hàng ,khách sạn, hiệu sách, trung tâm thương mại .....  nguyên liệu được nhập khẩu , được gia công Sản Xuất & đóng gói bằng máy chuyên dụng luôn đạt  chất lượng cao, độ nét  đậm  khi in.

Cái

20

Sử dụng cho các dòng máy in nhiệt như: Brich PRP 085, ESPON TM - T88III, TMT 88IV, LABAU TM 200.

        1.2. Yêu cầu cấu hình, chức năngphần mềm quản lý và thông tin y tế phải đảm bảo cấu hình, chức năng tối thiểu hoặc tương đương

STT

Chức năng thông số kỹ thuật tối thiểu

 

Phần mềm quản lý

A

 Phần mềm quản lý bệnh viện (HIS)

 

Quản lý khám chữa bệnh

 

Quản trị hệ thống (Quản lý người dùng, quản lý cấu hình)

 

Quản lý danh mục dùng chung

 

Tiếp nhận đăng ký khám bệnh, chữa bệnh

 

Quản lý khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú

 

Quản lý dược (thông tin thuốc)

 

Quản lý viện phí và thanh toán BHYT

 

Kết nối với BHXH thanh quyết toán BHYT (tập tin XML)

 

Quản lý chỉ định lâm sàng, cận lâm sàng

 

Quản lý kết quả cận lâm sàng

 

Quản lý điều trị nội trú

 

Quản lý phòng bệnh, giường bệnh

 

Quản lý suất ăn cho người bệnh

 

Báo cáo thống kê

 

Quản lý khám sức khỏe

 

Quản lý hàng đợi xếp hàng tự động

 

Quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao và nhà thuốc bệnh viện

 

Quản lý trang thiết bị y tế

 

Kết nối với PACS

 

Quản lý khoa/phòng cấp cứu

 

Quản lý phòng mổ

 

Quản lý lịch hẹn điều trị, nhắc hẹn tái khám

 

Quản lý tương tác thuốc/thuốc

 

Quản lý bệnh án điện tử (EMR)

 

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe

 

Quản lý thông tin tiền sử của người bệnh

 

Quản lý tài liệu lâm sàng

 

Quản lý chỉ định

 

Quản lý kết quả cận lâm sàng

 

Quản lý điều trị

 

Quản lý thuốc đã kê đơn cho người bệnh

 

Quản lý thông tin hành chính

 

Quản lý thông tin bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế

 

Quản lý thông tin nhân khẩu của người bệnh và việc đồng bộ thông tin nhân khẩu

 

Quản lý việc kết nối, tương tác với các hệ thống thông tin khác trong bệnh viện

 

Quản lý hồ sơ bệnh án

 

Quản lý hồ sơ bệnh án theo thời gian quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh

 

Đồng bộ hồ sơ bệnh án

 

Lưu trữ và phục hồi hồ sơ bệnh án

 

Quản lý hạ tầng thông tin

 

Quản lý danh mục dùng chung nội bộ và tiêu chuẩn

 

Quản lý kết nối, liên thông theo các tiêu chuẩn (kết xuất bệnh án điện tử theo tiêu chuẩn HL7 CDA, CCD)

B

 Quản lý thông tin xét nghiệm (LIS)

 

Quản trị hệ thống

 

Quản lý danh mục

 

Quản lý chỉ định xét nghiệm

 

Quản lý kết quả xét nghiệm

 

Kết nối máy xét nghiệm (ra lệnh và nhận kết quả xét nghiệm tự động từ máy xét nghiệm). Thực hiện kết nối 1 chiều/ 2 chiều

 

Báo cáo thống kê

 

Quản lý mẫu xét nghiệm

 

Quản lý hóa chất xét nghiệm

 

Kết nối liên thông với phần mềm HIS (nhận chỉ định từ HIS và đồng bộ kết quả xét nghiệm với HIS)

 

Thiết lập thông số cảnh báo khi vượt ngưỡng bình thường

C

HỆ THỐNG PACS

I

Yêu cầu chung

 

Chủng loại: Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh trong Y tế

 

Phần mềm trình xem ảnh DICOM: đạt chứng chỉ FDA cleared (K222320) dành cho chẩn đoán

II

Cấu hình cung cấp: Phần mềm hệ thống PACS

1

Phần mềm trình xem ảnh DICOM (DICOM VIEWER) (5 CCU- 5 người dùng đồng thời)

2

Phần mềm PACS Server: 3 gói (x 1 gói cho 10.000 ca khám/năm)

3

Phần mềm module Dịch vụ tích hợp RIS PACS ( HL7, URL)

III

Thông số kĩ thuật

A1

Thông số kĩ thuật phần mềm trình xem ảnh DICOM

1

Tính năng chung của hệ thống PACS

 

Giao tiếp giữa máy chủ PACS và các máy trạm hoàn toàn dựa trên web và cấp quyền truy nhập hình ảnh tới các máy trạm khách (client) thông qua Viewer

 

Dịch vụ Viewer thực hiện xử lý ảnh y tế từ các thiết bị tạo ảnh tuân thủ chuẩn DICOM, và cũng thực hiện xử lý tổng hợp ảnh 3D (MIP/MPR) cho các ca khám CT, MR, PET và SPECT, vì vậy ảnh có thể được hiển thị trên các máy trạm.

 

Máy chủ cơ sở dữ liệu cung cấp khả năng lưu trữ thích hợp cho dữ liệu ứng dụng PACS. Tính năng này chạy trên nền tảng cơ sở dữ liệu Oracle hoặc MySQL.

 

Các thư mục lưu trữ được trình bày dưới dạng đường dẫn Windows Uniform Naming Convention (UNC) hoặc Uniform Resource Locators (URL) để sử dụng bởi các thành phần của hệ thống

 

Tất cả các thiết bị tạo ảnh sử dụng các kết nối TCP/IP trực tiếp tới hệ thống PACS. Dịch vụ máy chủ DICOM cũng cung cấp DICOM Modality Worklist Management (DMWL) trực tiếp, liền mạch tới mọi modality hỗ trợ tính năng này.

 

HL7 Interface là cơ chế giao tiếp HL7 tích hợp cung cấp các kết nối liền mạch tới mọi hệ thống thông tin HL7. HL7 Interface xử lý thông tin bệnh nhân, yêu cầu chụp, báo cáo và các sự kiện bắt nguồn từ EMR, RIS hoặc HIS.

 

Cung cấp khả năng xem và thao tác dữ liệu toàn diện bao gồm ảnh, các báo cáo, trạng thái bệnh nhân và thông tin lâm sàng của bệnh nhân

 

Trình hiển thị hoàn toàn dựa trên nền web, cho phép giao diện người dùng tận dụng các chức năng quen thuộc của các trình duyệt hiện đại, tạo thuận lợi cho người dùng trong các thao tác sử dụng hàng ngày

 

PACS Viewer có thể được sử dụng trên nhiều trình duyệt như Microsoft Edge 16 trở lên, Mozilla Firefox 58 trở lên, Google Chrome 63 trở lên, Safari 5 trở lên.

