1 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Cấu hình, thông số kỹ thuật: - Tay cầm pin sợi quang với bóng đèn Xenon 2,5 Volt. chất liệu đồng mạ crom hoặc tương đương: 01 chiếc Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho thanh thiếu niên, chiều dài làm việc 80 mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho phụ nữ, chiều dài làm việc 105 mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản Maclntosh sợi quang dành cho đàn ông,chiều dài làm việc 130mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc | Bộ | 3 |
2 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Cấu hình, thông số kỹ thuật: - Tay cầm pin sợi quang với bóng đèn Xenon 2,5 Volt. chất liệu đồng mạ crom hoặc tương đương: 01 chiếc Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho trẻ sơ sinh, chiều dài làm việc 55mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho trẻ em, chiều dài làm việc 70mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản Maclntosh sợi quang dành cho thanh thiếu niên,chiều dài làm việc 80mm (±5%), chất liệu thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc | Bộ | 3 |
3 | Bộ khám ngũ quan treo tường (Gồm Đèn soi Tai, Mũi, Họng, Mắt, huyết áp cơ, nhiệt độ đo tai) | Bộ khám bệnh ngũ quan treo tường: 01 Bộ bao gồm: - Giá treo tường: 01 cái - Trạm khám: 01 cái - Trạm khám mở rộng: 01 cái - Đầu đèn soi tai: 01 cái - Đèn soi đáy mắt: 01 cái - Giá để loa soi tai: 01 cái - Huyết áp kế: 01 bộ - Nhiệt kế điện tử: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Đầu đèn soi tai 3.5V - Đèn soi đáy mắt thiết kế để kiểm tra giác mạc, thủy tinh thể - Máy đo huyết áp công suất khoảng 750W - Nhiệt kế điện tử phạm vi nhiệt độ ≤ 10 đến ≥ 50 độ C | Bộ | 1 |
4 | Bóp bóng người lớn | Cấu hình tiêu chuẩn: Bóp bóng cấp cứu kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Thông số kỹ thuật: - Bóp bóng chất liệu silicone - Thể tích bóp bóng: ≥1800ml - Túi chứa khí ≥2700ml | Cái | 2 |
5 | Cáng vận chuyển bệnh nhân cấp cứu đa năng | Cấu hình: - Cáng vận chuyển bệnh nhân kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: - Làm bằng chất liệu nhôm hoặc tương đương - Điều chỉnh tư thế bằng tay quay - Hai bên có hai cánh tay đỡ làm bằng nhôm hoặc tương đương. - Bề mặt cáng được làm bằng nệm xốp mềm hoặc tương đương - Cọc truyền làm bằng Inox hoặc tương đương, có thể điều chỉnh độ cao - Có 04 bánh xe, có khóa hãm - Kích thước xe: khoảng 1900x550x540-880mm ±5% - Điều chỉnh tư thế lưng: khoảng 75° - Tải trọng tối đa: ≥ 150kg | Cái | 2 |
6 | Đèn đọc phim X-Quang LED (loại 2 phim) | Cấu hình: - Đèn đọc phim kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Đèn đọc phim làm từ nguyên liệu Panel Led hoặc thép không gỉ hoặc tương đương - Đèn có tính năng bật sáng tự động, khi đưa film vào đèn sáng, khi rút phim ra đèn tắt - Đèn có mức điều chỉnh độ sáng theo nhu cầu của bác sỹ - Kích thước đèn 2 cửa: 800 x 510 x 24 mm (± 5%) | Bộ | 6 |
8 | Máy điện tim 6 kênh | Cấu hình: - 01 Máy chính - 01 Bộ cáp đo điện tim - 01 Bộ điện cực tim - 01 Máy in nhiệt (tích hợp hoặc tách rời) - 01 Cuộn giấy in - Dây nguồn - HDSD tiếng Anh + tiếng Việt Thông số kỹ thuật: - Đạo trình ECG: Có ≥ 12 đạo trình - Thu thập dữ liệu: Đồng thời 12 đạo trình - Kênh hiển thị: ≥ 6 kênh điện tim ECG - Nhip tim: ≥ 240 bpm - Đáp ứng tần số: ≤ 1 - ≥ 200Hz - Chế độ ghi: Tự động/ bằng tay/ sao chép/ nhịp điệu/ hiệu chuẩn - Màn hình hiển thị: LCD màu/ TFT LCD màu hoặc tương đương - Kích thước màn hình ≥ 7” cảm ứng - Độ phân giải: 800 x 480 - Độ nhạy (mm/mV): Tối thiểu 6 mức độ. - Ngôn ngữ: có thể sử dụng ≥ 2 ngôn ngữ - Máy in nhiệt: + Có thể tích hợp hoặc tách rời + Sử dụng được giấy in nhiệt kích thước 110mm x 30m hoặc 110mm x 60m giấy in nhiệt dạng tệp hình Z | Cái | 2 |
9 | Máy đo nhanh các thông số sinh tồn (Các thông số gồm: NIBP, SpO2, Nhiệt độ, nhịp mạch) | Cấu hình: Máy theo dõi bệnh nhân màn hỉnh cảm ứng ≥ 15 inch: 01 Máy Bộ điện cực điện tim: 01 Bộ Bộ cáp đo và cảm biến SpO2: 01 Bộ Cảm biến đo nhiệt độ: 01 Cái Bộ dây nối dài đo huyết áp không xâm lấn: 01 Bộ Bao đo huyết áp người lớn: 01 Cái Bao đo huyết áp trẻ em: 01 Cái Máy in nhiệt tích hợp: 01 Cái Dây nguồn: 01 Cái Pin tích hợp: 01 Cái Xe đẩy máy chính hãng: 01 Cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: Đặc tính chung: - Thiết bị được sử dụng để theo dõi, hiển thị, xem xét, lưu trữ và chuyển nhiều thông số sinh lý. - Theo dõi các thông số: Điện tâm đồ (ECG), nhịp tim (HR), Nhịp hô hấp (RESP), Nồng độ Oxy bão hòa trong máu (SpO2), Huyết áp không xâm lấn (NIBP), Nhiệt độ (TEMP). - Điều khiển bằng màn hình cảm ứng hoặc phím bấm, núm xoay. - Có thể mở rộng kết nối tới máy in, quét mã vạch, Wifi. - Không dùng quạt gió giảm lây nhiễm chéo. - Có ngăn đựng phụ kiện tiện dụng ngay trên máy - Trọng lượng ≤ 5kg với pin dễ dàng di chuyển - Khả năng chịu nước đạt tiêu chuẩn IPX1 Thông số kỹ thuật: - Màn hình: Cảm ứng màu LED hoặc tương đương, kích thước ≥ 15 inch, hiển thị ≥ 11 dạng sóng - Độ phân giải: ≥ 1024 x 768 pixels - Có thể kết nối tới màn hình mở rộng qua cổng VGA - Cổng kết nối Ethernet, LAN - Lưu trữ dữ liệu xu hướng (trend): ≥ 1200 giờ (trong khoảng 10 phút), ≥ 120 giờ (trong khoảng 1 phút), ≥ 4 giờ (trong khoảng 5 giây) - Lưu trữ sự kiện cảnh báo: ≥ 1800 sự kiện và dạng sóng liên quan. - Lưu trữ kết quả NIBP: ≥ 1600 phép đo - Lưu trữ dạng sóng: ≥ 48 giờ xem đầy đủ dạng sóng - Pin sạc lại được: Loại Lithium-ion hoặc tương đương, thời gian sử dụng ≥ 2.5 giờ. Dung lượng ≥ 2500 mAh - Máy in nhiệt tích hợp: tốc độ in tối thiểu 12.5, 25, 50 mm/giây - Có chức năng phát hiện loạn nhịp theo dõi đồng thời nhiều đạo trình, ≥ 24 phân loại bao gồm AF - Báo động bằng hình ảnh và âm thanh: có ≥ 4 chỉ báo. Thông số điện tim ECG: + Số điện cực: 3 điện cực: đo 3 đạo trình (I, II, III) 5 điện cực: đo 7 đạo trình (I, II, III, aVR, aVL, aVF, V) Tự động nhận dạng 3/5 điện cực. " + Độ khuếch đại (Gain) tối thiểu: x0.125, x0.25, x0.5, x1, x2, x4, tự động + Tốc độ quét tối thiểu: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s + Băng thông: Chế độ chẩn đoán: ≤ 0.05 - ≥ 150 Hz Chế độ theo dõi: ≤ 0.5 - ≥ 40 Hz Chế độ phẫu thuật: ≤ 1 - ≥ 20 Hz Chế độ ST: ≤ 0.05 - ≥ 40 Hz" "+ Hệ số nén đồng pha: Chế độ chẩn đoán: ≥ 90 dB Chế độ theo dõi, phẫu thuật, ST: ≥ 105 dB" "+ Phân tích ST: Phạm vi đo: ≤ - 2.0 đến ≥ 2.0 mV Độ chính xác: ≤ ± 0.02 mV hoặc ± 10% Độ phân giải: ≤ 0.01mV" + Có khả năng phân tích QT + Trở kháng vào: ≥ 5 MΩ + Dải tín hiệu đầu vào: ≤ ± 8mV (giá trị đỉnh-đỉnh) + Bù điện thế dung sai: ≤ ±500mV + Bảo vệ khử rung tim: chịu được ≥5000V (360J) Thời gian phục hồi cơ bản: ≤ 5 giây (sau khi khử rung tim) Thời gian phục hồi phân cực: ≤ 10 giây "+ Bảo vệ ESU: Chế độ cắt: ≥ 300W Chế độ đông: ≥ 100W Thời gian phục hồi: ≤10 giây" Nhịp tim: "+ Dải đo nhịp tim: Người lớn: từ ≤ 15 - ≥ 300 nhịp/phút Trẻ em/Trẻ sơ sinh: từ ≤ 15 - ≥ 350 nhịp/phút" + Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút + Sai số: ± ≤ 1 nhịp/phút hoặc ± ≤ 1 % Thông số hô hấp RESP: + Phương pháp đo: Trở kháng ngực "+ Dải đo nhịp hô hấp: Người lớn: ≤ 0 - ≥ 120 rpm Trẻ em/Trẻ sơ sinh: ≤ 0 - ≥ 150 rpm" + Độ chính xác: ± ≤ 2rpm hoặc ± ≤ 2% (trong dải ≤ 7 - ≥ 150rpm) + Độ phân giải: ≤ 1 rpm + Tốc độ quét tối thiểu: 3mm/s, 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s hoặc 50mm/s + Cảnh báo ngưng thở tối thiểu:10s, 15s, 20s, 25s, 30s, 35s, 40s Thông số SpO2: + Dải đo: ≤ 1- ≥ 100% + Độ phân giải: ≤ 1 % "+ Độ chính xác: ± ≤ 2 % (70-100%, Người lớn/Trẻ em) ± ≤ 3 % (70-100%, Trẻ sơ sinh)" + Tốc độ làm mới: ≤ 2s + Dải đi PI: ≤ 0.05% đến ≥ 20% + Dải đo nhịp mạch: ≤ 20 - ≥ 300nhịp/phút + Độ chính xác: ± ≤ 3 nhịp/phút hoặc ± ≤ 3% + Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút + Tốc độ làm mới: ≤ 2s Thông số đo huyết áp NIBP: + Phương pháp đo: Dao động kế tự động hoặc tương đương. + Phương thức đo tối thiểu: thủ công, tự động, STAT, liên tục + Chỉ số đo: Đo huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, huyết áp trung bình. + Dải đo huyết áp: · Người lớn: SYS: ≤ 25 - ≥ 290 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 250 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 260 mmHg · Trẻ em: SYS: ≤ 25 - ≥ 240 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 200 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 215 mmHg · Trẻ sơ sinh: SYS: ≤ 25 - ≥ 140 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 115 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 125 mmHg "+ Độ chính xác: Sai số trung bình tối đa: ± ≤ 5mmHg Độ lệch chuẩn tối đa: ≤ 8mmHg" + Độ phân giải: ≤ 1 mmHg "+ Dải đo nhịp mạch: ≤ 30 - ≥ 300 nhịp/phút Độ chính xác: ± ≤ 3 nhịp/phút hoặc ± ≤ 3%" + Có chế độ đo huyết áp tự động hoặc thủ công Thông số đo nhiệt độ: + Số kênh đo: ≥ 2 kênh + Dải đo: ≤ 00C - ≥ 500C + Sai số: ± ≤ 0,10C + Độ phân giải: ≤ 0,10C | Cái | 1 |
11 | ống nghe bệnh người lớn | Cấu hình: Ống nghe bệnh người lớn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Đầu nghe phẳng - Màng nghe khoảng Ø 43mm - Tổng chiều dài ≥ 100 cm - Trọng lượng khoảng 220g | Cái | 5 |
12 | Xe đẩy dụng cụ | Cấu hình: - Xe đẩy dụng cụ: 01 Cái - Bánh xe: 04 Cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC): 750 x 525 x 900 mm (±5%) + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Xe có ≥ 2 tầng | Cái | 11 |
13 | Bàn làm thủ thuật tiểu phẫu | Cấu hình bao gồm: + Bàn tiểu phẫu: 01 cái + Đệm : 01 cái Thông số kỹ thuật: Kích thước khung (DxRxC): 1900 x 600 x700 mm ± 5% + Khung bàn làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Tấm mặt bàn phủ thép không gỉ hoặc tương đương dày tối thiểu 0,6mm + Mặt bàn được chia làm hai phần : Phần đầu có thể nâng hạ điều chỉnh được góc nghiêng nâng đầu 0 - 45º, phần thân còn lại cố định. + Các chân bàn có đệm cao su bao bọc cố định xuống sàn + Có đệm chống thấm | Cái | 1 |