 

Hệ điều hành máy trạm có thể chạy trên nhiều hệ điều hành như Window 10 (32/64 bit) hoặc macOS v10.9 trở lên

 

Cho phép người dùng truy nhập từ mọi kết nối tới máy chủ web bằng một kết nối intranet hoặc internet theo tiêu chuẩn HTTP hoặc HTTPS (SSL) bảo mật

 

Cung cấp khả năng chuyển tiếp hồ sơ DICOM từ hệ thống PACS tới máy chủ DICOM của bên thứ 3

2

Tính năng cơ bản

 

Window Width/Level: sử dụng chuột thay đổi các mức cửa độ của hình ảnh

 

W/L Presets: có thể lựa chọn từ danh sách các cài đặt sẵn chiều ngang/chiều sâu (Width/Level) của cửa sổ xem ảnh

 

Pan: di chuyển vị trí các ảnh trong khung hình

 

Zoom: phóng to/thu nhỏ ảnh. Phóng to vùng được chọn

 

Scroll: cuộn các ảnh trong series sử dụng bánh răng của chuột lăn theo chiều dọc, hoặc dùng các phím trên bàn phím.

 

Rotate/Flip: xoay ảnh sang phải/trái, và lật ngang/dọc.

 

Magnifier: phóng to một khu vjwc nhất định trên ảnh

3

Công cụ đo lường

 

Line: khoảng cách giữa hai điểm

 

Angle: tạo và đo góc giữa ba điểm

 

Cobb angle: đo góc giữa hai đường thẳng

 

Polyline: khoảng cách giữa một số điểm đánh dấu

 

Area: đo diện tích từ một số điểm đã đánh dấu

 

Ellipse: đo diện tích hình êlip, các giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình và độ lệch chuẩn

 

Rectangle: đo diện tích hình chữ nhật, các giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình và độ lệch chuẩn

 

Volume: đo khối lượng bằng cách sử dụng các vòng tròn được tạo từ một số điểm đã đặt

 

Height Difference: đo khoảng cách thẳng đứng và góc giữa đường ngang và đường nối các điểm

 

CTR: đo tỷ lệ tim ngực để ước tính kích thước tim

 

Flatfoot: Đo vòm dọc của bàn chân để phát hiện bàn chân phẳng theo chiều dọc

 

Goniometry: Đo chiều dài của các biến dạng góc xương đùi, xương chày và xương đùi-xương chày

 

TT-TG distance: Đo độ lồi củ xương chày đến khoảng cách rãnh mẩu chuyển để định lượng độ mất ổn định của xương bánh chè

 

Spine labeling: Dụng cụ đánh dấu đốt sống cột sống. Khả năng loại trừ nhãn và đánh dấu đốt sống bệnh lý: T13 và/hoặc L6. Đo cân bằng cột sống.

 

Vertebra Angle: Đo góc giữa trục đốt sống do người dùng vẽ và trục ngang của hình ành

 

ROI: Đo lường hình ảnh về kích thước và hình dạng của một vật thể cụ thể

 

Flexpoly: Đánh dấu vùng linh hoạt của hình ảnh để tính diện tích đó

 

Pencil: Đánh dấu khu vực của hình ảnh bằng một nét vẽ miễn phí

 

Arrow: Đánh dấu vùng quan tâm trên hình ảnh, video hoặc nhiều khung hình

 

Text: Các trường văn bản được đặt trên hình ảnh để viết ghi chú văn bản

 

Continuous measurement: Khả năng kích hoạt công cụ để lặp lại phép đo nhiều lần

 

Intensity: Cường độ hình ảnh tính bằng đơn vị Hounsfield (HU)

 

Show angles: Hiển thị tất cả các góc giữa các đường giao nhau

 

Calibration line: Thay đổi thang đo

 

STD: Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của pixel trong diện tích hình vuông 10 x 10 mm

 

Delete: Loại bỏ số đo trên hình ảnh

 

Save annotation: Lưu các phép đo

4

Công cụ phân đoạn

 

Segmentation: Công cụ đánh dấu các vùng quan tâm trong hình ảnh y tế, lưu chúng dưới dạng RTSTRUCT

 

Bounding Box: Công cụ này cho phép đánh dấu vùng quan tâm bằng cách vẽ hình chữ nhật giới hạn xung quanh nó. Khả năng đánh dấu các phân đoạn hộp giới hạn 2D hoặc 3D

 

Smart Paint: Đánh dấu vùng quan tâm bằng cách vẽ đường viền trên ảnh bằng các công cụ vẽ tự do. Phủ đầy vùng quan tâm bằng cách sử dụng các công cụ vẽ thông minh có thể điều chỉnh như: bán kính và độ nhạy. Khả năng sử dụng các công cụ ở cả chế độ 2D và 3D.

5

Tính năng khung nhìn

 

Scroll activator: Khả năng kích hoạt/hủy kích hoạt tính năng cuộn đồng thời cho các khung nhìn đang hoạt động

 

Ellipse ROI propagation: Khả năng truyền ROI đo (Hình elip) tới các khung nhìn mở khác

 

Viewport to clipboard: Khả năng sao chép nội dung khung nhìn vào bộ nhớ tạm bằng định dạng nén PNG từ khung nhìn

 

Image to clipboard: Khả năng sao chép hình ảnh có độ phân giải gốc vào bộ nhớ tạm (không kèm  chú thích và thao tác)

 

Save the viewport as a secondary capture: Khả năng lưu nội dung khung nhìn dưới dạng ảnh chụp DICOM thứ cấp trong series ảnh mới

 

Quick access controls: Khả năng sử dụng các điều khiển để truy cập nhanh vào hình ảnh với dữ liệu bổ sung. Điều khiển truy cập nhanh Thanh cuộn, nút Chevron, Đối tượng chính, Chú thích

 

Quick save KO and PR: Lưu nhanh các phép đo và Key Objects (các đối tượng chính - thường là các hình ảnh tiêu biểu)

6

Tính năng về bố cục

 

Layout: Chọn từ các loại bố cục khác nhau để xem tối đa 12 hình DICOM cùng một thời điểm

 

Thumbnail position: Thay đổi vị trí của hình thu nhỏ trên giao diện đọc ảnh

 

Full Screen: Khả năng chuyển sang chế độ xem toàn màn hình

 

Multi-image: Chọn số lượng hình ảnh có thể được hiển thị trong cửa sổ

 

Multiple studies support: Khả năng mở nhiều ca chụp và so sánh hình ảnh của cùng một bệnh nhân hoặc các bệnh nhân khác nhau.

 

Split-view mode: Xem hình ảnh từ nhiều ca chụp và đặt các ảnh cạnh nhau để so sánh

 

Related Studies (Patient History): Dễ dàng truy cập vào toàn bộ lịch sử bệnh nhân. Khả năng lọc các nghiên cứu theo ID, tên bệnh nhân, tên dịch vụ, nhóm dịch vụ, v.v…

Bộ lọc ca chụp thoe năm duy nhất để lọc các ca chụp theo năm.

 

Multi-monitor support: Tiện ích mở rộng của MedDream trên Chrome được sử dụng để điều chỉnh tự động tương tác với đa màn hình

 

Key Objects (KO) storing: Khả năng đánh dấu các trường hợp và lưu chúng dưới dạng KO để xem xét sau.

 

Hanging Protocols: Mô tả cách bố trí một bộ hình ảnh để chẩn đoán nhanh hơn

7

Tính năng điều khiển

 

Reference lines: Các đường tham chiếu xếp chồng cho phép chỉ ra vị trí của một lát ảnh trên một ảnh khác của mặt phẳng giao nhau

 

Crosshair: Biểu thị các mặt phẳng giao nhau của điểm đã chọn trong ca chụp chính

 

Align & Lock: Chức năng khóa và căn chỉnh hình ảnh bên trái hoặc bên phải trong khi áp dụng các thao tác thu phóng hoặc xoay

 

Simultaneous scrolling: Liên kết loạt - cuộn đồng thời thủ công. Khả năng bật/tắt cho mọi chế độ xem. Khả năng cuộn tất cả các series ảnh trong các khung nhìn đang được mở

 

Sync Windowing: Tùy chọn đồng bộ hóa cửa sổ cùng series ảnh

 

Sync actions: Đồng bộ hóa các hành động Windowing, Color Palette, Pan, and Zoom cho cùng một chuỗi hoặc cho tất cả các khung nhìn

 

Color palette: Khả năng áp dụng bảng màu cho hình ảnh DICOM đơn sắc

 

Histogram: Hiển thị cách dữ liệu được phân phối trên các giá trị khác nhau cho các thay đổi cửa sổ trực quan (W/L).