14 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | - Tất cả các vật liệu được làm từ thép không gỉ, có thể hấp tiệt trùng - Kích thước sai số ± 5% - Bộ dụng cụ tiểu phẫu bao gồm: 01. Cán dao mổ số 3: 1 cái 02. Khay quả đậu kích thước 250x40mm: 1 cái 03. Kẹp săng Backhaus dài 115mm: 6 cái 04. Kẹp bông băng Foerster thằng, dài 250mm: 1 cái 05. Chén đựng dung dịch đường kính 80m, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái 06. Chén đựng dung dịch đường kính 100m, cao 50mm, dung tích 250ml: 1 cái 07. Nhíp phẫu tích 2x3 răng, dài 160mm: 2 cái 08. Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 140mm: 2 cái 09. Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 160mm: 2 cái 10. Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 145mm: 2 cái 11. Kẹp cầm máu Crile cong, dài 140mm: 2 cái 12. Kẹp cầm máu Halstead Mosquito cong, dài 135mm: 2 cái 13. Kẹp cầm máu Halstead Mosquito thẳng, dài 135mm: 2 cái 14. Kẹp phẫu tích mô Babcock dài 160mm: 2 cái 15. Kéo phẫu tích đầu tù/nhọn, cong, dài 140mm: 2 cái 16. Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm: 2 cái 17. Banh tổ chức Farabeuf 10x14mm, dài 120mm, bộ 2 cái: 2 cái 18. Banh vết mổ Crile 2 đầu 12x4mm 20x6mm, dài 110mm: 2 cái 19. Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 160mm: 1 cái 20. Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 180mm: 1 cái 21. Ống hút Pool hoặc Frazier thẳng, đường kính 10mm, dài 220mm: 1 cái 22. Hộp đựng dụng cụ vừa với bộ dụng cụ cung cấp: 1 cái | Bộ | 3 |
15 | Đèn thủ thuật LED 50,000 Lux | Cấu hình: + Đèn thủ thuật LED kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái + Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: - Cường độ sáng của đèn: ≥ 50,000 Lux - Kích thước của trường ánh sáng có thể điều chỉnh: ≤ 21 - ≥ 30 cm - Nhiệt độ màu ≥ 4500 K - CRI (Chỉ số biểu hiện màu sắc): ≥ 90 RA - Đường kính trường ánh sáng có thể điều chỉnh: khoảng 21 – 42cm - Độ sâu chiếu sáng IEC 60601-2-41 (L1 + L2) ở mức 60%: ≥ 85 cm - Độ sâu chiếu sáng IEC 60601-2-41 (L1 + L2) ở mức 20%: ≥ 150 cm - Tỷ số giữa năng lượng bức xạ Ee và độ rọi Ec (mW/m2.lx): ≥ 3,5 - Tuổi thọ trung bình của bóng > 50.000 giờ. - Điều chỉnh độ sáng bóng đèn (%): ≤ 20 - 100 Nguồn điện 220V / 50Hz AC | Cái | 1 |
16 | Giường khám bệnh | Cấu hình: + Giường khám bệnh kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Kích thước (D*R*C): 1900 * 600 * 700 (± 10%) - Chất liêu: Thép không gỉ hoặc tương đương - Mặt bàn có phần nâng đầu và phần lưng - Điều chỉnh góc nâng đầu/ lưng từ 0 đến ≥ 60 độ - Chiều dày mặt bàn ≥ 0.7mm - Có bọc chân giường chống trượt hoặc có bánh xe có khóa hãm - Đệm có bọc vải giả da hoặc tương đương | Cái | 5 |
17 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cấu hình: Cân sức khỏe kèm thước đo chiều cao: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Dải trọng lượng cân từ ≤ 1kg đến ≥ 120kg - Dải thước đo chiều cao từ ≤ 70cm - ≥ 190cm | Cái | 2 |
18 | Đèn khám bệnh (đèn gù) | Cấu hình: - Đèn khám bệnh kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc Tính năng kỹ thuật: - Chiều cao đèn ≥ 1.5 mét - Chất liệu vỏ đèn, thân đèn: Thép không gỉ hoặc tương đương - Đầu đèn (cổ đèn) có thể xoay được - Công suất bóng đèn: ≥ 25W - Thời gian làm việc: ≥ 3,000 giờ | Cái | 7 |
19 | Huyết áp kế người lớn | Cấu hình: Máy chính: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Dạng cơ - Chất liệu ống dây: Cao su hoặc tương đương - Tải áp tối đa: ≥ 500mmHg. - Mặt đồng hồ áp kế: ≥ Ø60mm - Có vạch chia độ trên mặt đồng hồ huyết áp kế - Dung sai tối đa: ≥ ±3mmHg | Cái | 5 |
20 | Ống nghe bệnh trẻ em | Cấu hình: Ống nghe bệnh trẻ em: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Đầu nghe phẳng - Đường kính màng nghe khoảng 32mm - Tổng chiều dài ≥ 70 cm - Trọng lượng khoảng 95g | Cái | 6 |
21 | Máy điện não vi tính | Cấu hình: Hệ thống máy đo điện não bao gồm: Bộ khuếch đại điện cực ≥ 35 kênh, có đèn hiển thị trở kháng: 01 Bộ Giá đỡ máy chính: 01 Cái Bộ kích thích ánh sáng LED: 01 Bộ Giá đỡ cho bộ kích thích ánh sang: 01 Cái Điện cực cầu: 25 Cái Điện cực tai: 03 Cái Mũ điện não (size 42-48): 01 Cái Mũ điện não (size 48-54): 01 Cái Mũ điện não (size 54-62) : 01 Cái Cáp cho điện cực cầu: 22 Cái Cáp cho điện cực tai, màu đỏ: 01 Cái Cáp cho điện cực tai, màu đen: 01 Cái Túi đựng máy: 01 Cái Bộ sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ Bộ nguồn lưu trữ điện 2KVA offline: 01 Bộ Máy in Laser trắng đen: 01 Cái Các tính năng và thông số kỹ thuật: 1. Máy chính Giao diện: có cổng kết nối USB hoặc tương đương Mức độ bảo vệ do vỏ bọc cung cấp: IP20 hoặc tương đương 2. Đo trở kháng điện cực Dải đo trở kháng điện cực: - Chế độ đo trở kháng: 0 - ≥ 300 kΩ - Chế độ giám sát và ghi tín hiệu: Thời gian đo trở kháng trong các chế độ đo, giám sát và ghi theo các kênh đã chọn: < 5s 3. Kênh tham chiếu, kênh vi sai và kênh dòng điện một chiều trong chế độ tham chiếu Dải đo điện áp đầu vào: Từ ≤ -1,1 đến ≥ 1 V, có thể được cài đặt bằng chương trình với các giá trị rời rạc tối thiểu có: ± (350, 500, 650, 900, 1100) mV Độ nhạy khi thu nhận tín hiệu (ngoại trừ EP): Có thể được chỉ định từ ≤ 1 đến © 10000 µV/mm Độ nhạy khi thu nhận EP: ≤ 1 - ≥ 500 µV/div (sai số khi in: ± 5%) Bộ lọc thông cao (HPF): ≤ 0,1 đến ≥ 10 Hz với bước 0,01 Hz Bộ lọc thông thấp (LPF): ≤ 5 đến ≥ 600 Hz với bước 0,1 Hz Tỷ lệ bộ lọc notch ở tần số nguồn (50/60 Hz): ≥ 40 dB Mức nhiễu bên trong (đầu vào nối đất) (0,5 Hz – 35 Hz): ≤ 0.21 µV Dòng điện rò của bệnh nhân chạy qua bất kỳ điện cực nào trừ điện cực nối đất: ≤ 5 nA Tốc độ lấy mẫu tối đa: khoảng 16 kHz ± 1% Lọc nhiễu kiểu chung ở tần số 50 Hz: ≥ 120 dB Độ phẳng thông dải trong dải ≤ 0,5 - ≥ 600 Hz đối với 10 Hz: ± 2% Các kênh tham chiếu(referential) - Số kênh: ≥ 35 - Trở kháng đầu vào ở 3 Hz: ≥ 200 MΩ Các kênh vi sai (differential) - Số kênh: ≥ 8 - Chế độ hoạt động: Thu nhận tín hiệu dòng điện một chiều và vi sai - Trở kháng đầu vào ở tần số 3 Hz: ≥ 100 MΩ Kênh DC - Dải điện áp: Từ ≤ -2,5 đến ≥ 2,5 V (± 5% hoặc 10 mV) - Số kênh: ≥ 1 - Chế độ hoạt động: Chế độ thu nhận dòng điện một chiều và chế độ tham chiếu 4. Kênh kích thích họa tiết (ở máy chính) - Số kênh: ≥ 1 - Tần số kích thích (tần số hình ảnh mẫu đảo ngược): từ ≤ 0,1 đến ≥ 10 Hz (±10%) 5. Bộ kích thích thị giác bằng đèn LED Thời gian kích thích: Từ ≤ 2 đến ≥ 1500 ms với bước 100 µs (± 1%) Tần số kích thích: Từ ≤ 0,1 đến ≥ 100 Hz với bước 0,1 Hz (± 10%) Độ sáng tối đa của bộ kích thích âm (một mặt): ≤ 10000 ~ ≥ 20000 cd/m2 6. Trig in / out (Kênh đồng bộ hóa) Số kênh: ≥ 1 Trở kháng đầu vào: ≥ 47 kΩ Trở kháng đầu ra: ≥ 1 kΩ (±10%) 7. Tính năng hệ thống Hiển thị trở kháng ở đầu vào điện cực Theo dõi điện não đồ video dài hạn liên tục trong vài ngày hoặc vài tuần Video có thể được quay từ ≥ 2 camera đồng thời, ghi lại thông tin âm thanh từ ≥ 1 micrô Tìm kiếm dấu hiệu động kinh (gai và sóng nhọn) bằng chức năng mapping hoặc tương đương Có tối thiểu các chức năng charts, biểu đồ trends Mật độ, phổ sóng, biên độ tối đa, biên độ trung bình, bản đồ topographic 2D và 3D để phân tích biên độ, quang phổ, đo chu kỳ, tương quan và mạch lạc, ... Tạo báo cáo, xuất và nhập các tệp ở định dạng dữ liệu tiêu chuẩn của Châu Âu hoặc tương đương 8. Cấu hình bộ máy tính Màn hình: Màn hình LCD hoặc tương đương, tối thiểu 24 inch CPU: Tối thiểu Inter Core i5 RAM: ≥ 8GB SSD: ≥ 500 GB Phần mềm: Windows 10 bản quyền trở lên, Office bản quyền 9. Máy in Loại: In laser đen trắng Độ phân giải: ≥ 600 x 600 dpi Bộ nhớ: ≥ 2MB Khổ giấy: Khổ A4 Tốc độ in: ≥ 12 trang / phút 10. Bộ lưu điện Loại: Offline Công suất: ≥ 2KVA/1,2KW Ắc quy: Loại kín khí không cần bảo dưỡng | cái | 1 |
23 | Máy đo chức năng hô hấp | Cấu hình: Máy chính : 01 bộ Cáp kết nối và linh phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 1 bộ Bộ lọc khuẩn dùng 1 lần: 100 cái Kẹp mũi: 10 cái Bơm định chuẩn 3 lít : 01 cái Phần mềm đi kèm máy (nếu có) : 1 bộ Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh + Tiếng Việt: 1 bộ Tính năng kỹ thuật: - Các thông số đo: FVC, IVC, VC, MVV, FEV1, FEV6, FEV1/FEV6, FEV6/FVC, PEF, PIF,… - Có cảm biến đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của ATS/ERS - Có khả năng diễn giải các chức năng theo hướng dẫn GLI hoặc tương đương - Biên tập giá trị dự đoán, giải thích thuật toán mới dựa trên LLN, ULN, Z-score và tỷ lệ phần trăm - Nhập liệu các thông số khí huyết - Có chức năng tính toán: hiển thị các kết quả tính toán với khả năng hiệu chỉnh thủ công - Kiểm soát chất lượng bằng phần mềm tự động,với chức năng chẩn đoán và điều khiển toàn bộ chương trình - Có khả năng kết nối máy tính, máy in. Thông số kĩ thuật: - Cảm biến lưu lượng: công nghệ điện trở áp điện chênh lệch áp suất hoặc tương đương - Chỉ số tuyến tính : < 0.1 % - Độ chính xác: < 0.5 % - Thiết bị cân chỉnh: xy-lanh 3 lít hoặc tương đương - Độ phân giải: ≥ 0.007 l/s - Thang đo: ± 15 l/giây Áp kế điện tử - Chỉ số tuyến tính: < 0.1 % - Độ chính xác: < 0.5 % - Độ phân giải: ≥ 0.65 mbar - Thang đo: ≤ 600 - ≥ 850 mmHg Nhiệt kế điện tử - Chỉ số tuyến tính: < 0.1 % - Độ chính xác: < 0.5 % - Độ phân giải: ≥ 0.02°C - Thang đo: ≤ 0 - ≥ 50°C | cái | 1 |