 

Cine Mode/Multiframe creation: Đặt tất cả các series ảnh vào một bộ phim và cho phép cuộn qua các hình ảnh một cách nhanh chóng

 

VOI LUT: Khả năng lựa chọn và áp dụng VOI LUT: chuyển đổi phi tuyến tính được lưu trữ theo phương thức y tế

 

Reset: Đặt lại chế độ xem của hình ảnh về trạng thái ban đầu

8

Tính năng hỗ trợ

 

Search engine: Tìm kiếm, lọc các ca chụp và mở chúng để xem

 

Keyboard shortcuts: Khả năng tùy chỉnh các phím tắt mặc định và phím tắt cho mỗi người dùng. Các phím tắt cho phép người dùng nhanh chóng thay đổi công cụ và tương tác với dữ liệu.

 

Orientation labels: Nhãn ở các cạnh của hình ảnh cho biết rõ bệnh nhân được định hướng như thế nào

 

Info Labels: Khả năng hiển thị/ẩn Nhãn thông tin trong chế độ xem

 

Report: Viết báo cáo cho một ca chụp

 

Image print: In hình ảnh từ trình xem ảnh

 

DICOM print: Gửi lệnh in ảnh DICOM tới máy in

 

Study forward: Chuyển tiếp ca chụp tới các thiết bị DICOM khác

 

Export: Xuất nhiều nghiên cứu và lưu chúng ở các định dạng khác nhau: DICOM, jpg/mp4, tiff/ mp4, png/mp4 và BMP/mp4

 

Burn: Xuất ca chụp để ghi nó vào CD/DVD/DVD hai lớp/Kích thước tùy chỉnh

 

Anonymize and share: Khả năng ẩn danh và chia sẻ nghiên cứu

9

Tính năng đặc biệt

 

Live Share support: Chức năng chia sẻ thời gian thực chất lượng chẩn đoán (chế độ hội nghị).

 

Multi-frame support: Nhiều khung hình US và XA được hiển thị ở chế độ cine. CT/MR/MG/OPT/NM nghiên cứu nhiều khung hình được hiển thị dưới dạng chuỗi phiên bản. Nhiều khung hình CT/MR có đầy đủ chức năng MPR/MIP/3D

 

Video support: Hỗ trợ video MPEG-2 và MPEG-4

 

ECG support: Hỗ trợ ca chụp điện tâm đồ

 

PDF support: Hỗ trợ các tập tin PDF

 

SR support: Hỗ trợ các tài liệu SR.

 

Non-DICOM support: Hỗ trợ các tệp BMP, JPG, TIFF, MPEG, PDF và TXT

 

PR support: Hỗ trợ chú thích trạng thái trình bày

 

Key Objects (KO) support: Khả năng đánh dấu các phiên bản là Key Objects và lưu chúng. Các phiên bản KO có sẵn có thể được mở để xem xét.

 

Montage: Khả năng tạo Montage của các phiên bản khác nhau và lưu nó dưới dạng ảnh chụp phụ trong một loạt series ảnh mới

 

PET-CT Fusion: Khả năng kết hợp các series loại PET và CT, từ đó liên kết các vị trí tập trung thuốc phóng xạ với cấu trúc giải phẫu của bệnh nhân.

 

Fusion: Sự kết hợp có thể được áp dụng trên các series PET, CT, MR, NM hoặc các nhóm dịch vụ khác được cấu hình

 

Digital Subtraction: Áp dụng mặt nạ Digital Subtraction Angiography cho hình ảnh XA

 

Color channels: Làm nổi bật một thành phần màu hoặc sự kết hợp của chúng trong hình ảnh bằng cách hiển thị các màu đã chọn có màu trắng và các màu khác có màu đen

 

OCT/OPT Reference lines: Các đường tham chiếu xếp chồng cho phép chỉ ra vị trí của một lát ảnh trên một ảnh khác trong các ca chụp của nhóm dịch vụ OCT/OPT (chụp cắt lớp võng mạc/cắt lớp mắt)

10

Tính năng dành cho ECG

 

Measurement (mV, s): Tính toán diện tích cho biết nhịp đập mỗi phút, thời gian và milivolt (mV, s, bpm).

 

QT points (RR, QT, QTc): Khoảng QT - khoảng RR được tính toán cũng như QT và QTc

 

HR: Đo nhịp tim và so sánh phương sai khoảng thời gian của nó trên ECG

 

QRS axis: Đo trục điện tim QRS

 

Studies comparison: So sánh hai hoặc nhiều ECG

11

Tính năng dành cho siêu âm

 

VTI (Velocity Time Integral): Được sử dụng để đo khoảng cách mà máu được đẩy ra trong một khoảng thời gian.

12

Tính năng MPR

 

Orthogonal MPR: Tái tạo đa mặt phẳng 2D với các phép chiếu Axial, Coronal, and Sagittal

 

Axial MPR: Tái thiết đa mặt phẳng axial

 

Coronal MPR: Tái thiết đa mặt phẳng coronal

 

Sagittal MPR: Tái thiết đa mặt phẳng sagittal

 

Features of 2D: Window leveling, pan, zoom, measurements, scroll, crosshair, v.v… Ngoại trừ chức năng lật/xoay hình ảnh

 

Cine: Người dùng có thể chiếu qua một loạt hình ảnh MIP/MPR để xem xét nhanh về giải phẫu trong phạm vi do người dùng xác định.

13

Tính năng MIST xiên với kết xuất MPR/MIP/3D

 

Oblique MIST: Chế độ xem tái thiết đa mặt phẳng (MPR) trong các mặt phẳng xiên.

 

MIP: Chế độ chiếu cường độ tối đa để hiển thị hình ảnh

 

MinIP: Chế độ chiếu cường độ tối thiểu để hiển thị hình ảnh

 

AVG: Chế độ trung bình để hiển thị hình ảnh

 

Regular features: Window leveling, pan, zoom; scroll, crosshair

 

Measurements: Line, Angle, Ellipse, Flexpoly, Pencil

 

Viewport features: Sao chép vào khay nhớ tạm, chụp phần phụ, bố cục có thể lựa chọn, ẩn trục, gần đây, đặt lại

 

3D rendering: Hiển thị khối 3D với các chức năng xoay, xoay, thu phóng và cân bằng cửa sổ cũng như áp dụng

 

MPR/MIP/3D comparison: Có thể so sánh một số chế độ xem MPR/MIP/3D cùng một lúc

14

Tính năng MIST MIP

 

MIST Axial MIP: tạo đa mặt phẳng axial với MIP

 

MIST Coronal MIP: tạo đa mặt phẳng coronal với MIP

 

MIST Sagittal MIP; tạo đa mặt phẳng sagittal với MIP

15

Các công cụ quản trị hệ thống

 

Cung cấp tính năng quản trị hệ thống hoàn toàn dựa trên nền web, được sử dụng để theo dõi, cấu hình và duy trì hệ thống PACS.

 

Quản lý cấu hình bao gồm: Dashboard, cài đặt cấu hình toàn hệ thống;  hành vi của máy trạm

 

Quản lý, cấu hình hành vi máy trạm bao gồm: Các thư mục tùy chỉnh,  định nghĩa chức năng phím, khả năng tích hợp, đặc tính giao tiếp DICOM, đặc tính giao tiếp HL7, hoạt động cơ sở dữ liệu, quản lí người dùng và đăng nhập, các định nghĩa lưu trữ, ghi nhật kí Logging, Báo cáo - Reporting,...

 

Cung cấp công cụ quản lý nội dung, được khởi chạy từ tính năng quản trị hệ thống, là một giao diện kéo thả cho phép người dùng di chuyển, hợp nhất, tái phân bổ, và xóa bệnh nhân, ca khám, series và ảnh.

 

Chức năng cho phép quản trị viên hệ thống xác định thời điểm và cách thức xảy ra bất thường, và cung cấp các công cụ để sửa lỗi các bất thường

 

Người dùng có thể thực hiện các tác vụ như xem lại các sự kiện, hợp nhất bệnh nhân, hợp nhất ca khám, tái phân bổ ca khám và series, tạo thư mục series mới, xóa và khôi phục các mục đã xóa

 

Thời gian tự động đăng xuất có thể cấu hình được

 

Truy nhập thư mục được gắn theo người dùng và vai trò người dùng

 

Cho phép xem thông tin DICOM header của ảnh

 

Tùy chọn tìm kiếm trong công cụ quản trị hệ thống

16

Các tùy chọn về xuất dữ liệu DICOM

 

Tùy chọn truyền tới một địa chỉ đích cho phép người dùng truyền ca khám đã chọn tới hệ thống khác

 

Tùy chọn truyền tới phương tiện lưu trữ cho phép người dùng ghi ca khám tới một ổ đĩa vật lý hoặc ổ đĩa cục bộ.

 

Cung cấp các tuy chọn liên quan đến ẩn danh thông tin ca khám khi xuất ra ngoài hệ thống PACS, và giải nén hình ảnh

 

Tuỳ chọn DICOM Print trong Viewer cho phép in ảnh DICOM tới một máy in DICOM đã được cấu hình.

17

Tiêu chuẩn hoạt động/ kết nối/ bảo mật/ nén dữ liệu

 

Giải pháp tuân thủ theo chuẩn FDA cleared (K222320), CE Class IIb

 

Giải pháp tuân thủ theo chuẩn DICOM và có đầy đủ các tuyên bố về sự phù hợp DICOM conformance statement, IHE Integration Statement

 

Khi nhận được ảnh từ một modality, cơ chế nén thông minh của hệ thống cho phép DICOM Server tạo nhiều phiên bản ảnh tại các mức độ nén khác nhau.

 

Mỗi phiên bản ảnh được nén với tỷ lệ nén khác nhau so với ảnh gốc

 

Công nghệ nén JPEG 2000 cung cấp một tùy chọn để lưu trữ ảnh ở định dạng tiêu chuẩn, không độc quyền

 

Hỗ trợ kiểu ảnh không nén, JPEG Lossless, JPEG 2000 và Wavelet Lossy.

 

Mỗi ảnh nén có một hệ số nén liên quan đến chất lượng hình ảnh. Hệ thống hỗ trợ 3 hệ số nén -- ảnh nguyên gốc - Original, ảnh nén mức Clinical, và ảnh nén mức Reference

18

Dịch vụ bảo trì và hỗ trợ

 

Phần mềm hệ thống được nâng cấp trong thời gian của hợp đồng

 

Thời gian đến được địa điểm để khắc phục sự cố: trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được thông báo của phía Bệnh viện

 

Hỗ trợ khắc phục sự cố online: 24/7

B1

Thông số kĩ thuật phần mềm PACS Server

1

Sizing của hệ thống 3 gói ( x 1 gói cho 10.000 ca khám/năm)

2

Chức năng Quản trị hệ thống

2.1

Phân quyền cho tài khoản người dùng: chỉ xem, được sử dụng các công cụ đọc ảnh, xuất ảnh, nhập ảnh

2.2

Ghi nhận và truy xuất file log chứa dữ liệu người dùng đã thao tác

3

Chức năng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3.1

Hỗ trợ đa dạng các hệ quản trị cơ sở dữ liệu như: MySQL 4.1+, SQL Server, Oracle 9i/10g, PostgreSQL 8.1. x.

4

Chức năng Dịch vụ máy chủ web

4.1

Giao diện Web-based dành cho quản trị viên với các chức năng chính: cấu hình, quản lý tài khoản người dùng, quản lý dữ liệu.

5

Chức năng Dịch vụ lưu trữ

5.1

Máy chủ PACS là nơi lưu trữ DICOM, có thể lưu trữ DICOM từ nhiều nguồn khác nhau sử dụng phương thức C-Store

5.2

Các nguồn bên ngoài (DICOM SCU) có thể tìm kiếm và lấy ảnh từ máy chủ PACS sử dụng dịch vụ DICOM C-FIND, C-MOVE và C-GET

6

Chức năng dịch vụ DICOM MWL

6.1

Có thể nhập vào, lưu trữ và gửi bản ghi DICOM modality worklist tới thiết bị chụp.

6.2

Có thể cập nhật trạng thái bản ghi DICOM modality worklist liên tục theo thời gian thực.

7

Chức năng dịch vụ DICOM Store

7.1

Thiết bị chụp gửi DICOM lên PACS để lưu trữ

7.2

Cấu hình cho phép danh sách thiết bị nhất định gửi ảnh DICOM PACS

C1

Phần mềm module Dịch vụ tích hợp RIS PACS ( HL7, URL)

1

Chuyển gói tin HL7 từ RIS sang PACS khi tiếp nhận chỉ định mới, sau đó PACS chuyển chỉ định xuống Worklist máy chụp để thực hiện

2

Chuyển gói tin HL7 từ RIS sang PACS khi có thay đổi về thông tin hành chính của bệnh nhân

3

Chuyển gói tin HL7 từ RIS sang PACS khi có cập nhật, thay đổi về thông tin chỉ định

4

Chuyển gói tin HL7 từ PACS sang RIS thông báo đã nhận được ảnh chụp từ máy chụp

5

Chuyển gói tin HL7 từ RIS sang PACS để cập nhật trạng thái hoàn thành (finalize)

6

PACS hỗ trợ truy xuất (query, retrieve) DICOM thông qua cơ chế WADO-RS (URL)

2. Hệ thống quản lý thông tin khoa chẩn đoán hình ảnh (RIS)

A2

HỆ THỐNG RIS

I

Yêu cầu chung

 

Chủng loại: Hệ thống quản lý thông tin khoa chuẩn đoán hình ảnh ( RIS)

I

Yêu cầu chung

 

Chủng loại: Hệ thống quản lý thông tin khoa chuẩn đoán hình ảnh ( RIS)

 

Tiêu chuẩn chất lượng nhà sản xuất: ISO 9001:2015

 

Tiêu chuẩn an toàn thông tin: ISO IEC 27001:2013

II

Cấu hình cung cấp

1

Sizing của hệ thống 3 gói ( x 1 gói cho 10.000 ca khám/năm)

B2

Thông số kĩ thuật hệ thống RIS

 

Nền tảng: Web-based

 

Chuẩn dữ liệu hỗ trợ: HL7, DICOM

1

Quản lý thông tin chẩn đoán hình ảnh

1.1

Quản lý thông tin chẩn đoán hình ảnh

1.2

Quản lý thông tin chỉ định

1.3

Quản lý danh sách chỉ định

1.4

Truy xuất thông tin chỉ định theo khoảng thời gian (ngày, tháng, năm), theo loại dịch vụ, theo tên hoặc mã bệnh nhân, theo số phiếu, mã chỉ định, theo trạng thái chỉ định.