24 | Hệ thống Máy nội soi tiêu hóa (1 ống dạ dày, 1 ống đại tràng) | Cấu hình: 1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi kết hợp nguồn sáng Xenon 150W: 01 bộ Bộ phụ kiện đi kèm bao gồm: - Bàn phím: 01 cái - Điều chỉnh cân bằng trắng: 01 cái - Cable tín hiệu Video loại BNC : 01 cái - Cable tín hiệu Video loại DVI : 01 cái - Dây nối đất: 01 cái - Bộ kiểm tra rò rỉ dây soi: 01 cái - Bình nước: 01 cái - Dây nguồn: 01 cái - Cầu chì: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng : 01 bộ 2. Dây nội soi dạ dày: 01 dây Bộ phụ kiện đi kèm cho 01 dây bao gồm: - Kìm sinh thiết : 01 cái - Chổi rửa dài: 01 cái - Chổi rửa ngắn: 01 cái - Nắp đậy kênh sinh thiết: 10 cái - Dầu silicon: 01chai - Đầu nối làm sạch kênh khí nước : 01 cái - Van cân bằng áp suất: 01 cái - Chống cắn dây: 01 cái - Nắp đậy ngâm nước: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ 3. Dây nội soi đại tràng: 01 dây Bộ phụ kiện đi kèm cho 01 dây bao gồm: - Kìm sinh thiết : 01 cái - Chổi rửa dài: 01 cái - Chổi rửa ngắn: 01 cái - Nắp đậy kênh sinh thiết: 10 cái - Dầu silicon: 01chai - Đầu nối làm sạch kênh khí nước : 01 cái - Van cân bằng áp suất: 01 cái - Nắp đậy ngâm nước: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ 4. Màn hình nội soi 24 inch: 01 bộ 5. Máy hút dịch: 01 cái 6. Máy tính, máy in phun màu, phần mềm chuyên dụng cho nội soi (mua tại Việt Nam): 01 bộ 7. Xe đặt máy: 01 cái Đặc tính kỹ thuật: 1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi - Bộ xử lý có độ phân giải ngõ ra có độ phân giải cao HD: ≥ 1080i - Có cổng tín hiệu DVI-D x 02 cổng tại ngõ ra - Chức năng xử lý ảnh nội soi nhuộm màu I-SCAN giúp chẩn đoán sớm ung thư - Chức năng làm tăng, nổi bật hình ảnh bề mặt lớp niêm mạc bề mặt: ≥ 06 mức ( Tắt, +1, +2 ,+3, +4, +5, +6 ) - Có chức năng tăng cường ảnh độ tương phản: ≥ 6 mức độ ( Tắt, +1, +2 ,+3, +4, +5, +6 ) - Có chức năng làm tăng cường độ tương phản màu sắc: ≥ 6 mức độ (Tắt, [r], [d], [v], [e], [g], và [c]) - Chức năng D-range expansion giúp tăng sáng cho hình ảnh nội soi luôn rõ nét trong các vị trí soi khó, đầu ống soi phải ở xa vùng muốn quan sát gây thiếu sáng - Điều chỉnh mầu sắc: ≥ 11 bước cho các màu : “đỏ”, ”xanh” - Có chức năng tự động cân bằng màu trắng chuẩn thông qua nút nhấn White Balance ở mặt trước máy. - Cài đặt, nhập dữ liệu thông qua bàn phím : số ID bệnh nhân, tên tuổi, giới tính, ngày sinh, ngày ghi hình, số thứ tự khung hình, cài đặt hiển thị hình ảnh, tên tuổi Bác sỹ và chú thích, chỉ định bệnh…. - Cho phép lưu trữ: ≥ 50 Bệnh nhân với các thông tin chi tiết về tên tuổi, giới tính, quản lý số ID, các chỉ định bệnh, mô tả tổn thương… - Lưu trữ : ≥ 30 Bác sĩ sử dụng với các thông tin chi tiết về tên tuổi, các chỉ định bệnh, mô tả tổn thương… - Có chức năng dừng hình lấy nét tự động cho hình ảnh dừng hình rõ nét nhất theo công nghệ Freeze Scan - Chức năng phóng đại điện tử Digital zoom: x 1.2, 1.5, 2.0 X - Có màn hình phụ quan sát hình ảnh nội soi khi dừng hình. (màn hình phụ) - Bộ xử lý cho phép chọn lựa 02 vị trí hiển thị màn hình phụ. - Có chức năng thay đổi kích thước khung ảnh hiển thị (Full screen/Medium) - Lưu trữ hình ảnh: Cho phép lưu trữ hình ảnh ở độ phân giải cao thông qua các cổng kết nối kỹ thuật số USB x 02 cổng Nguồn sáng xenon 150W: - Loại đèn : Xenon, cho ánh sáng lạnh với cường độ cao. - Công suất: ≥ 150W - Tuổi thọ hoạt động của bóng đèn chính : ≥ 500 giờ chạy liên tục - Điều chỉnh ánh sáng: “Bằng tay” hoặc “tự động” - Bằng tay cho phép chỉnh: ≥ 11 bước - Tự động có 2 chế độ: trung bình hoặc Đỉnh - Có nút nhấn cho phép điều chỉnh cường độ ánh sáng tối đa bằng 1 nút nhấn - Có đèn dự phòng loại LED ánh sáng trắng ≥ 3W - Bơm khí: loại màng rung - Bơm khí/nước điều chỉnh được: tắt và ≥ 05 mức độ áp lực khác nhau - Hệ thống làm mát: bằng gió cưỡng bức 2. Dây nội soi dạ dày - Góc nhìn: ≥ 140 độ - Độ sâu trường nhìn: ≤ 4 mm - ≥ 100mm - Đường kính thân ống soi: 9.8 mm (±5%) - Khả năng uốn cong của đầu ống soi: + Lên/ xuống: 210 độ/ 120 độ + Trái/ Phải: 120 độ/ 120 độ - Độ dài làm việc: ≥ 1050 mm - Độ dài tổng: ≥ 1373 mm - Đường kính kinh sinh thiết: 2.8 mm (±5%) 3. Dây nội soi đại tràng - Góc nhìn: 1≥ 40 độ - Độ sâu trường nhìn: từ ≤3 đến ≥100 mm - Đường kính thân ống soi: 13.2 mm (±5%) - Khả năng uốn cong của đầu ống soi: + Lên/Xuống: 180 độ/ 180 độ + Trái/Phải: 160 độ/ 160 độ - Độ dài làm việc: ≥ 1500 mm - Độ dài tổng: ≥ 1823 mm - Đường kính kinh sinh thiết: 4.2 mm (±5%) 4. Màn hình mầu nội soi - Kích thước màn hình: ≥ 24" - Độ phân giải: ≥ 1920 x 1200 điểm ảnh - Số lượng màu: ≥ 16.7 triệu màu - Góc quan sát: ≥178o - Ngõ vào tín hiệu video: DVI, S-Video , RGBs 5. Máy hút dịch - Số lượng bình: ≥ 02 - Dung tích bình chứa:≥ 2.5 lit/ bình - Áp lực hút: ≥80 kPa - Lưu lượng hút: ≥20 lít/phút - Độ ồn: ≤65 dBA 6. Máy tính, máy in phun màu a. Máy tính với cấu hình tối thiểu - Bộ xử lý ≥core i3 - Ram: ≥ 4GB - Ổ cứng: ≥ 500 GB - Bàn phím, Chuột - Màn hình ≥ 18.5 inch b. Máy in phun màu - Tốc độ in: ≥27 trang /phút - Độ phân giải: ≥ 5760 x 1440 dpi - Cỡ giấy: A4, Letter - Tính năng Scan: có 7. Xe đặt máy - Khung xe: thép sơn tĩnh điện - Số bánh: 04 - Số bánh có khóa: ≥ 02 - Số kệ: ≥ 03 | HT | 1 |
25 | Máy nội soi khí phế quản | Cấu hình: Máy chính: - Bàn phím: 01 cái - Điều chỉnh cân bằng trắng: 01 cái - Cable tín hiệu Video loại BNC : 01 cái - Cable tín hiệu Video loại DVI : 01 cái - Dây nối đất: 01 cái - Bộ kiểm tra rò rỉ dây soi: 01 cái - Bình nước: 01 cái - Dây nguồn: 01 cái - Cầu chì: 01 cái - Kìm sinh thiết : 01 cái - Chổi rửa: 01 cái - Van hút: 10 cái - Nắp đậy kênh sinh thiết: 10 cái - Dầu silicon: 01chai - Van cân bằng áp suất: 01 cái - Chống cắn dây: 01 cái - Nắp đậy ngâm nước: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ - Máy vi tính: 01 Bộ - Máy in màu: 01 Cái - Xe đẩy - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Đặc tính kỹ thuật: 1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi - Bộ xử lý có độ phân giải ngõ ra có độ phân giải cao HD: ≥ 1080i - Có cổng tín hiệu DVI-D x 02 cổng tại ngõ ra - Chức năng xử lý ảnh nội soi nhuộm màu I-SCAN giúp chẩn đoán sớm ung thư - Chức năng làm tăng, nổi bật hình ảnh bề mặt lớp niêm mạc bề mặt: ≥ 06 mức ( Tắt, +1, +2 ,+3, +4, +5, +6 ) - Có chức năng tăng cường ảnh độ tương phản: ≥ 6 mức độ ( Tắt, +1, +2 ,+3, +4, +5, +6 ) - Có chức năng làm tăng cường độ tương phản màu sắc: ≥ 6 mức độ (Tắt, [r], [d], [v], [e], [g], và [c]) - Chức năng D-range expansion giúp tăng sáng cho hình ảnh nội soi luôn rõ nét trong các vị trí soi khó, đầu ống soi phải ở xa vùng muốn quan sát gây thiếu sáng - Điều chỉnh mầu sắc: ≥ 11 bước cho các màu : “đỏ”, ”xanh” - Có chức năng tự động cân bằng màu trắng chuẩn thông qua nút nhấn White Balance ở mặt trước máy. - Cài đặt, nhập dữ liệu thông qua bàn phím : số ID bệnh nhân, tên tuổi, giới tính, ngày sinh, ngày ghi hình, số thứ tự khung hình, cài đặt hiển thị hình ảnh, tên tuổi Bác sỹ và chú thích, chỉ định bệnh…. - Cho phép lưu trữ: ≥ 50 Bệnh nhân với các thông tin chi tiết về tên tuổi, giới tính, quản lý số ID, các chỉ định bệnh, mô tả tổn thương… - Lưu trữ : ≥ 30 Bác sĩ sử dụng với các thông tin chi tiết về tên tuổi, các chỉ định bệnh, mô tả tổn thương… - Có chức năng dừng hình lấy nét tự động cho hình ảnh dừng hình rõ nét nhất theo công nghệ Freeze Scan - Chức năng phóng đại điện tử Digital zoom: x 1.2, 1.5, 2.0 X - Có màn hình phụ quan sát hình ảnh nội soi khi dừng hình. (màn hình phụ) - Bộ xử lý cho phép chọn lựa 02 vị trí hiển thị màn hình phụ. - Có chức năng thay đổi kích thước khung ảnh hiển thị (Full screen/Medium) - Lưu trữ hình ảnh: Cho phép lưu trữ hình ảnh ở độ phân giải cao thông qua các cổng kết nối kỹ thuật số USB x 02 cổng Nguồn sáng xenon 150W: - Loại đèn : Xenon, cho ánh sáng lạnh với cường độ cao. - Công suất: ≥ 150W - Tuổi thọ hoạt động của bóng đèn chính : ≥ 500 giờ chạy liên tục - Điều chỉnh ánh sáng: “Bằng tay” hoặc “tự động” - Bằng tay cho phép chỉnh: ≥ 11 bước - Tự động có 2 chế độ: trung bình hoặc Đỉnh - Có nút nhấn cho phép điều chỉnh cường độ ánh sáng tối đa bằng 1 nút nhấn - Có đèn dự phòng loại LED ánh sáng trắng ≥ 3W - Bơm khí: loại màng rung - Bơm khí/nước điều chỉnh được: tắt và ≥ 05 mức độ áp lực khác nhau - Hệ thống làm mát: bằng gió 2. Dây nội soi khí phế quản - Góc nhìn: ≥ 120 độ - Độ sâu trường nhìn: ≤ 3 mm - ≥100mm - Đường kính đầu ống soi: 5.4 mm (±5%) - Đường kính thân ống soi: 5.2 mm (±5%) - Khả năng uốn cong của đầu ống soi: + Lên/ xuống: 210 độ/ 130 độ - Độ dài làm việc: ≥ 600 mm - Đường kính kinh sinh thiết: 2.0 mm (±5%) 3. Màn hình mầu nội soi - Kích thước màn hình: ≥24" - Độ phân giải: ≥1920 x 1200 điểm ảnh - Số lượng màu: ≥16.7 triệu màu - Góc quan sát: ≥178o - Ngõ vào tín hiệu video: DVI, S-Video , RGBs 4. Máy hút dịch - Số lượng bình: ≥02 - Dung tích bình chứa: ≥2.5 lit/ bình - Áp lực hút: ≥80 kPa - Lưu lượng hút: ≥20 lít/phút - Độ ồn: ≤65 dBA 5. Máy tính, máy in phun màu a. Máy tính với cấu hình tối thiểu - Bộ xử lý : ≥Core i3 - Ram: ≥4GB - Ổ cứng: ≥500 GB - Bàn phím, Chuột - Màn hình ≥18.5 inch b. Máy in phun màu - Tốc độ in: ≥27 trang/phút - Độ phân giải: ≥5760 x 1440 dpi - Cỡ giấy: A4, Letter - Tính năng Scan: có 6. Xe đặt máy - Khung xe: thép sơn tĩnh điện - Số bánh: 04 - Số bánh có khóa: ≥02 - Số kệ: ≥03 | cái | 1 |