1.5

Quản lý chỉ định theo trạng thái: chưa chụp, đang trả kết quả, đã hoàn thành, đã hủy

1.6

Theo dõi thông tin hành chính của bệnh nhân theo từng chỉ định

1.7

Theo dõi lịch sử chẩn đoán hình ảnh của bệnh nhân

1.8

Quản lý chỉ định theo thông tin bệnh nhân gồm: mã bệnh nhân, tên bệnh nhân, tuổi, ngày tháng năm sinh, giới tính, địa chỉ, số thẻ BHYT, chiều cao, cân nặng, số điện thoại

1.9

Quản lý chỉ định theo thông tin điều trị gồm: khoa điều trị, mã bác sĩ điều trị, tên bác sĩ điều trị, nội trú/ngoại trú

2

Interface kết nối với HIS

2.1

RIS nhận thông tin chỉ định từ HIS

2.2

Cập nhật thời gian thực (real-time) thông tin bệnh nhân, thông tin chỉ định với HIS

2.3

RIS chuyển thông tin chỉ định vào máy chẩn đoán hình ảnh theo tiêu chuẩn HL7.

2.4

RIS chuyển đổi kết quả sang chuẩn HL7

2.5

RIS chuyển bản tin HL7 có chứa kết quả chẩn đoán hình ảnh sang cho HIS

2.6

RIS chuyển tệp PDF kết quả sang định dạng Base64

2.7

RIS chuyển tệp Base64 kết quả sang cho HIS

2.8

RIS tiếp nhận bản tin hủy chỉ định từ HIS

2.9

RIS tiếp nhận bản tin hủy kết quả từ HIS

3

HL7 Interface với PACS, thiết bị chẩn đoán hình ảnh

3.1

Giao diện kết nối (Interface) với các thiết bị chẩn đoán hình ảnh (CT, X-quang) qua Worklist server.

3.2

RIS nhận bản tin HL7 cập nhật trạng thái chỉ định từ PACS

3.3

RIS chuyển bản tin HL7 cập nhật trạng thải chỉ định cho Worklist server

3.4

RIS nhận ảnh JPG từ PACS

3.5

RIS chuyển ảnh JPG sang cho HIS/EMR

4

Quản lý kết quả chẩn đoán hình ảnh

4.1

Trình soạn thảo văn bản (Text editor) hỗ trợ tùy biến về loại chữ (in đậm, in nghiêng, gạch chân), xóa ký tự đặc biệt khi sao chép dữ liệu từ hệ thống khác, căn lề (trái, giữa, phải), giãn dòng, kí tự đầu dòng (bullet).

4.2

Tích hợp mẫu kết quả tạo sẵn vào trình soạn thảo văn bản (mẫu kết quả tùy biến theo quy định của cơ sở khám chữa bệnh)

4.3

Hỗ trợ lọc mẫu kết quả tạo sẵn theo loại dịch vụ

4.4

Hệ thống RIS hỗ trợ liên kết (1:n) mẫu kết quả với từng dịch vụ kỹ thuật (template mapping)

4.5

Hệ thống RIS hỗ trợ quản lý cá nhân hóa các mẫu kết quả: tài khoản của bác sĩ chẩn đoán hình ảnh có quyền truy xuất, thêm, sửa, xóa mẫu kết quả và liên kết (mapping) mẫu kết quả theo dịch vụ kỹ thuật

4.6

Hỗ trợ lưu kết quả tạm thời dành cho bác sĩ nội trú, bác sĩ cao học, học viên chẩn đoán hình ảnh.

4.7

Hỗ trợ lưu, duyệt kết quả (khóa kết quả, đồng bộ kết quả sang HIS và các hệ thống khác) dành cho bác sĩ chẩn đoán hình ảnh

4.8

Truy xuất, sửa kết quả chẩn đoán hình ảnh cho các trường hợp bệnh nhân đang khám, điều trị (chưa ra viện)

4.9

Theo dõi kết quả chẩn đoán hình ảnh của bệnh nhân từ những làm khám trước

4.1

In phiếu kết quả từ RIS

4.11

Lưu trữ thông tin bác sĩ chẩn đoán hình ảnh, kỹ thuật viên hình ảnh theo từng chỉ định

4.12

Quản lý kết quả chẩn đoán hình ảnh theo các trường thông tin: mô tả, kết luận

5

Quản lý vật tư

5.1

Nhập vật tư theo loại vật tư, theo số lượng theo từng chỉ định

5.2

Truy xuất thông tin vật tư đã nhập theo từng chỉ định

5.3

Điều chỉnh loại vật tư, số lượng vật tư của từng chỉ định

5.4

Xuất tệp Excel thống kê vật tư

6

Tích hợp với các ứng dụng xem ảnh

6.1

Mở DICOM viewer qua đường dẫn (url)

6.2

Mở DICOM Webview qua đường dẫn (url)

7

Tích hợp với các thiết bị ngoại vi

7.1

Tích hợp với máy quét mã vạch, máy quét QR code

7.2

Tích hợp với máy in đen trắng, máy in màu.

8

Quản trị hệ thống

8.1

Phân quyền cho các tài khoản trong hệ thống

 

a) Lễ tân

 

b) Kỹ thuật viên

 

c) Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh

 

d) Trưởng khoa chẩn đoán hình ảnh

 

e) Học viên chẩn đoán hình ảnh

 

f) Bác sĩ lâm sàng, điều trị

8.2

Thống kê

 

a) Thống kê danh sách chỉ định theo tên bệnh nhân

 

b) Thống kê danh sách chỉ định theo ngày thực hiện

 

c) Thống kê danh sách chỉ định theo bác sĩ thực hiện

 

d) Kết xuất tệp Excel thống kê

8.3

Tài khoản người dùng

 

a) Truy xuất tài khoản người dùng theo tên, trạng thái (hoạt động hoặc ẩn)

 

b) Sửa thông tin tài khoản người dùng gồm: Tên người dùng, số điện thoại, di động, phân quyền, trạng thái, mật khẩu.

 

c) Tạo mới tài khoản người dùng theo: Tên người dùng, tên tài khoản, số điện thoại, di động, mã tài khoản, phân quyền, trạng thái, mật khẩu.

 

d) Xóa tài khoản đang tồn tại trong hệ thống.

8.4

Tùy biến các mẫu kết quả

 

a) Truy xuất mẫu kết quả chẩn đoán hình ảnh theo tên, trạng thái (hoạt động hoặc ẩn) của mẫu kết quả

 

b) Tạo mới mẫu kết quả chẩn đoán hình ảnh

 

c) Sửa, xóa mẫu kết quả chẩn đoán hình ảnh đã có trong hệ thống

8.5

Chuyển đổi trạng thái chỉ định

 

a) Truy xuất chỉ định theo tên bệnh nhân, ngày thực hiện

 

b) Điều chỉnh trạng thái chỉ định

        1.3. Yêu cầu cấu hình, chức năng hệ thống E-learning phải đảm bảo cấu hình, chức năng tối thiểu hoặc tương đương

STT

Tiêu chí yêu cầu

Yêu cầu tối thiểu hoặc tương đương

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Hệ thống E-Leaning

 

   

1

Phần mềm hệ thống quản lý đào tạo

Quản lý học viên và phân quyền

Module

1

 

 

- Quản trị viên có thể tự định nghĩa các vai trò (học viên, giáo viên, quản trị viên);
- Quản lý các nội dung học tập (bài giảng, bài thi, câu hỏi, tài liệu, chứng chỉ …) theo cấu trúc cây thư mục không giới hạn kích thước
- Phân quyền quản trị cho các vai trò theo 2 chiều linh hoạt:
+ Phân quyền chiều ngang: theo các hành động/tính năng được phép thực hiện;
+ Phân quyền chiều dọc: theo danh mục nội dung cây thư mục được phép truy cập;
- Một hệ thống học trực tuyến điển hình sẽ gồm 3 nhóm người dùng là học viên, quản trị viên và giáo viên
Các chức năng quản trị khác như:
- Import dữ liệu tài khoản người dùng từ file Excel
- Xuất dữ liệu người dùng ra file Excel/ PDF
- Chức năng quản trị file cá nhân
- Cập nhật thông tin cá nhân
- Theo dõi lịch sử truy cập hệ thống
- Danh sách các khóa học đã đăng ký
- Theo dõi lịch sử học tập
- Lịch sự kiện.

   
 

 

Quản lý bài giảng điện tử

   
 

 

- Cấu hình chất lượng video bài giảng ( 320px – 470px – 720px)
- Cấu hình phụ đề bài giảng
- Cầu hình thời lượng bài giảng
- Cấu hình quyền truy cập bài giảng
- Cấu hình số lần được xem bài giảng

   
 

 

Quản lý khoá học

   
 

 

Hệ thống cho phép đưa ra rất nhiều cấu hình chuyên sâu cho khóa học, giúp đáp ứng những yêu cầu nghiệp vụ phức tạp như:
Cấu hình thời gian học:
Theo mốc thời gian (từ ngày – đến ngày)
Theo khoảng thời gian ( VD: trong 30 ngày kể từ ngày đăng ký)
Mật khẩu tham gia khóa học
Số lần học lại cho phép (VD: 0, 5, 10 …)
Cho phép học viên tự đăng ký / Do quản trị viên đăng ký
Điều kiện khóa học để tham gia khóa học (VD: Phải hoàn thành khóa học cơ bản trước khi được tham gia khóa học nâng cao)
Điều kiện chứng chỉ để tham gia khóa học (VD: Phải đã được cấp chứng chỉ Tin học căn bản để được tham kha khóa học Tin học nâng cao)
Thời gian học được phép trong ngày (VD: chỉ được học trong giờ hành chính – hoặc chỉ được học ngoài giờ hành chính)
Điều kiện hoàn thành khóa học (VD: Học hết bài giảng và vượt qua 5/8 bài kiểm tra)

   
 

 

Quản trị khóa học

   
 

 

Danh sách giáo viên trong khóa học
Danh sách học viên trong khóa học
Phê duyệt yêu cầu tham gia khóa học
Danh sách bài giảng trong khóa học
Yêu cầu mức độ hoàn thành theo % của từng bài giảng trong khóa học
Danh sách các bài thi trong khóa học
Theo dõi Lịch sử truy cập của các học viên: Ghi lại thời gian truy cập, địa chỉ IP truy cập
Theo dõi tiến độ hoàn thành theo % của từng bài giảng của từng học viên trong khóa học
Chặn học viên tham gia khóa học
Theo dõi kết quả làm bài thi của học viên – ghi lại chính xác kết quả bài thi đã làm đến từng đáp án của học viên

   
 

 

Module tương tác trực tuyến
Module Tương tác trực tuyến có các tính năng nổi bật:
Tính năng Bảng điện tử: Cho phép thao tác viết, vẽ lên bảng. Hỗ trợ trình chiếu nhiều định dạng tài liệu:Word, Excel, Powerpoint, PDF, JPG, PNG…
Tính năng Livestream video real-time
Tính năng Chat public, Chat private
Tính năng Polling: Đặt câu hỏi trắc nghiệm cho các thành viên trong lớp học và thống kê kết quả tức thời
Tính năng phân quyền - mô phỏng các hoạt động giơ tay phát biểu, trao quyền tương tác với bảng điện tử cho học viên.
Record lại phiên học và lưu thành file MP4

   
 

 

Hệ thống cung cấp phân hệ quản lý chứng chỉ, với tính năng:
- Tự đông cấp chứng chỉ sau khi hoàn thành khóa học;
- Sử dụng chứng chỉ sau khi được cấp làm điều kiện tham gia khóa học tiếp theo. (Ví dụ để có thể tham gia khóa học Tiếng Anh Nâng cao cần có chứng chỉ Tiếng Anh Cơ bản);
- Thiết kế giao diện đồ họa chứng chỉ, gồm có các thành phần đồ họa:
+ Phôi chứng chỉ;
+ Logo của đơn vi đào tạo, hình ảnh, text, và các thành phần nội dung động như: họ và tên học viên, ngày cấp chứng chỉ, hiệu lực chứng chỉ …
- Các thành phần này sẽ được lấy tự động khi học viên hoàn thành chứng chỉ;
- In chứng chỉ ra bản cứng.

   
 

 

Các chức thống kê và báo cáo gồm:
- Báo cáo học viên
- Báo cáo khóa học
- Báo cáo bài giảng
- Báo cáo câu hỏi
- Báo cáo bài thi
- Lọc báo cáo theo thời gian
- Lọc báo cáo theo điều kiện nâng cao
- Xuất báo cáo ra file Excel/PDF
- Khả năng tùy biến, mở rộng linh hoạt

   

2

Phần mềm hệ thống kiểm tra, đánh giá

Hệ thống cung cấp chức năng quản trị Kho câu hỏi và Ngân hàng đề thi, hỗ trợ đa dạng phong phú nhiều loại câu hỏi:
- Câu hỏi trắc nghiệm đơn lựa chọn
- Câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn
- Câu hỏi đúng sai
- Câu hỏi điền vào chỗ trống
- Câu hỏi matching
- Câu hỏi tương tác kéo thả
- Câu hỏi tương tác điểm ảnh
- Câu hỏi tự luận
Từ Kho câu hỏi, quản trị viên dễ dàng xây dựng nên Ngân hàng đề thi, với nhiều tính năng quan trọng như:
- Cấu hình câu hỏi trong bài thi:
+ Lấy ngẫu nhiên từ kho câu hỏi
+ Lấy cố định các câu hỏi được chỉ định vào vài thi
- Cấu hình danh mục bài thi
- Cấu hình điểm tối đa, điểm đỗ mỗi bài thi
- Cấu hình giới hạn số lần được làm bài thi
- Cấu hình cách tính điểm bài thi:
+ Điểm lần đầu
+ Điểm lần cuối
+ Điểm cao nhất
- Cấu hình thời gian làm bài thi
- Cấu hình thời gian được phép nộp bài thi
- Cấu hình mật khẩu bài thi
- Liên kết Bài thi với điều kiện kết thúc khóa học
- File đa phương tiện trong câu hỏi
- Chia bài thi thành nhiều phần thi.

Module

1

3

Triển khai & đào tạo

 

Gói

1

3.1

Đào tạo quản trị hệ thống dành cho IT và cán bộ quản lý đào tạo

 

   

3.2.