26 | Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số | Cấu hình: Máy theo dõi bệnh nhân màn hỉnh cảm ứng ≥ 15 inch: 01 Máy Bộ điện cực điện tim: 01 Bộ Bộ cáp đo và cảm biến SpO2: 01 Bộ Cảm biến đo nhiệt độ: 01 Cái Bộ dây nối dài đo huyết áp không xâm lấn: 01 Bộ Bao đo huyết áp người lớn: 01 Cái Bao đo huyết áp trẻ em: 01 Cái Máy in nhiệt tích hợp: 01 Cái Dây nguồn: 01 Cái Pin tích hợp: 01 Cái Xe đẩy máy chính hãng: 01 Cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: Đặc tính chung: - Thiết bị được sử dụng để theo dõi, hiển thị, xem xét, lưu trữ và chuyển nhiều thông số sinh lý. - Theo dõi các thông số: Điện tâm đồ (ECG), nhịp tim (HR), Nhịp hô hấp (RESP), Nồng độ Oxy bão hòa trong máu (SpO2), Huyết áp không xâm lấn (NIBP), Nhiệt độ (TEMP). - Điều khiển bằng màn hình cảm ứng hoặc phím bấm, núm xoay. - Có thể mở rộng kết nối tới máy in, quét mã vạch, Wifi. - Không dùng quạt gió giảm lây nhiễm chéo. - Có ngăn đựng phụ kiện tiện dụng ngay trên máy - Trọng lượng ≤ 5kg với pin dễ dàng di chuyển - Khả năng chịu nước đạt tiêu chuẩn IPX1 Thông số kỹ thuật: - Màn hình: Cảm ứng màu LED hoặc tương đương, kích thước ≥ 15 inch, hiển thị ≥ 11 dạng sóng - Độ phân giải: ≥ 1024 x 768 pixels - Có thể kết nối tới màn hình mở rộng qua cổng VGA - Cổng kết nối Ethernet, LAN - Lưu trữ dữ liệu xu hướng (trend): ≥ 1200 giờ (trong khoảng 10 phút), ≥ 120 giờ (trong khoảng 1 phút), ≥ 4 giờ (trong khoảng 5 giây) - Lưu trữ sự kiện cảnh báo: ≥ 1800 sự kiện và dạng sóng liên quan. - Lưu trữ kết quả NIBP: ≥ 1600 phép đo - Lưu trữ dạng sóng: ≥ 48 giờ xem đầy đủ dạng sóng - Pin sạc lại được: Loại Lithium-ion hoặc tương đương, thời gian sử dụng ≥ 2.5 giờ. Dung lượng ≥ 2500 mAh - Máy in nhiệt tích hợp: tốc độ in tối thiểu 12.5, 25, 50 mm/giây - Có chức năng phát hiện loạn nhịp theo dõi đồng thời nhiều đạo trình, ≥ 24 phân loại bao gồm AF - Báo động bằng hình ảnh và âm thanh: có ≥ 4 chỉ báo. Thông số điện tim ECG: + Số điện cực: 3 điện cực: đo 3 đạo trình (I, II, III) 5 điện cực: đo 7 đạo trình (I, II, III, aVR, aVL, aVF, V) Tự động nhận dạng 3/5 điện cực. " + Độ khuếch đại (Gain) tối thiểu: x0.125, x0.25, x0.5, x1, x2, x4, tự động + Tốc độ quét tối thiểu: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s + Băng thông: Chế độ chẩn đoán: ≤ 0.05 - ≥ 150 Hz Chế độ theo dõi: ≤ 0.5 - ≥ 40 Hz Chế độ phẫu thuật: ≤ 1 - ≥ 20 Hz Chế độ ST: ≤ 0.05 - ≥ 40 Hz" "+ Hệ số nén đồng pha: Chế độ chẩn đoán: ≥ 90 dB Chế độ theo dõi, phẫu thuật, ST: ≥ 105 dB" "+ Phân tích ST: Phạm vi đo: ≤ - 2.0 đến ≥ 2.0 mV Độ chính xác: ≤ ± 0.02 mV hoặc ± 10% Độ phân giải: ≤ 0.01mV" + Có khả năng phân tích QT + Trở kháng vào: ≥ 5 MΩ + Dải tín hiệu đầu vào: ≤ ± 8mV (giá trị đỉnh-đỉnh) + Bù điện thế dung sai: ≤ ±500mV + Bảo vệ khử rung tim: chịu được ≥5000V (360J) Thời gian phục hồi cơ bản: ≤ 5 giây (sau khi khử rung tim) Thời gian phục hồi phân cực: ≤ 10 giây "+ Bảo vệ ESU: Chế độ cắt: ≥ 300W Chế độ đông: ≥ 100W Thời gian phục hồi: ≤10 giây" Nhịp tim: "+ Dải đo nhịp tim: Người lớn: từ ≤ 15 - ≥ 300 nhịp/phút Trẻ em/Trẻ sơ sinh: từ ≤ 15 - ≥ 350 nhịp/phút" + Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút + Sai số: ± ≤ 1 nhịp/phút hoặc ± ≤ 1 % Thông số hô hấp RESP: + Phương pháp đo: Trở kháng ngực "+ Dải đo nhịp hô hấp: Người lớn: ≤ 0 - ≥ 120 rpm Trẻ em/Trẻ sơ sinh: ≤ 0 - ≥ 150 rpm" + Độ chính xác: ± ≤ 2rpm hoặc ± ≤ 2% (trong dải ≤ 7 - ≥ 150rpm) + Độ phân giải: ≤ 1 rpm + Tốc độ quét tối thiểu: 3mm/s, 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s hoặc 50mm/s + Cảnh báo ngưng thở tối thiểu:10s, 15s, 20s, 25s, 30s, 35s, 40s Thông số SpO2: + Dải đo: ≤ 1- ≥ 100% + Độ phân giải: ≤ 1 % "+ Độ chính xác: ± ≤ 2 % (70-100%, Người lớn/Trẻ em) ± ≤ 3 % (70-100%, Trẻ sơ sinh)" + Tốc độ làm mới: ≤ 2s + Dải đi PI: ≤ 0.05% đến ≥ 20% + Dải đo nhịp mạch: ≤ 20 - ≥ 300nhịp/phút + Độ chính xác: ± ≤ 3 nhịp/phút hoặc ± ≤ 3% + Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút + Tốc độ làm mới: ≤ 2s Thông số đo huyết áp NIBP: + Phương pháp đo: Dao động kế tự động hoặc tương đương. + Phương thức đo tối thiểu: thủ công, tự động, STAT, liên tục + Chỉ số đo: Đo huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, huyết áp trung bình. + Dải đo huyết áp: · Người lớn: SYS: ≤ 25 - ≥ 290 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 250 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 260 mmHg · Trẻ em: SYS: ≤ 25 - ≥ 240 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 200 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 215 mmHg · Trẻ sơ sinh: SYS: ≤ 25 - ≥ 140 mmHg DIA: ≤ 10 - ≥ 115 mmHg MEAN: ≤ 15 - ≥ 125 mmHg "+ Độ chính xác: Sai số trung bình tối đa: ± ≤ 5mmHg Độ lệch chuẩn tối đa: ≤ 8mmHg" + Độ phân giải: ≤ 1 mmHg "+ Dải đo nhịp mạch: ≤ 30 - ≥ 300 nhịp/phút Độ chính xác: ± ≤ 3 nhịp/phút hoặc ± ≤ 3%" + Có chế độ đo huyết áp tự động hoặc thủ công Thông số đo nhiệt độ: + Số kênh đo: ≥ 2 kênh + Dải đo: ≤ 00C - ≥ 500C + Sai số: ± ≤ 0,10C + Độ phân giải: ≤ 0,10C | cái | 13 |
27 | Bộ dụng cụ rửa, khử trùng ống soi | Cấu hình: - Máy chính: 01 Máy - Dây nguồn: 01 Cái - Ống cấp nước: 01 Cái - Bình đựng hóa chất: 02 cái - Ống xả: 01 cái - Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: - Là máy rửa dây soi tự động, có thể rửa và khử khuẩn ≥ 2 dây soi cùng lúc - Màn hình LCD hoặc tương đương - Có bảng điều khiển - Có chống tràn - Tự động điều chỉnh nhiệt độ chất khử khuẩn (Tích hợp hoặc Tùy chọn) - Có tối thiểu 10 chế độ làm việc - Kiểm tra rò rỉ: Phát hiện bong bóng khi ngâm - Ứng dụng: Dây soi video, dây soi quang - Dung tích bình khử khuẩn: ≥ 19L - Dung tích bình cồn: ≥ 1L - Dung tích bồn rửa dây soi: ≥ 14L - Nhiệt độ khử khuẩn (Tùy chọn): ≤ 15 - ≥ 32oC - Đầu rửa: tối thiểu 4 ống trên bồn rửa | bộ | 1 |
28 | Bơm tiêm điện | Cấu hình: - Thân máy chính: 01 Cái - Dây nguồn: 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ Tính năng kỹ thuật: 1. CHỨC NĂNG CHÍNH : - Dải tốc độ truyền : ≤ 0.1 - ≥ 1200 ml/h tuỳ thuộc vào dung tích ống tiêm - Tráng dây : tốc độ ≥ 1200ml/h - Có tối thiểu 3 chế độ truyền: + Chế độ truyền theo tốc độ (ml/h) + Chế độ truyền theo thể tích (ml): ≤ 0.1 - ≥ 999ml + Chế độ truyền theo thể tích/thời gian : ≤ 0.1 - ≥ 99ml trong 0h01 - ≥ 96h00 - Bơm nhanh (Bolus): ≤50 - ≥ 1200 ml/h (bước cài 50ml/h) - Chế độ giữ ven (KVO ) với tốc độ điều chỉnh được trong khoảng 0.1ml/h - ≥ 5 ml/h - Chế độ tạm dừng: Thời gian chờ/tạm dừng cài đặt từ 1phút - ≥ 24h, bước cài đặt 1 phút 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT - Tương thích với nhiều kích cỡ ống tiêm, tối thiểu có: 5ml,10ml, 20ml, 30/35ml, 50/60 ml - Có khả năng tương thích với: ≥ 100 loại ống tiêm khác nhau. - Độ chính xác : ± 1% đối với máy, ± 2% đối với ống tiêm - Bộ nhớ lưu sự kiện ≥ 1500 sự kiện theo thời gian thực. - Có chế độ ban đêm 3. AN TOÀN - Chế độ cài đặt áp lực: ≥ 2 chế độ cài đặt hoặc ≥ 3 mức áp lực cài đặt trước - Có cảnh báo áp lực động - Có hệ thống chống bơm nhanh - Có bảo vệ đuôi ống tiêm - Kiểm soát truyền, tối thiểu có: + Tiền cảnh báo áp lực tắt nghẽn + Cảnh báo áp lực tắc nghẽn + Tiền cảnh báo kết thúc tiêm thuốc + Cảnh báo kết thúc tiêm thuốc + Tiền cảnh báo thể tích giới hạn + Cảnh báo thể tích giới hạn + Khóa phím thủ công hoặc tự động giới hạn tốc độ mềm hoặc cứng - Trạng thái bơm: Có phân chia màu sắc cho các trạng thái riêng biệt, tối thiểu 3 trạng thái Xanh Lá, Cam, Đỏ 4. THIẾT KẾ - Màn hình hiển thị : LCD đơn sắc hoặc tương đương - Có khung bảo vệ tay bơm - Khóa gắn vào cây truyền dịch : Cho phép treo máy vào cột (đường kính khoảng 20- 40 mm) hoặc thanh ray - Thời lượng pin : tối thiểu 13 giờ ở tốc độ truyền 5ml/h - Thời gian sạc : < 6 giờ khi bơm tắt < 20h khi bơm mở - Có thể kết nối vật lý lên đến ≥ 3 bơm cùng loại - Khả năng chống nước: IP22 hoặc tương đương | Cái | 39 |
29 | Cáng đẩy bệnh nhân | - Cấu hình: + Cáng đẩy bệnh nhân: 01 cái + Đệm mút: 01 cái + Cọc truyền dịch: 01 cái - Thông số kỹ thuật: + Cáng đẩy inox hoặc tương đương (dài x rộng x cao): ≥ (1900 x 570 x 200) mm ± 5% + Xe đẩy (dài x rộng x cao): ≥ (1.800 x 600 x 750) mm ± 5%, có lan can + Khung xe được làm bằng ống thép không gỉ, độ dày: ≥ 3mm + Khung mặt cáng làm bằng ống thép không gỉ hoặc tương đương, độ dày: ≥ 3mm + Khung dầu nâng làm bằng ống thép không gỉ hoặc tương đương, độ dày ≥ 1mm + Mặt cáng làm bằng inox tấm hoặc tương đương, độ dày: ≥ 0,8 mm + Dải thay đổi góc nghiêng của phần đỡ đầu so với phần lưng: 0 đến ≥ 45 độ + Dưới xe có giá inox để đồ + Đệm mút dày ≥ 5cm | cái | 17 |
30 | Giường bệnh nhân 1 tay quay | Cấu hình: Giường bệnh nhân 1 tay quay kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái, bao gồm: - Bộ nệm: 01 Bộ - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Kích thước: 2050 x 900 x 500mm (±10%) - Điều chỉnh phần lưng : 0 - ≥ 75° - Khả năng chịu lực ≥ 140kg - Chất liệu: Khung thép và mặt giường ABS hoặc tương đương - Sơn: độ dày sơn ≥ 0,1mm, độ sáng ≥ 60°, sơn có thể chống va đập ≥ 50kg. - Nhựa ABS ở giường có thể vệ sinh ở 100°C, độ bền kéo lên đến ≥ 30MPa - Điều khiển tay: Tay quay có thể thu vào, khả năng điều chỉnh lên đến ≥ 100.000 lần. Thiết bị bảo vệ cực đoan: có âm thanh thông báo khi nghiêng đến vị trí tối đa. - Sử dụng bảng điều khiển chống cháy ABS hoặc tương đương - Khung giường: Bề mặt nhẵn không vết sẹo hàn, chịu tải ≥ 135KG. - Lan can bên: loại 5 thanh chắn, kiểu thu gọn, có khóa an toàn. - Có 4 bánh xe di chuyển | cái | 120 |
31 | Máy hút dịch | Cấu hình: Máy chính: 01 Cái Bình đựng dịch: 01 cái Ống dẫn dịch bằng Silicone: 01 ống Bộ lọc khuẩn: 01 bộ Công tắc đạp chân (Lựa chọn thêm): 01 cái Cầu chì dự phòng: 01 cái Đầu hút: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Thiết bị có một bộ lọc tiêu chuẩn làm từ PTFE hoặc tương đương - Có giá đỡ ống thông làm từ nhựa hoặc tương đương để đặt ống thông hoặc ống nối bệnh nhân - Có rãnh móc để cố định ống nối bệnh nhân. - Bình đựng dịch làm từ nhựa PC (Polycarbonate) hoặc tương đương - Tay cầm và nút ấn có thể tháo rời giúp lấy dịch hút ra dễ dàng có thể tiệt trùng ở 105oC – 110oC Có đồng hồ hiển thị áp lực hút lắp bên trong Bơm hút: loại pít-tông với động cơ cảm ứng; bơm pít-tông là loại bơm không dầu Chức năng bảo vệ chống tràn: bằng van an toàn lắp trong bình chứa Dây hút và đầu hút loại dùng nhiều lần Áp lực hút chân không: 0 – ≥ 650 mmHg Dải điều chỉnh: 0 – ≥ 650 mmhg Lưu tốc hút: ≥ 60 Lít/min Độ ồn khoảng: 60 dB (Với khoảng cách 1m) Bình chứa dịch: Dung tích: tổng dung tích ≥ 3300 ml, dung tích làm việc ≥ 2600ml Làm bằng nhựa PC (polycarbonate) trong hoặc tương đương, có tay cầm, giá đỡ và vạch chỉ thị mức Công suất lớn nhất: ≥ 150W Độ cách điện: ≥ 30MΩ Vỏ làm bằng nhựa ABS hoặc tương đương | cái | 2 |