Đào tạo cho các giáo viên và chuyên viên quản lý đào tạo

 

   

        1.4. Yêu cầu cấu hình, chức năng hệ thống Telemedicine phải đảm bảo cấu hình, chức năng tối thiểu hoặc tương đương

STT

Danh mục thiết bị của hệ thống

Yêu cầu cấu hình tối thiểu hoặc tương đương

Đơn vị tính

Số lượng

1

Màn hình

Màn chiếu  4K 65 inch

Bộ

1

2

Video Software

Bản quyền phần mềm cài trên Server cho phép quản lý tối thiểu 3 đến 10 điểm cầu đồng thời + bản quyền kết nối (SIP/H323)

Bộ

1

 

Quản trị

Bản quyền phần mềm quản trị thiết bị toàn hệ thống (Q.lý tập trung & Từ xa)

   

Fix disconnected devices and offline rooms before that panicked phone call or trouble ticket comes in. Sync automatically highlights issues that need your attention in real time and offers in-depth diagnostic info so you can resolve problems before they impact a meeting.

   

Monitor:

   

 Device health

   

 Accessory health

   

 Room availability

   

 Firmware version

   

 Update availability

   

Manage:

   

 Update firmware

   

 Troubleshoot devices

   

 Enable/disable features such as RightSightTM auto-framining"

   

3

Máy chủ quản lý và lưu trữ dữ liệu  (Server & Storage for Video Recording)

 

Bộ

1

Định dạng (Form Factor)

Rackmount 2U, 16 x 2.5 chassis

   

Bộ vi xử lý (CPU)

1 x Intel Xeon Silver 4314 16C 2.40 GHz

   

Chipset

Intel C621A

   

Bộ nhớ (Memory)

1 x 16GB (1x16GB) 2Rx8 DDR4-3200 R ECC

   

 

Hỗ trợ kết hợp với Intel® Optane™ persistent memory 200 series

   

 

Hỗ trợ đến 32 DIMM slots

   

 

Dung lượng cho phép mở rộng đến 12TB

   

Cơ chế bảo vệ bộ nhớ RAM hỗ trợ

ECC
Memory Scrubbing
SDDC
ADDDC (Adaptive Double DRAM Device Correction)
Memory Mirroring

   

Ổ cứng trong

2 x SSD SATA 6G 240GB Read-Int. 2.5'

   

Raid

0,1

   

Ổ quang

DVD-RW supermulti ultraslim SATA

   

Hỗ trợ Blu-ray Disc™ Triple Writer, (6x BD-RW, 8x DVD, 24x CD) ultraslim

   

Tape

Hỗ trợ cắm thêm ổ LTO7, RDX Drive trực tiếp trên bảng mạch chính

   

Cổng kết nối

8 x 1G BaseT

   

HBA

2 x FC 16Gbps

   

Cổng giao tiếp

6 x USB 3.0 (2x front, 2x rear, 2x internal)

   

Hỗ trợ đến 2 x VGA

   

Hỗ trợ 1 x serial RS-232-C

   

PCI Bus & Slots

Hỗ trợ đến 8 khe cắm PCIe Gen 4

   

Tiêu chuẩn

CB; CE; VCCI Class A + JIS 61000-3-2; RoHS; WEEE

   

Tính năng quản trị

Tích hợp bộ điều khiển quản trị từ xa (bộ nhớ tối thiểu 512 MB);

   

 

Tương thích với chuẩn IPMI 2.0; DCMI 1.5;

   

 

Hỗ trợ tính năng: Advanced Video Redirection (AVR) và Virtual Media;

   

Hỗ trợ tích hợp với dịch vụ thử mục để quản lý người dùng: Microsoft Active Directory; Novell eDirectory; OpenLDAP; OpenDS

   

 

Có hệ thống quản trị tập trung cho phép giám sát và nâng cấp firmware cho các thiết bị gồm máy chủ, thiết bị lưu trữ, thiết bị chuyển mạch. Hỗ trợ quản trị lên đến 1000 thiết bị.

   

Làm mát

up to 6 fans, redundant / hot-plug
2+1 fan modules for 1 CPU configuration; 5+1 fan modules for 2 CPU configuration

   

Tính năng BIOS và Bảo mật

UEFI compliant

   

Secure boot support

   

ROM based setup utility

   

GPT support for boot drives larger than 2.2 TB

   

Memory Redundancy support (Mirroring)

   

IPMI support

   

Recovery BIOS

   

BIOS settings save and restore

   

Local BIOS update from USB device

   

Online update tools for main Linux versions

   

Local and remote update via ServerView Update Manager

   

IPv4/IPv6 remote PXE & iSCSI boot support

   

Cryptographically Signed BIOS Firmware Update

   

HTTP and HTTPS Boot

   

PCIe Bifurcation configurable

   

Quản lý thiết bị ko cần Agent

   

Cảnh báo và ghi log

   

Hỗ trợ PFR cho phép bảo vệ workload, mã hóa dữ liệu, bảo vệ máy ảo, chống truy cập trái phép

   

Bảo mật cấp quyền và xác thực

   

Hệ điều hành hỗ trợ

Trang bị sẵn windows Server STD bản 2022
Red Hat® Enterprise Linux
SUSE® Linux Enterprise Server
Vmware

   

Nguồn

Tối thiểu 02 x 900W hot-plug power supply ;

   

Phụ kiện

Dây nguồn và Rackmount kit

   

Bảo hành

03 năm

   

4

Máy tính tại các điểm cầu

CPU

Bộ

3

Form factor

Mini PC, volume < 1.0 liters

   

Processor

Intel Core i3-12100

   

Chipset

Intel® B660

   

Memory

4GB DDR4-3200

   

 

Up to 2 DIMM. Maximum memory 64 GB

   

Storage

SSD PCIe 256GB

   

Network Interface

10/100/1.000 MBit/s Intel® I219V

   

Audio

Có sẵn speaker, hỗ trợ audio playback, HD audio

   

USB Port

Mặt trước:
1x USB 3.2 Gen 1 (5 Gbps) Type-A,
1x USB 3.2 Gen 2 (10 Gbps) Type-A,
1x USB 3.2 Gen 2 (10 Gbps) Type-C (provides up to 15W)
Mặt sau:
2x USB 2.0 Type-A,
1x USB 3.2 Gen 1 (5 Gbps) Type-A,
1x USB 3.2 Gen 2 (10 Gbps) Type-A,
1x USB 3.2 Gen 2 (10 Gbps) Type-C (supports DisplayPort 1.4 and power delivery sink)

   

I/O Port

01 Front audio: headset
01 DisplayPort 1.4, 1x HDMI 2.1
Cho phép mở rộng lên 2 cổng DP hoặc 2 cổng HDMI
01 RJ45

   

Slot

1 khe M.2-2280 (PCIe 4.0 x4; up to 64Gbit/s)
1 khe ổ 2.5"
1 khe 5.25"

   

Quản trị

Hỗ trợ phần mềm quản lí BIOS (Inventory Management, Driver Management, Alarm Management)
Hỗ trợ các chuẩn DMI, SMBIOS, PXE, WMI, WBEM, CIM

   

Bảo mật

Hỗ trợ khóa Kensington
Embedded security (TPM 2.0)
Phần mềm xóa không khôi phục EraseDisk
Hỗ trợ tính năng Credential Guard Ready and Device Guard Capable
Bảo vệ việc ghi vào Flash EPROM
Điều khiển các USB
Bất hoạt các cổng USB riêng rẽ
Mật khẩu cho User, supervisor BIOS, Hard disk
Hỗ trợ phần mềm xác thực sinh trắc học

   

Weight

≤ 1.3 kg

   

Điều kiện môi trường hoạt động

Operating ambient temperature 10 - 35 °C (50 - 95 °F)
Operating relative humidity 5 - 85 % (relative humidity)

   

Khả năng lắp đặt

Hỗ trợ VESA mount

   

Tiêu chuẩn

GS, CE, RoHS, WEEE

   