32 | Máy phá rung tim | Cấu hình: Máy phá rung tim kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái, bao gồm: - Pin: 01 Cái - Điện cực dán: 01 Cái - Thẻ nhớ: 01 Cái - Cáp kết nối: 01 Cái - Điện cực tim ECG: 01 Bộ - Cáp nối điện cực: 01 - Dây nguồn: 01 Cái - Gel cho điện cực tim: 01 - Giấy in: 01 cuộn Thông số kỹ thuật: Hình dạng xung: Hai dòng, nhịp mạch dòng kiểm soát, bên ngoài (CCD) Mức năng lượng điều khiển bằng tay: tối thiểu 9 mức Thời gian nạp: ≥ 6 giây- 200J Sốc điện: Kích hoạt bằng tay/ QRS Marker ECG Điện trở của bệnh nhân: ≤ 25 - ≥ 200 Ohm Nhịp tim: ≤ 30 - ≥ 300 lần/phút Màn hình: TFT LCD hoặc tương đương, kích thước ≥ 5 inch Độ phân giải: ≥ 320 x 240 pixels | cái | 3 |
33 | Máy siêu âm tim xách tay | Máy siêu âm tim xách tay Năm sản xuất: 2023 Cấu hình cung cấp máy chính bao gồm: 1. Máy chính: Màn hình chính LCD cảm ứng khoảng 15” 2. Đầu dò Convex đa tần số 3. Đầu dò Linear đa tần số 4. Đầu dò Sector đa tần số 5. Bộ cấp nguồn điện: 01 bộ PHẦN MỀM, TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN: Phần mềm tự động tối ưu hoá hình ảnh Chức năng hiệu chỉnh đường cắt M-Mode đa góc độ. Chức năng hình ảnh hoà âm nhu mô Chức năng tự động đo tính độ dày thành mạch. Phần mềm tạo ảnh vận tốc mô Phần mềm cho phép theo dõi và hiển thị của toàn bộ TVI theo thời gian thực. Chức năng theo dõi điện tim ECG và tự động phát hiện QRS. Chức năng tự động hiệu chỉnh góc quét Phần mềm kết hợp Doppler màu với sự tạo ảnh huyết động trên thang xám Phần mềm tự động đo một số thông số khoảng cách cơ bản trên hình 2D mặt cắt cạnh ức trục dọc (PLAX) Phần mềm tự động nhận diện phổ và đo các thông số cơ bản Chức năng tự động đo tính phân suất tống máu %EF dưới mặt cắt 2D theo phương pháp Simpson. Phần mềm hỗ trợ truyền hình ảnh từ máy siêu âm vào hệ thống PACS theo chuẩn DICOM Đầu dò Convex đa tần số: Ứng dụng khám: bụng, nhi, thai, sản khoa, cơ xương khớp Độ rộng dải tần số: 2 – 5 MHz. Trường nhìn: 58° Độ sâu khảo sát tối đa: 33cm Đầu dò Sector đa tần số: Ứng dụng khám: tim mạch, nhi, bụng, thai, hệ thần kinh người lớn Độ rộng dải tần số khoảng: 1 – 5 MHz. Trường nhìn: 55° Độ sâu khảo sát tối đa: 30cm Đầu dò Linear đa tần số: Ứng dụng khám: cơ xương khớp, bộ phận nhỏ, mạch ngoại vi, bụng, nhi, hệ thần kinh trẻ sơ sinh Độ rộng dải tần số khoảng: 6 – 13 MHz. Trường nhìn: 38mm Độ sâu khảo sát tối đa: 12cm | cái | 1 |
34 | Máy tạo nhip tim ngoài cơ thể | Cấu hình: Máy chính: 01 cái Dây cáp buồng thất: 01 cái Dây cáp buồng nhĩ: 01 cái Tính năng kỹ thuật: + Chế độ tạo nhịp: tối thiểu có DDD, DOO, DDI, AAI, AOO, VVI, VOO. + Nhịp cơ bản: ≤ 30 - ≥ 200 nhịp/phút + Nhịp nhanh buồng nhĩ (RAP): ≤ 80 - ≥ 800 nhịp/phút + Nhịp giới hạn: khoảng 230 nhịp/phút, nếu nhịp cơ bản vượt quá khoảng giới hạn máy sẽ ngưng tạo nhịp và hiển thị lỗi. + Khoảng AV: Paced AV: ≤ 50- ≥ 0250ms tự động chỉnh và ≤ 200 - ≥ 300 chỉnh tay; Sensed AV: ≤ 50 - ≥ 250ms + Biên độ xung: (A): ≤ 0.1 – ≥ 20 mA/RV: ≤ 0.1 – ≥ 25 mA + Độ rộng xung: (A): 1.0 ms/ RV: 1.5ms + Độ nhạy cảm: (A): ≤ 0.4 – ≥ 10 mV/ RV: ≤ 0.4 – ≥ 20mV + Thời kỳ trơ: (A): ≤ 150 – ≥ 500 ms(PVARP) + Thời kỳ trống: Sau kích xung: ≥ 200ms; Sau nhận cảm: ≥ 120ms + Pin: Loại pin: Pin 1.5 V Alkaline, Loại AA: Duracell MN1500, Eveready E91 hoặc tương đương. | cai | 1 |
35 | Bơm truyền dịch tự động | * CẤU HÌNH: - Thân máy chính: 01 Cái - Dây nguồn: 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ * TÍNH NĂNG KỸ THUẬT: 1. CHỨC NĂNG CHÍNH : - Tốc độ truyền : ≤ 0.1 - ≥ 1200 mL/h. - Bước cài đặt 0.1 mL/h với dải ≤ 0.1 đến ≥ 9.99 mL/h, 1 mL/h với dải ≤ 100 đến ≥ 1200 mL/h - Thể tích truyền : ≤ 0.1 - ≥ 9999 mL - Thời gian truyền : 1 phút đến ≥ 160h - Các chế độ truyền: chế độ mL/h: • Thể tích + Tốc độ dòng chảy • Thể tích + Thời gian • Tốc độ dòng chảy + Thời gian • Thể tích + Thời gian + Tốc độ - Bơm nhanh (bolus): bơm nhanh trực tiếp, có thể điều chỉnh tốc độ từ ≤ 50 - ≥ 1200 mL/h, bước cài đặt khoảng 50mL/h - Mồi nước: Bằng tay hoặc bằng cách sử dụng chức năng đuổi khí/mồi dịch của bơm - Chế độ giữ ven KVO: 1ml/h, có thể điều chỉnh được từ 1 - ≥ 20 mL. - Tạm dừng: Có thể lập trình từ 1 phút đến ≥ 24 giờ, bước tăng 1 phút 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT - Cơ chế bơm truyền dịch: Bơm nhu động tuyến tính - Độ chính xác của tốc độ truyền: ±5% - Đồ thị lịch sử: tốc độ dòng chảy, áp suất - Lưu trữ lên tới ≥ 1500 dữ liệu sự kiện trong thời gian thực - Có chế độ ban đêm 3. AN TOÀN - Chế độ áp lực: có tối thiểu 2 chế độ áp lực - Trạng thái bơm: Có phân chia màu sắc cho các trạng thái riêng biệt, tối thiểu 3 trạng thái Xanh Lá, Cam, Đỏ - Tất cả các cảnh báo được thể hiện bằng các chỉ báo ánh sáng, chữ viết, hình minh họa và tiếng bíp âm thanh - Có chế độ kiểm soát dịch truyền 4. THIẾT KẾ - Vị trí sử dụng : Bơm treo trên cột hoặc thanh ray - Màn hình: LCD đơn sắc kích cỡ tối thiểu 66 x 33 mm. - Pin: Li-Ion hoặc tương đương - Công suất pin: > 8h ở tốc độ 25ml/h > 5h ở tốc độ 1200 mL/h. - Thời gian sạc pin : < 6giờ khi bơm không hoạt động <20giờ khi bơm hoạt động - Có thể tự xếp chồng lên đến ≥ 3 thiết bị trên một cột. - Khả năng chống nước: IP22 hoặc tương đương | cái | 22 |
36 | Tủ đầu giường | Cấu hình: - Thiết bị chính: 01 Cái - Bàn ăn xếp gọn bên trong: 01 Cái - Ngăn kéo có thanh ray trượt đẩy: 01 Cái - Hộc tủ 2 ngăn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC): ≥ 400 x 350 x 850mm (± 5%) + Vật liệu: INOX 304 hoặc tương đương + Phần thân tủ cao từ đất đến nóc tủ ≥ 800mm gồm 3 khoang : + Khoang trên cùng là ngăn kéo cao ≥ 100 mm, ngăn kéo đuợc lắp rãnh trượt đóng mở + Khoang giữa kín 3 phía, mặt trước trống cao ≥ 150mm . + Khoang dưới là hộc tủ có cánh tủ có tay nắm inox hoặc tương đương, có khoá từ, cánh tủ có khung làm bằng INOX hoặc tương đương. + Khung tủ làm bằng inox hoặc tương đương + Phần chân tủ cao ≥ 100 mm có đóng nút cao su + Phần nóc tủ có lan can ba mặt cao ≥ 50mm bằng INOX hoặc tương đương | cái | 121 |
37 | Xe đẩy bệnh nhân | Cấu hình: - Thiết bị chính: 01 Cái - Giá truyền dịch: 01 Cái - Đệm lót chuyên dụng: 01 Cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Chất liệu: hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ hoặc tương đương - Phần lưng cáng có thể điều chỉnh được - Cáng thiết kế để 2 người có thể khiêng cáng được - Có dây đai cố định bệnh nhân trên cáng - Kích thước (DxRxC): 1940x550x480mm - Trọng lượng: ≥ 25kg - Tải trọng: ≥ 150kg | cái | 1 |
38 | Máy đo độ bão hòa oxy trong máu loại để bàn | Cấu hình: Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 Máy - Bộ đo NIBP: 01 Bộ - Bộ đo SpO2 + nhịp mạch 01 Bộ - Dây nguồn 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Các thông số đo: Đo SpO2, Huyết áp không xâm lấn NIBP, Nhịp mạch, nhiệt độ - Màn hình LED hoặc LCD, kích thước ≥100 x 120mm - Nguồn pin: Lithium Ion hoặc tương đương, Dung tích ≥2200 mAh - Thông số SpO2 + Dãy đo: 0 – 100%, độ phân giải ≤1% + Độ chính xác SpO2 • Người lớn /Trẻ em ≤±2% dãy đo 70 – 100% • Người lớn /Trẻ em ≤±3% dãy đo 70 – 100% - Nhịp mạch + Dãy nhịp mạch: ≤20- ≥250 nhịp/phút (mỗi bước tăng ≤1 nhịp/phút) + Độ chính xác nhịp mạch : ≤± 2 nhịp/phút - Thông số NIBP + Phương pháp đo: Oscillometric hoặc tương đương + Dãy đo người lớn: • Tâm thu: ≤40-≥270mmHg • Tâm trương: ≤10-≥215mmHg • Trung bình: ≤20-≥235mmHg + Dãy đo trẻ em: • Tâm thu: ≤40-≥200mmHg • Tâm trương: ≤10-≥150mmHg • Trung bình: ≤20-≥165mmHg + Dãy đo trẻ sơ sinh: • Tâm thu: ≤40-≥135mmHg • Tâm trương: ≤10-≥100mmHg • Trung bình: ≤20-≥110mmHg + Độ phân giải: ≤1mmHg + Độ chính xác: ≤±5mmHg + Khoảng thời gian đo tự động tối thiểu có: 2, 3, 4, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 60 phút hoặc tiếp tục (STAT). | Cái | 3 |
40 | Máy thận nhân tạo | Cấu hình: Máy chính: 01 hệ thống Bộ gắn màng lọc dịch thẩm tách tinh khiết: 01 bộ Giá gắn bột khô: 01 bộ Giá treo màng lọc thận: 01 cái Thanh treo dịch truyền: 01 cái Khay đựng bình dung dịch sát khuẩn: 01 cái Tay quay bơm máu: 01 cái Các dây dẫn nguồn: 01 bộ Các dây dẫn nước cấp, dây dẫn nước thải: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: 1. Hệ thống dịch lọc - Máy sử dụng được cả 2 loại dịch: Acetate và Bicarbonate - Dải cài đặt nhiệt độ dịch lọc từ ≤ 33oC - ≥ 40oC - Máy kiểm soát được độ dẫn điện của dịch lọc, dung sai đo lường ± ≤ 0.2 mS/cm so với giá trị cài đặt - Độ dẫn điện của dịch bicarbonate ≤ 2 - ≥ 4mS/cm (≤ 20 - ≥40mmol/l) hay ≤ 4 – ≥ 7 mS/cm(≤ 40 - ≥ 70mmol/l) - Tổng độ dẫn điện là: ≤ 12.5 mS/cm – ≥ 16.0 mS/cm. Siêu lọc: - Tốc độ siêu lọc:- 0 - ≥ 4000 ml/giờ; Dung Sai: ≤ 1% - Kiểm tra thể tích thương xuyên qua buồng cân bằng, siêu lọc qua bơm siêu lọc - Siêu lọc liên tục Hệ thống khử bọt khí: (cơ học) thông qua kiểm tra áp lực âm thường xuyên. 2. Vòng tuần hoàn Bơm máu - Tốc độ bơm: ≤ 50 - ≥ 600 ml/phút - Dung sai đo lường: ≤ ± 10% với áp lực lên đến -150 mmHg Bơm Heparine Cho bơm tiêm tối thiểu: 10, 20, 30 ml. -Tốc độ truyền: 0.1 - ≥10ml/giờ -Dung sai đo lường: ≤ ± 10% Phạm vi hoạt động áp lực động mạch: ≤ - 400 đến ≥ +400mmHg Phạm vi hiển thị: ≤ -400 đến ≥ +400mmHg Dung sai đo lường: ≤ ± 10 mmHg Phạm vi hoạt động áp lực tĩnh mạch: ≤ +20 đến ≥ +390mmHg Phạm vi hiển thị: ≤ -100 đến ≥ +400 mmHg - Dung sai đo lường: ≤ ± 10mmHg Phạm vi hoạt động áp lực xuyên màng (TMP): ≤ -10 đến ≥ +300mmHg Phạm vi hiển thị: ≤ -100 đến ≥ +500mmHg Giá trị áp lực (PA/PV/TMP): Hiển thị kỹ thuật số | Cái | 3 |
41 | Giường bệnh nhân 2 tay quay | Cấu hình: Giường bệnh nhân 2 tay quay kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái bao gồm: - Bộ nệm: 01 Cái - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Kích thước: 210 ~ 220*90*50cm (±10%) Phần lưng: 0 - ≥ 75 độ Nâng chân: 0 - ≥ 30 độ Tải an toàn: ≥ 250kg Chất liệu: + Khung thép hoặc tương đương + Thành giường ABS hoặc hợp kim nhôm hoặc tương đương + Lan can tối thiểu loại năm cấp - Nệm chất liệu mút xốp hoặc tương đương - Khăn trải giường đi kèm | cái | 10 |
42 | Giường di chuyển bệnh nhân | Cấu hình: 1. Thân cáng chính : 01cái 2. Đệm: 01cái 3. Cọc truyền: 01 cái 3. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: - Kích thước tổng thể: 2000 x 710mm (±5%) - Điều chỉnh độ cao cáng: ≤ 550 - ≥ 850mm (±5mm) - Điều chỉnh tư thế lưng: từ 0 – 75° ±2% - Điều chỉnh tư thế phần chân: từ 0 – 45° ±2% - Điều chỉnh tư thế Trendelenburg: từ 0 – 16° ±2% - Điều chỉnh tư thế Anti-trendelenburg: từ 0 – 16° ±2% - Xe giường di chuyển bệnh nhân, điều chỉnh bằng thủy lực - Xe giường làm bằng chất liệu thép không gỉ và nhựa PP hoặc tương đương - Điều chỉnh tư thế bằng bàn đạp. - Hai bên có hai cánh tay đỡ làm bằng nhôm hoặc tương đương. - Cọc truyền làm bằng Inox, có thể điều chỉnh độ cao - Có 04 bánh 4 bánh xe, có khóa, đường kính khoảng 200mm - Sử dụng hệ thống phanh trung tâm hoặc tương đương. - Có hộc chứa khay X-ray tích hợp tại giường. - Kích thước xe: khoảng 1200x700x600-920mm (±5%) - Tải trọng tối đa: ≥ 200kg | cái | 2 |
43 | Bàn đẻ điện | Cấu hình: Bàn đẻ điện kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc, bao gồm: - Tì tay: 2 chiếc - Băng quấn đầu gối 2 chiếc - Chậu rửa inox: 1 cái - Điều khiển đạp chân: 1 chiếc Thông số kỹ thuật: - Bàn đẻ điện được sử dụng để khám phụ khoa, phục vụ việc sinh nở của các sản phụ - Kích thước tổng quát (DxR): 1850*650 - Có thể điều chỉnh độ cao: ≤ 700 - ≥ 900mm - Chế độ Trendelenburg: 0-9° (±1°) - Chế độ Trendelenburg ngược: 0-20° (±1°) - Tấm lưng lên/xuống: 0-45°/0-10° (±1°) - Bảng chân hướng ra ngoài: 0-90° (±1°) | cái | 2 |
44 | Bàn khám phụ khoa | Cấu hình: Bàn khám phụ khoa kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc, bao gồm: - Thanh tay: 2 chiếc - Hỗ trợ chân với đệm: 2 chiếc - Bàn đạp chân: 1 chiếc - Chậu thép không gỉ: 1 chiếc - HDSD: Tiếng Anh + Tiếng Việti + Đệm: 01 cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC): 1400 x600x580 mm (±10%) + Vật liệu: thép không gỉ hoặc tương đương. + Khung bàn chính : - Có thể điều chỉnh lưng 0 - ≥ 60° - Điều chỉnh tấm ngồi: 0 - ≥ 40° - Điều chỉnh chiều cao: ≥ 420mm | cái | 2 |
45 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Cấu hình: Tất cả dụng cụ làm bằng thép không gỉ 304 hoặc tương đương Có thể hấp tiệt trùng Kích thước sai số trong khoảng ± 5% - Cán dao mổ số 3: 1 cái - Kẹp săng Backauss dài 130mm: 8 cái - Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái - Khay quả đậu 250x40mm: 2 cái - Nhíp phẫu tích thẳng, 1x2 răng, dài 180mm: 1 cái - Nhíp phẫu tích thẳng, không răng, dài 180mm: 1 cái - Kéo cắt dây rốn dài 105mm: 1 cái - Kéo cắt dây rốn Busch cong, đầu tù tù, dài 160mm: 1 cái - Kéo cắt tầng sinh môn Braun Stadler cong, dài 140mm: 1 cái - Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm: 1 cái - Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm: 1 cái - Kẹp phẫu tích Kantrowitz mũi gập góc, dài 190mm: 1 cái - Kẹp tử cung Pozzi 2 răng, dài 240mm: 2 cái - Kẹp tử cung Schroeder thân cong, dài 250mm: 1 cái - Kẹp cầm máu Rochester-Pean thẳng, dài 260mm: 2 cái - Kẹp cầm máu Kocher cong, 1x2 răng, dài 180mm: 2 cái - Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm: 2 cái - Banh tự giữ Weitlaner 3x4 răng nhọn, sâu 16mm, dài 170mm: 1 cái - Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm: 2 cái - Catheter kim loại đường kính 4.0mm, dài 150mm: 2 cái - Hộp đựng dụng cụ kích thước 500x200x120mm: 1 cái | Bộ | 4 |
46 | Giường sưởi ấm sơ sinh có đèn chiếu vàng da | Cấu hình: Giường sưởi ấm sơ sinh có đèn chiếu vàng da kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: - Nguồn điện từ nguồn điện AC (220 ± 22)V/50/60 Hz - Công suất tiêu thụ, tối đa ≥ 1000 VA - Kích thước tổng thể 770х1150х1950 mm (±5%) - Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ ≤ +35 ° đến ≥ +38 ° - Sai số ± 0,3° - Sai số của điều khiển nhiệt độ tự động ± 1 ° - Bước điều chỉnh nhiệt độ 0,1° С - Độ dài sóng chói ≥ 450 nm - Cường độ bức xạ ánh sáng xanh, tối thiểu 1200 W / cm2 - Trọng lượng: ≥ 70 kg - Thời gian chiếu đèn từ 0 đến 99 giờ 59 phút - Cường độ ánh sáng ở mức bệnh nhân ≥ 500 lux - Khoảng cách từ bộ tản nhiệt đến giường 850 ± 50 mm - Thời gian hoạt động liên tục, tối thiểu 4 ngày đêm | cái | 2 |
47 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cấu hình: Lồng ấp trẻ sơ sinh kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Kích thước: 650x 900x 1800mm (±10%) Điện xoay chiều: 220V/50Hz Tiêu thụ điện năng: ≥ 1000VA Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: từ +30º đến +37ºС Sai số đo nhiệt độ trong khoảng từ ≤ +30º đến ≥ +37ºC: ± 0,3ºC Độ trễ của việc cài đặt nhiệt độ điều khiển: 0,1ºC Trọng lượng: ≥ 35kg Chiếu sáng ở cấp độ bệnh nhân: ≥ 500 lux Thời gian làm việc liên tục: ít nhất 4 ngày Lỗi duy trì nhiệt độ: không quá ± 1ºC Phạm vi điều chỉnh chiều cao thiết bị: từ ≤ 1600 đến ≥ 1800 mm | cái | 6 |
49 | Máy đốt cổ tử cung | Thông số kỹ thuật: Cấu hình: 01 máy chính 01 Bàn đạp lưỡng cực 01 Bàn đạp đơn cực 01 kẹp lưỡng cực 01 dây nối lưỡng cực 02 Tay dao mổ điện sử dụng nhiều lần 02 Đầu đốt dao điện đơn cực hình cầu 01 Điện cực dạng vòng sử dụng nhiều lần 02 Đầu đốt dao điện đơn cực 50 tấm điện cực bệnh nhân sử dụng một lần 01 dây nối tấm điện cực bệnh nhân Tính năng kỹ thuật: 1. Tính năng chung Ứng dụng vi xử lý để điều khiển và hiển thị số (đơn cực, lưỡng cực), thông số cài đặt, chương trình, báo động và thông báo lỗi. Có khả năng phát hiện và thông báo lỗi trong quá trình khởi động Điều khiển hoạt động bằng bàn đạp chân hoặc công tắc tại tay dao. Có thể thay đổi công suất phát trong khi đang kích hoạt cắt hoặc đốt đơn cực. Có ≥ 02 cổng nối với tay dao đơn cực, ≥ 02 cổng nối với công tắc đạp chân đơn cực và ≥ 01 cổng nối với tay dao lưỡng cực, ≥ 01 cổng nối với công tắc đạp chân lưỡng cực. Có khả năng nâng cấp với hệ thống phẫu thuật Argon Có chức năng lưu trữ, gọi lại các thông số và chế độ đã cài đặt Có các chức năng để bảo vệ: + Giảm thiểu tình trạng sốc điện và bỏng. + Giảm phóng điện từ máy phá rung tim. + Giảm thấm nước/ chất lỏng. + Hạn chế nhiễu do máy gây ra đối với các thiết bị hình ảnh trong phòng mổ. Có hệ thống kiểm soát chất lượng tiếp xúc của điện cực trung tính bệnh nhân Có khả năng điều chỉnh công suất từ xa ngay trên tay dao. Có khả năng cắt lưỡng cực trong môi trường nước muối Có khả năng tự động điều chỉnh công suất phát năng lượng để hoạt động được với công suất thấp, điều chỉnh công suất khi mới bắt đầu cắt. Đảm bảo năng lượng đi qua người bệnh nhân thấp và tăng độ bền của dụng cụ. Có chức năng điều chỉnh cường độ đánh tia lửa điện khi sử dụng chế độ cắt đơn cực trong môi trường dung dịch Có chức năng điều chỉnh dạng sóng ở chế độ cắt đơn cực để phù hợp với cắt nội soi trong ống tiêu hoá (endoscopic procedure) Có chế độ cảnh báo bằng âm thanh, tín hiệu và thể hiện thông số khi: + Chưa kết nối điện cực trung tính + Có lỗi chuẩn hóa + Lỗi liều lượng/công suất ra. 2. Thông số kỹ thuật 2.1 Máy chính - Công suất cắt tối đa ≥ 400W - Dải tần số hoạt động: 250 -390kHz - Bao gồm ≥ 14 chế độ đơn cực và ≥ 4 chế độ lưỡng cực - Có các công tắc lắp sẵn để lựa chọn các phương thức và chế độ hoạt động sau: Chế độ đơn cực (Monopolar): + Cắt tinh (Pure cut): + Cắt tinh tăng cường (Pure cut with High Cut) + Cắt hỗn hợp 1 (Blend 1) + Cắt hỗn hợp 1 tăng cường (Blend 1 with High Cut) + Cắt hỗn hợp 2 (Blend 2) + Cắt hỗn hợp 2 tăng cường (Blend 2 with High Cut) + Cắt hỗn hợp 3 (Blend 3) + Cắt hỗn hợp 3 tăng cường (Blend 3 with High Cut) + Cắt nội soi ống tiêu hoá (eCUT) + Cắt nội soi ống tiêu hoá 1 (eCUT 1) + Cắt nội soi ống tiêu hoá 2 (eCUT 2) + Cắt nội soi ống tiêu hoá 3 (eCUT 3) + Cầm máu không tiếp xúc diện rộng (Fulgurate) + Cầm máu không tiếp xúc (Forced) + Cầm máu tiếp xúc (Desiccate) + Cầm máu mềm (Soft) Chế độ lưỡng cực (Bipolar) + Chế độ lưỡng cực tiêu chuẩn (Bipolar) + Chế độ lưỡng cực vi phẫu (Microbipolar) + Chế độ lưỡng cực trong môi trường nước muối (Macrobipolar) + Chế độ cắt lưỡng cực (Bipolar cắt) - Đáp ứng với: + Loại thiết bị CF, cấp I với đầu ra cách ly (thả nổi). + Tiêu chuẩn an toàn điện NBR IEC 60601-1, NBR IEC 60601-2-2 và NBR IEC 60601-1-2,.. 2.2 Phụ kiện đi kèm - Bàn đạp chân đơn cực, loại bàn đạp đôi - Bàn đạp chân lưỡng cực, loại bàn đạp đơn - Dây nối điện cực trung tính loại dùng nhiều lần chiều dài cáp nối ≥ 4,5m - Bản điện cực loại dùng 1 lần bề mặt làm bằng chất liệu gel có độ dày ≥ 0,150 cm. Diện tích bề mặt hoạt động ≥ 75 cm2 - Tay dao đơn cực điều khiển tay sử dụng nhiều lần, điện cực làm bằng thép không gỉ ,dây nối dài ≥ 3 m - Cáp lưỡng cực, loại dài khoảng 4,5m - Kẹp lưỡng cực, dài khoảng 20cm, đầu thẳng cỡ khoảng 2mm. - Adapter cho dây đơn cực nội soi, có chân pin khoảng từ 4 đến ≥ 7 mm | cái | 1 |
50 | Máy soi cổ tử cung có camera | Cấu hình tiêu chuẩn: 01 Máy chính 01 Bộ phụ kiện kèm theo Thông số kỹ thuật: - Máy soi cổ tử cung có video số hóa hoàn toàn - Có thể quay video và chụp ảnh tĩnh - Độ phóng đại (1X - ≥ 40X) - CMOS thiết kế quang học - Một hàng nguồn sáng LED trắng & xanh (2 lớp) - Tuổi thọ ≥ 50.000 giờ - Kết nối HDMI & Bộ lọc ánh sáng xanh 3 lớp - Khoảng cách làm việc ≤ 200mm - ≥ 300mm - Độ sâu của trường nhìn: ≤ 5mm - ≥ 120mm - Trường nhìn 60mm - 6mm - Chức năng lấy nét: tự động và thủ công - Dừng hình: có sẵn trên điều khiển hoặc sử dụng công tắc - Nguồn chính 110-240V, 50/60HZ - Điều khiển từ xa - Có chân đế đứng | cái | 1 |