Operating System Support

Windows 10 Pro, Windows 11 Pro/Home

   

Power supply

90 V – 264 V, 47 Hz – 63 Hz
≥ 90 Watt AC adapter: power supply efficiency at 115/230V: 89% average efficiency

   

Màn hình

màn hình 21 inch

   

5

Thiết bị đầu cuối tại Phòng trung tâm

Phòng lớn tối đa 46 người:

Bộ

1

2 Camera

   

2 Speaker

   

5 Mic Pod

   

1 Display Hub

   

1 Table Hub

   

1 Remote

   

CAMERA

   

Hỗ trợ các chuẩn:

   

4K, 1440p, 1080p, 900p, 720p, and SD at 30fps 1080p, 720p at 30fps and 60 fps

   

Smooth motorized pan, tilt and zoom. Pan: ±90°. Tilt: +50° / -90°

   

15x HD zoom. 90° field of view. Auto focus, 3 camera presets

   

MIC POD

   

Pickup range: 4.5m diameter

   

Four omnidirectional microphones forming eight acoustic beams

   

SPEAKER

   

High-performance 3" (76mm) driver with rare-earth magnet

   

6

Phòng họp tư vấn từ xa tại Việt Nam

Phòng họp từ xa:

Bộ

1

1 camera

   

2 Speaker

   

2 Mic Pod

   

1 Display Hub

   

1 Table Hub

   

1 Remote

   

CAMERA

   

Hỗ trợ các chuẩn

   

4K, 1440p, 1080p, 900p, 720p, and SD at 30fps

   

1080p, 720p at 30fps and 60 fps

   

Smooth motorized pan, tilt and zoom. Pan: ±90°. Tilt: +50° / -90°

   

15x HD zoom. 90° field of view. Autofocus. 3 camera presets

   

MIC POD

   

Pickup range: 4.5m diameter

   

Four omnidirectional microphones forming eight acoustic beams

   

SPEAKER

   

High-performance 3" (76mm) driver with rare-earth magnet

   

        2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị:

        Tại: Bệnh viện Hữu Nghị Lào - Việt Nam Tỉnh Hủa Phăn

        Địa chỉ: Thị xã Sầm Nưa, tỉnh Hủa Phăn, Nước CHDCND Lào.

        3. Thời gian giao hàng dự kiến:

        Từ Quý IV năm 2024 đến Quý II năm 2025.

        4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Theo quy định của pháp luật Việt Nam.

        5. Các thông tin khác (nếu có).

        Yêu cầu:

        - Hãng sản xuất, nhà cung cấp chào giá (sau đây gọi tắt là các đơn vị) cung cấp giấy phép Đăng ký kinh doanh; Tài liệu chứng minh đủ điều kiện kinh doanh; Số điện thoại/ Email của đại diện đơn vị báo giá trong trường hợp cần liên lạc.

        - Báo giá theo biểu mẫu thư chào giá dưới đây (chi tiết phụ lục kèm theo).

        - Báo giá ghi rõ chi tiết phần vận chuyển, lắp đặt, bàn giao và HDSD tại Lào.

        - Đơn vị phải  lập bảng bản đáp ứng tính năng, thông số kỹ thuật theo yêu cầu chào giá (chi tiết phụ lục kèm theo).

        Ghi chú:

        - Trong trường hợp các đơn vị đề xuất công nghệ / giải pháp kỹ thuật tiên tiến hơn đề nghị thuyết minh làm rõ các tính năng đó và đính kèm tài liệu kỹ thuật tham chiếu để chứng minh tính năng đó.

   - Các đơn vị cung cấp bảng chào giá, cấu hình, thông số kỹ thuật phải được ký bởi đại diện pháp luật hoặc người được đại diện pháp luật ủy quyền. Các tài liệu kỹ thuật phải được đóng dấu treo hoặc giáp lai vào các cấu hình, thông số kỹ thuật. Trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền kèm theo. Trường hợp liên danh chào giá, đại diện pháp luật của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu vào báo giá.

   - Các đơn vị ghi rõ trong bảng từng tiêu chí kỹ thuật được tham chiếu từ mục nào, trang nào, thuộc cattalogue (tài liệu) và dùng bút đánh dấu (bút dạ quang) lên các file cho các nội dung kỹ thuật cụ thể để chứng minh đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa.

   - Thư chào giá không được thiếu bất kỳ mục nào theo yêu cầu trên.

 

PHỤ LỤC MẪU BÁO G

BẢNG CHÀO GIÁ

  1. Kính gửi:  Ban QLDA xây dựng Bệnh viện Hữu nghị Lào - Việt Nam tỉnh Hủa Phăn.
  2. Công ty ……[ghi tên các đơn vị] xin kính gửi Quý cơ quan bảng chào giá danh mục thiết bị chi tiết theo bảng tổng hợp như sau:

STT tên TB theo TB mời chào giá

Tên thiết bị, hàng hóa, dịch vụ liên quan

Chủng loại

Cấu hình, tính năng kỹ thuật

Hãng/ Nước sản xuất

Hãng/ Nước chủ sở hữu

Phân nhóm (TT 14)

Đơn vị tính

Quy cách đóng gói

Số lượng

Đơn giá (Đã có VAT) (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

   

Tên model/ Mã hàng)

Cấu hình gồm:

Gồm đầy đủ cấu hình thiết bị chính, thiết bị phụ trợ (nếu có) phụ kiện đi kèm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất)

Thông số kỹ thuật:

Nêu các thông số, đặc tính kỹ thuật đặc trưng cơ bản của thiết bị

Ghi hãng/ nước nơi sản xuất của thiết bị theo giấy phép nhập khẩu/ giấy phép lưu hành hoặc các văn bản liên quan

Ghi hãng/ nước sở hữu thiết bị theo giấy phép nhập khẩu/ giấy phép lưu hành hoặc các văn bản liên quan

Ghi tên nhóm theo quy định của thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/07/2020 của Bộ Y tế, ví dụ: nhóm 1/ nhóm 2/ nhóm 3 …

Ghi đơn vị tính của thiết bị, ví dụ: Cái, Bộ, Hệ thống, …

Ghi rõ quy cách đóng gói của thiết bị

Ghi theo số lượng của danh mục yêu cầu chào giá

Ghi rõ số tiền bằng số

Ghi rõ tổng số tiền bằng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Báo giá chi tiết phần vận chuyển, lắp đặt, bàn giao và HDSD tại Lào
  2. Thông tin liên hệ: Số điện thoại/ Email của đại diện đơn vị báo giá trong trường hợp cần liên lạc
  3. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2024.

ĐƠN VỊ CHÀO GIÁ

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC: BIỂU MẪU CẤU HÌNH ĐÁP ỨNG

  1. CẤU HÌNH THIẾT BỊ

STT tên TB theo TB mời chào giá

Tên thiết bị, hàng hóa, dịch vụ liên quan

ĐVT

Số lượng

1

 

 

 

2

 

 

 

  1. BẢNG ĐÁP ỨNG KỸ THUẬT

TT theo TB mời chào giá

Thông số kỹ thuật theo yêu cầu CĐT

Thông số kỹ thuật Hãng sản xuất, nhà cung cấp báo giá

Tài liệu tham chiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

Hãng sản xuất, nhà cung cấp (sau đây gọi tắt là các đơn vị) phải lập bảng đáp ứng tính năng, thông số kỹ thuật chi tiết của hàng hóa, thiết bị do đơn vị chào vào cột (3), đảm bảo theo đúng thứ tự tại cột (2) theo yêu cầu của chủ đầu tư tại phụ lục này