52 | Monitor sản khoa 2 chức năng | Cấu hình: Thân máy chính: 01 cái Phần mềm phân tích CTG điện toán: 01 HT Đầu dò theo dõi tim thai: 01 cái Đầu dò theo dõi cơn gò tử cung: 01 cái Đánh dấu cử động thai 01 cái Đai cố định 02 cái Giấy in nhiệt 01 xấp Xe đẩy máy 01 cái Gel siêu âm: 01 chai Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/ Việt 01 bộ Tính năng kỹ thuật: Tính năng chung Là máy chuyên dùng trong theo dõi sản khoa cho các phòng chờ sinh, tại các khoa sản Máy cho phép đo, theo dõi cơn co tử cung và tim thai Có khả năng theo dõi song thai hoặc đa thai Đầu dò theo dõi tim thai Giải đo nhịp tim: ≤ 30 tới ≥ 240 nhịp/phút Độ chính xác: ± 1 nhịp/phút trên dải 100-180 nhịp/phút ± 2 nhịp/phút ngoài phạm vi Cảnh báo: + Cao: khoảng từ 150-200 nhịp/phút + Thấp: khoảng từ 50-120 nhịp/phút + Mất tín hiệu trong 5 phút cuối Chế độ đo: siêu âm xung trực tiếp Tần số siêu âm: Khoảng 1.0MHz Tỷ lệ lặp lại: 2.994 KHz Áp suất :30kPa Cường độ tia ra thấp: ≤1mW/cm2 Cường độ tia ra cao: ≤ 3mW/cm2 Độ phân giải: 16 bits Chế độ an toàn: loại bảo vệ kiểu CF Bảo vệ sự xâm nhập (chống nước): IPX7 hoặc tương đương Đầu dò theo dõi cơn gò Phạm vi đo: Khoảng 0-100 trên từng đối tượng Độ nhạy: Khoảng 100% tương đương với 125g Giải bù: ± ≤ 100g Chế độ tự động về không: Bằng tay và tự động Bảo vệ sự xâm nhập (chống nước): IPX7 hoặc tương đương Nhịp tim thai nhi Giải đo: ≤ 30 tới ≥ 240 nhịp/phút Độ chính xác: ± nhịp/phút trên dải 100-180 nhịp/phút ± 2 nhịp/phút ngoài phạm vi Trở kháng đầu vào: ≥ 10M Ohm Giải đầu vào: từ ≤ 30µV đến ≥ 500 µV Chức năng bù DC: ± 2V chế độ thông thường ± 300mV chế độ khác Phạm vi chế độ thông thường : ± 20V Độ ồn: ≤ 10μV Chế độ an toàn: tiêu chuẩn CF hoặc tương đương Phần mềm phân tích tự động Tích hợp sẵn phần mềm cho phép tự động phân tích và đưa ra các kết quả chính xác để giảm thời gian đánh giá kết quả cho người dùng: + Giá trị cần phân tích + Thời gian bắt đầu đo + Thời gian kết thúc đo + Tổng thời gian đo + Mất tín hiệu + Chuyển động của thai nhi + Nhịp tim cơ bản + Nhịp tăng + Nhịp giảm + Khoảng cao + Khoảng thấp + Dao động nội tại dài hạn + Dao động nội tại ngắn hạn Các tính năng khác Màn hình màu cảm ứng ≥ 8.4 inch với tỷ lệ khung kéo 4:3, với góc nhìn nghiêng 170°. Hiển thị các thông số của thai nhi qua màn hình cảm ứng, dưới dạng những con số hoặc sóng, tự động điều chỉnh theo dõi thai đơn, thai đôi hoặc thai ba. Có chức năng theo dõi thay đổi chu kỳ trong quá trình theo dõi nhịp tim thai nhi (cao: màu đỏ, Trung bình: màu cam, thấp: màu vàng) Đầu dò sử dụng công nghệ siêu âm với hình dạng chùm tia rộng, sâu, đồng nhất, kết hợp với âm thanh siêu âm kỹ thuật số, để tìm và theo dõi nhịp tim thai nhi. Có chức năng cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh: + Nhịp tim cao + Nhịp tim thấp Có thể nâng cấp phần phềm theo dõi và giám sát và cung cấp dữ liệu về sự thay đổi định kỳ theo thời gian trong FHR, sử dụng trong giai đoạn đầu của chuyển dạ Có thể nâng cấp kết nối với hệ thống giám sát trung tâm. Có thể nâng cấp kết nối với đầu dò không dây và wi-fi Thiết bị có chức năng tự động tính tuần tuổi thai, ngày kinh cuối cùng, ngày dự sinh khi nhập thông tin của 1 thông tin trên. Lưu trữ: Có thể lưu trữ dữ liệu: ≥ 17.500 giờ. Dễ dàng xem lại các băng ghi CTG đã được lưu trữ. Máy in nhiệt: Độ phân giải ≥ 8 chấm/mm Tốc độ in: 1, 2, hoặc 3cm Chức năng in nhanh: ≥ 20cm/ phút Có chức năng tách song thai riêng biệt khi in Độ chính xác khi in: 100% Kết quả in ra thể hiện các thông số: Tên bệnh nhân, ID bệnh nhân, Tên Bệnh viện, Ngày, giờ in, kết quả phân tích CTG. Xe đẩy: + Làm bằng inox 304 + Có 4 bánh xe: có khóa để di chuyển và cố định + Phù hợp với việc di chuyển của khoa sử dụng | cái | 2 |
53 | Cân trẻ sơ sinh có thước đo chiều cao | Cấu hình: Cân trẻ sơ sinh có thước đo chiều cao kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái Tính năng kỹ thuật: Phạm vi cân 0kg - ≥ 20 kg Phạm vi đo: ≥ 50 cm Đơn vị chia nhỏ nhất: ≤ 10gr Nguồn pin sử dụng: 01 pin alkaline 9V hoặc 4 pin AA hoặc tương đương Trọng lượng khoảng 3kg | Cái | 1 |
54 | Đèn điều trị vàng da (LED) | Cấu hình: + Đèn điều trị vàng da: 01 Chiếc kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn + Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng viêt: 01 bộ. Đặc tính kỹ thuật: - Độ cao đèn tối đa: ≥ 1500 mm - Độ ồn: ≤ 60 dB; - Điều chỉnh độ cao: ≥ 400mm; - Cường độ bức xạ: ≤ 450 - ≥ 465 nm; - Công suất tiêu thụ: khoảng 45VA - Cài đặt thời lượng phiên điều trị trong khoảng thời gian: từ 0 giờ 0 phút đến ≥ 99 giờ 59 phút - Hiển thị thời gian cụ thể của phiên điều trị: - Thời gian hiện tại của phiên - Thời gian hoạt động của nguồn bức xạ; - Tự động tắt nguồn bức xạ và bật tín hiệu âm thanh khi kết thúc thời gian quy định của phiên điều trị; - Tự động ngắt nguồn bức xạ và bật hệ thống cảnh báo khi ngắt điện. - Góc nghiêng đầu chiếu: ≥ 90 độ - Cấp bảo vệ chống sự xâm nhập của các vật rắn và sự xâm nhập của nước: IPX3 hoặc tương đương - Tuổi thọ trung bình trước khi thải bỏ: khoảng 5 năm hoặc ≥ 50000 giờ | Cái | 2 |
58 | Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh | Cấu hình: Máy chính: 01 Cái Bình đựng dịch: 01 cái Ống dẫn dịch bằng Silicone: 01 ống Bộ lọc khuẩn: 01 bộ Công tắc đạp chân (Lựa chọn thêm): 01 cái Cầu chì dự phòng: 01 cái Đầu hút: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Thiết bị có một bộ lọc tiêu chuẩn làm từ PTFE hoặc tương đương - Có giá đỡ ống thông làm từ nhựa hoặc tương đương để đặt ống thông hoặc ống nối bệnh nhân - Có rãnh móc để cố định ống nối bệnh nhân. - Bình đựng dịch làm từ nhựa PC (Polycarbonate) hoặc tương đương - Tay cầm và nút ấn có thể tháo rời giúp lấy dịch hút ra dễ dàng có thể tiệt trùng ở 105oC – 110oC Có đồng hồ hiển thị áp lực hút lắp bên trong Bơm hút: loại pít-tông với động cơ cảm ứng; bơm pít-tông là loại bơm không dầu Chức năng bảo vệ chống tràn: bằng van an toàn lắp trong bình chứa Dây hút và đầu hút loại dùng nhiều lần Áp lực hút chân không: 0 – ≥ 650 mmHg Dải điều chỉnh: 0 – ≥ 650 mmhg Lưu tốc hút: ≥ 60 Lít/min Độ ồn khoảng: 60 dB (Với khoảng cách 1m) Bình chứa dịch: Dung tích: tổng dung tích ≥ 3300 ml, dung tích làm việc ≥ 2600ml Làm bằng nhựa PC (polycarbonate) trong hoặc tương đương, có tay cầm, giá đỡ và vạch chỉ thị mức Công suất lớn nhất: ≥ 150W Độ cách điện: ≥ 30MΩ Vỏ làm bằng nhựa ABS hoặc tương đương | Cái | 2 |
59 | Máy làm ấm trẻ sơ sinh | Cấu hình: - Máy làm ấm trẻ sơ sinh kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ Tính năng kỹ thuật: - Dải nhiệt độ điều khiển dưới da: ≤ 35ºC - ≥ 37ºC - Sai số đo nhiệt độ: ≤ ±0.3ºC - Bước điều chỉnh nhiệt độ: ≤ 0.1ºC - Mức tiêu thụ điện năng: ≤ 1000VA - Có thể điều chỉnh độ cao trong khoảng ≤ 1560 - ≥ 1800mm - Thời gian hoạt động tối thiểu ≥ 72 giờ liên tục - Cường độ ánh sáng ở mức bệnh nhân khoảng 500 lux - Nguồn điện từ nguồn điện AC (220 ± 22)V/ 50/60Hz | Cái | 2 |
63 | Máy đo khúc xạ, độ cong và độ dày giác mạc tự động | Cấu hình: Máy chính tích hợp màn hình hiển thị màu, điều khiển cảm ứng : 01 máy Máy in nhiệt tích hợp: 01 chiếc Mắt mẫu để căn chỉnh máy: 01 chiếc Bàn đặt máy đi kèm: 01 chiếc Giấy tựa cằm: 01 cuộn Giấy in nhiệt: 01 cuộn Dây nguồn: 01 chiếc Sách hướng dẫn sử dụng: 01 chiếc Bao trùm máy: 01 chiếc Tính năng kỹ thuật: Máy bao gồm tính năng: - Các thông số chiếu sáng tương thích để đo cho những bệnh nhân đã đặt thủy tinh thể nhân tạo ( IOL) - Có màn hình cảm ứng và cần điều khiển - Cho phép hiển thị tất cả kết quả của ≥ 10 lần đo và giá trị trung bình trên màn hình - In kết quả bằng máy in nhiệt tích hợp theo máy hay in bằng PDF qua máy in mạng - Các chế độ đo: - Tổi thiểu có chế độ đo kết hợp khúc xạ và bán kính độ cong giác mạc tự động (Ref-Ker) - Đo đường kính đồng tử và giác mạc - Chế độ chụp hình ảnh - Đo đường cong nền lắp kính áp tròng Thông số đo Khúc xạ tự động ( Refraction ) - Đo độ cầu (SPH): -25 ≤ S ≤+22D ( bước nhảy 0.12D/ 0.25D ) - Đo độ trụ (CYL): 0 ≤ C ≤ +10D ( bước nhảy 0.12D/ 0.25D ) - Góc trục (AX) : 0 độ ≤ AX ≤180 độ ( mức điều chỉnh: 1 độ ) - Khoảng cách đỉnh giác mạc đến vật kính: 0/10/12/13.5/15 mm - Khoảng cách đồng tử (PD)': 10 ≤ PD ≤ 85mm - Kích thước đồng tử tối thiểu có thể đo được: ≤ 2mm Thông số đo độ cong giác mạc tự động ( Keratometry ) - Độ cong giác mạc: 5.0 ≤ R ≤ 10.2 mm (bước nhảy 0.01mm ) - Độ khúc xạ giác mạc: 33D ≤ K ≤ 67.5 D ( bước nhảy 0.12D/ 0.25D ) - Độ loạn giác mạc: 0 ≤ A ≤ -15 D ( bước nhảy 0.12D/0.25D ) - Góc trục (AX): 0 ≤ AX ≤ 180 độ ( mức điều chỉnh: 1 độ ) - Có thể đo đường kính giác mạc bệnh nhân trong khoảng 2.0 ≤ D ≤ 12mm ( Bước nhảy 0.1mm) Thông số kĩ thuật khác - Máy in nhiệt tích hợp độ rộng giấy ≥ 57mm - Di chuyển tựa cằm: ≥ 65mm - Kết nối: chuẩn RS232, LAN hoặc tương đương - Xuất dữ liệu: đến hệ thống quản lý dữ liệu điện tử hoặc qua cổng USB, VGA hoặc tương đương - Định dạng dữ liệu xuất tối thiểu có: XML, PDF | cái | 1 |
64 | Máy siêu âm mắt A-B | Cấu hình tiêu chuẩn: Máy siêu âm mắt kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Máy, bao gồm: - Đầu siêu âm A + dây nối: 01 chiếc - Đầu siêu âm B + dâu nối: 01 chiếc - Bàn đạp + dây nối: 01 Bộ - Máy in nhiệt tích hợp: 01 Cái Thông số kỹ thuật: Chế độ siêu âm B Tần số đầu đo: ≥ 12MHz (15Hz) Khoảng quét: ≤ 20 – ≥ 60mm Góc quét: ≥ 55° Thang xám: ≥ 256 mức Độ phân giải theo trục: 0.12mm Độ phân giải theo chiều ngang: 0.3mm Các chế độ hiển thị: B, B+A, B+B Xử lý hình ảnh: Khoảng cách, diện tích, thể tích, góc Chế độ siêu âm A Tần số đầu siêu âm: ≥ 12MHz Khoảng quét: ≥ 40mm Độ phân giải: 0.1mm Độ phân giải số: ±0.01mm Cách thức siêu âm: tiếp xúc, nhúng Các dạng đo tối thiểu có: đo độ dài nhãn cầu, thủy tinh thể, dịch kính, bán phần trước Các loại mắt tối thiểu có: phakic, đục thủy tinh thể, thủy tinh thể đục hoàn toàn, Aphakic, mắt đã có thể thủy tinh bằng chất liệu PMMA, Acrylic, silicone | cái | 1 |
65 | Sinh hiển vi khám mắt | Cấu hình: Máy chính : 01 máy Hệ thống ống kính: 01 chiếc Bàn đặt máy đi kèm: 01 chiếc Tựa cằm: 01 chiếc Dây nguồn: 01 chiếc Bao trùm máy: 01 chiếc Sách hướng dẫn sử dụng: 01 cái Tính năng kỹ thuật: Thông số kỹ thuật của máy - Độ phóng đại: ≥ 5 bước phóng đại - Đường kính phổ trường: ≥ 40mm đến ≤ 6mm với thị kính 10x. - Độ phóng đại thị kính: 10x bù trừ khúc xạ ± 8D - Độ rộng khe sáng: điều chỉnh liên tục 0 - ≥14mm - Độ dài khe sáng: chỉnh theo bước 0.3/3.5/8/14mm. Liên tục 1-6mm - Góc xoay khe sáng: ≥ ±90 độ liên tục - Phạm vi lệch tâm khe sáng: ≥ ±4 độ theo chiều ngang, điểm dừng tại vị trí 0 độ - Phạm vi xoay của đầu đèn: ≥ 180 độ, điểm dừng tại -10 độ/ 0 độ/10 độ - Góc khe sáng tới: 0 độ/ 20 độ - Bộ lọc: xanh lục, xanh lam, lọc tản nhiệt. lọc tích hợp theo máy: tán xạ - Khoảng cách làm viêc : lăng kính/mắt bệnh nhân: 65mm , 2.5 inch - Dịch chuyến của thân đèn: ≥ 30mm ( chiều dọc) ≥ 110mm(chiều ngang) ≥ 90mm (theo trục) - Nguồn sáng: Halogen hoặc tương đương - Độ sáng: chỉnh liên tục | cái | 1 |
66 | Kính hiển vi phẫu thuật | Cấu hình: Hệ thống kính hiển vi phẫu thuật tiêu chuẩn: SL 1 Bộ điều chỉnh độ phóng đại motor: SL 1 Ống kính chính gập 180 độ với thị kính trường nhìn rộng 10x: SL 1 Bộ điều khiển XY: SL 1 Camera HD tích hợp 1-chip: SL 1 Tính năng kỹ thuật: 1. Tính năng kỹ thuật phần kính hiển vi Phẫu thuật • Hệ thống quang học gồm các thấu kính, vật kính… được phủ lớp tiêu sắc phức (apôcrômatic) hoặc tương đương • Toàn bộ các thấu kính đều được phủ một lớp chống phản xạ T* • Thị kính 2 mắt: độ phóng đại 10x điều chỉnh được độ khúc xạ từ ≤-8D đến ≥+5D • Ống nhòm 2 mắt nghiêng 450 điều chỉnh được khoảng cách đồng tử • Vật kính: tiêu cự tối thiểu f = 200 mm • Độ phóng đại: điều khiển bằng tay với hệ số phóng đại từ điều chỉnh theo ≥ 5 bước • Hệ số phóng đại tổng: ≤ 4,5x đến ≥ 25x với tối thiểu 5 bước điều chỉnh. • Dải hội tụ: điều chỉnh liên tục bằng động cơ trong khoảng 48 mm 2. Tính năng kỹ thuật nguồn sáng • Nguồn sáng LED: công suất 5W, nhiệt độ màu 4500K • Hệ thống chiếu sáng LED có tuổi thọ dài hơn 1.000 lần so với bóng đèn halogen thông thường. • Tuổi thọ bóng đèn ≥ 50.000 h. • Có các bộ lọc bảo vệ võng mạc, lọc cho ánh sáng đèn halogen • Cường độ sáng được điều khiển thông qua bàn đạp chân • Núm vặn điều chỉnh phản xạ đỏ cho phép lựa chọn điều chỉnh các kết hợp giữa góc chiếu sáng 20 và 60 để được những hiệu ứng khác nhau 3. Chân đế và cánh tay đỡ • Chân đế dạng đẩy sàn kích thước ≥600 mm x ≥ 600 mm, di chuyển trên 4 bánh xe có phanh hãm • Khoảng nghiêng của kính hiển vi trong khoảng ≤ +300 đến ≥ - 900 • Thân kính gồm cánh tay vươn dài và cánh tay treo kính - Cánh tay vươn dài: Chiều dài: ≥ 500 mm Góc quay: ≥ 360º - Cánh tay treo kính: * Chiều dài: ≥ 600 mm * Góc quay: ≥ 150º • Dải điều chỉnh cánh tay treo kính theo lên/xuống: ± 300 mm • Chiều cao tổng thể: ≥ 1730 mm • Tải trọng tối đa của cánh tay treo kính khoảng ≥ 9.5 kg. • Bàn đạp có thể điều khiển tối thiểu các chức năng:thay đổi độ hội tụ, thay đổi cường độ sáng, bật tắt đèn 4. Bộ điều chỉnh độ phóng đại bằng motor với ≥ 5 bước phóng đại. 5. Bộ điều khiển X-Y 6. Camera tích hợp 1 chip. | cái | 1 |
68 | Đèn khám bệnh (đèn Clar) | Cấu hình: - Đèn khám bệnh kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Chiếc Tính năng kỹ thuật: - Đầu đèn có thể xoay - Có núm điều chỉnh mức độ sáng của đèn hoặc công tắc điều khiển - Có núm điều chỉnh mức độ bám của đèn so với đầu của người đội. - Tuổi thọ đèn ≥ 50.000 giờ hoặc ≥ 10.000 lần nhấn công tắc | cái | 1 |
69 | Kính phẫu thuật đeo trán | Cấu hình: - Máy chính: 01 Cái - Băng đội đầu: 01 Cái - Cáp nối giữa đèn và biến thể: 01 Sợi - Biến thể: 01 Cái Thông số kỹ thuật: 1. Đèn - Cường độ sáng ≥ 20.000 - Nhiệt độ màu ≥ 3.000 Kevin - Cường độ sáng thay đổi từ 0 đến 100%. - Ứng dụng trong tai mũi họng, nha khoa 2. Cáp nối giữa đèn và biến thế - Có tối thiểu 2 cách: sạc hoặc cắm vào nguồn điện trực tiếp thông qua biến áp, hoặc đặt pin lên đế sạc treo tường | cái | 1 |
70 | Hệ thống nội soi TMH + Bàn khám điều trị | Cấu hình tiêu chuẩn: Phần bàn khám tiêu chuẩn kèm phụ kiện sau: Hộp đựng gạc: 02 Thùng rác: 02 Lọ thuốc : 04 Khay dụng cụ : 05 Thiết bị chống sương mù : 01 Phần Máy nội soi TMH tiêu chuẩn kèm phụ kiện sau: Nguồn sáng: 01 Màn hình 24 " chất lượng full HD: 01 Hướng dẫn ánh sáng: 1 Camera CCD 1/3": 01 Hệ thống tạm dừng: 01 Cổng USB (Tối đa 32G): 01 Cổng LAN: 01 Cổng cấp nguồn DC12V Bộ chuyển đổi Camera: 01 Ống soi tai 0 độ: 01 Ống soi họng 70 độ: 01 Hướng dẫn sử dụng: 01 Thông số kỹ thuật: Phần Bàn khám: Bơm nén: ≥ 70W, 2.5kgf/ccm Bơm chân không (chính): Áp suất âm ≥ 650mmHg Bình hút chính: ≥ 3000cc Hệ thống sạch: Lọc gió & Điều chỉnh Công suất tiêu thụ: 600-1000W Điện áp: 220V 60Hz(50Hz) Kích thước(mm): 790(W) x 640(D) x 820~1950(H) Thiết bị chống sương mù: ≥ 250W Phần máy nội soi TMH: Công suất tiêu thụ: ≥ 180W Kích thước: (WxLxH) 205x145x100 (± 10%) Nguồn sáng (LED 80W) / Hệ thống camera nội soi Độ phân giải: Full HD 1920*1080p hoặc tương đương Tay cầm dạng súng: Nguồn sáng và máy ảnh trong 1 có tối thiểu 4 chức năng điều khiển Dây dẫn sáng: 11,5Ø, 2m Chụp khung hình: tối thiểu 3 kiểu Đầu ra hình: HDMI hoặc tương đương | bộ | 2 |
71 | Máy đo thính lực người lớn có ghi | Cấu hình chung: Máy chính : 01 chiếc Nắp đậy máy chính: 01 chiếc Tai nghe đường khí: 01 chiếc Tai nghe đường xương: 01 chiếc Bộ bấm phản hồi bệnh nhân : 01 bộ Bộ nguồn : 01 bộ Cáp USB : 01 chiếc Phần mềm Primus : 01 bộ Hướng dẫn sử dụng : 01 bộ Bộ laptop và máy in mua trong nước: 01 bộ. Đặc tính kỹ thuật: Có các chức năng cần thiết để thực hiện đo thính lực, đo tai thực, lập bản đồ lời nói, tư vấn và kiểm tra các thiết bị trợ thính khi được yêu cầu. Thiết bị : Nguồn cấp : qua cáp USB hoặc sử dụng trực tiếp bộ nguồn Có các kết nối : tai nghe đường khí, tai nghe đường xương, nút bấm phản hồi bệnh nhân, micro phản hồi, tai nghe giám sát, micro điều hành, loa trường tự do, USB, nguồn Đạt tiêu chuẩn : Thính lực đơn âm : IEC 60645-1 :2017 Type 1, ANSI S3.6 :2010 Type 1 hoặc tương đương Thính lực lời : IEC 60645-1 :2017 class A hoặc A-E, ANSI S3.6 2010 Type A hoặc A-E hoặc tương đương An toàn : IEC 60601-1 :2005+A1 :2012, Class 2, Type B hoặc tương đương Tương thích điện từ (EMC) : IEC 60601-1-2 :2014 hoặc tương đương Hiệu chuẩn : ISO 389-7 :2005 hoặc tương đương Kiểm tra thính lực đơn âm: Có tối thiểu các kiểm tra : HTL, MCL, UCL, BCL, FF, FF-A, kiểm tra Weber, kiểm tra SISI, kiểm tra TEN Đầu ra : tối thiểu 3 đường đầu ra Phạm vi tần số : ≤ 125 Hz đến ≥ 16 kHz Các mức kiểm tra : ≤ -10 dB HL lên đến ≥ 120 dB HL (cường độ lớn nhất bị giới hạn bởi khả năng của đầu dò) Biến dạng kích thích : Dưới 1% Có tối thiểu 4 dạng kích thích Tiếng ồn che lấp : Tiếng ồn dải hẹp, tiếng ồn trắng và tiếng ồn lời nói Mở rộng phạm vi : + 20 dB Phát âm : thủ công hoặc cài đặt thời lượng âm thanh ≤ 0.1 - ≥ 5 giây Hệ thống phản hồi bệnh nhân là nút nhấn cầm tay Giám sát bằng màn hình máy tính để theo dõi các phản hồi và kích thích Giao tiếp với khách hàng hai chiều đầy đủ với micro điều hành An toàn cho khách hàng : sử dụng bộ giới hạn UCL (lớn nhất là 100 dB không có mở rộng phạm vi) Kiểm tra thính lực lời : Các kiểm tra : có tối thiểu 8 loại kiểm tra Các đầu ra : có tối thiểu 3 đường đầu ra Kích thích : có tối thiểu 4 dạng kích thích Giám sát trên màn hình để theo dõi phản hồi và kích thích, giao tiếp hai chiều đầy đủ với micro điều hành | cái | 1 |
72 | Máy khí dung siêu âm | Cấu hình: Máy khí dung siêu âm kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Máy, bao gồm: - Ống ngậm: 01 cái - Mặt nạ khí dung: 01 cái - Ống khí dung: 01 cái - Cốc thuốc: 5 cái - Vỏ nhựa Vinyl: 01 cái Thông số kỹ thuật: Nguồn điện: 110V, 120V, 230V, 50/60Hz Dung tích cốc đựng thuốc: Xấp xỉ. 35cc Công suất tiêu thụ: ≥ 45W Kích thước hạt: ≤ 3 - ≥ 8 micron Tần số siêu âm: ≥ 1,5 Mhz Hẹn giờ: ≤ 1 - ≥ 15 phút và liên tục Trọng lượng: Khoảng 2,5 kg Kích thước: 300 x 110 x 170mm (L x W x H) (±10%) | Cái | 2 |
74 | Bộ dụng cụ nhổ chữa răng | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Bẩy chân răng lưỡi thẳng 3mm Bẩy chân răng lưỡi thẳng 4mm Bẩy chân răng lưỡi thẳng 5mm Bẩy chân răng lưỡi cong 3mm Bẩy chân răng lưỡi cong 4mm Bẩy chân răng lưỡi cong 5mm Kéo cắt mô mềm dài khoảng 150mm Bóc tách đầu nhỏ 2.7mm, đầu to 6mm Bóc tách đầu nhỏ 4.5mm đầu to 10mm Bóc tách 2 đầu 4mm Bóc tách đầu nhỏ 3.5mm, đầu to 8mm Cán dao tròn dài khoảng 145mm Kéo cắt chỉ dài khoảng 130mm Kìm kẹp kim 2.0, 3.0, 4.0, dài khoảng 160mm Ống hút phẫu thuật dài khoảng 190mm (Ø: 3mm) Pank dài khoảng 140mm Khay đựng dụng cụ (H:35mm, W:185mm, L:290mm) Cây đo túi CP 15 Nạo nha chu (Ø:8mm) Nạo nha chu đầu lưỡi ngắn (Ø:8mm) Nạo nha chu đầu lưỡi dài (Ø:8mm) Nạo ổ đầu lưỡi 2mm Bơm tiêm áp lực (mm 1,8 EU/AM) Kẹp gắp dài 160mm Thám trâm Cán gương dài khoảng 120mm (Ø: 8mm) Mặt gương (Ø:24mm) | bộ | 2 |
75 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Kìm nhổ răng cửa và răng nanh hàm trên dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng tiền cối hàm trên dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng tiền cối hàm dưới (2 bên) dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng cối hàm trên, bên phải dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng cối hàm trên, bên trái dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng cối hàm trên (2 bên) dài khoảng 160mmm Kìm nhổ răng cối hàm dưới dài khoảng 160mm Kìm nhổ chân răng hàm dưới dài khoảng 160mm Kìm nhổ chân răng hàm trên dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng 8 hàm trên (2 bên) dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng cửa và chân răng hàm dưới, dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng 8 hàm dưới (2 bên) dài khoảng 160mm Kìm nhổ răng hàm dưới, cho những răng sâu vỡ, dài khoảng 160mm | bộ | 2 |
76 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Kìm nhổ răng cửa hàm trên dài khoảng 115mm Kìm nhổ răng tiền cối hàm trên dài khoảng 110mm Kìm nhổ răng cối, hàm trên dài khoảng 120mm Kìm nhổ chân răng hàm trên dài khoảng 125mm Kìm nhổ răng cửa và răng nanh hàm trên dài khoảng 110mm Kìm nhổ răng cối và tiền cối hàm dưới dài khoảng 110mm Kìm nhổ chân răng hàm dưới dài khoảng 110mm | bộ | 2 |
77 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: 1. Cán dao mổ số 3: 1 cái 2. Cán dao mổ số 3L: 1 cái 3. Kẹp bông băng Foerster thẳng, ngàm răng cưa, dài 250mm: 1 cái 4. Kẹp khăn mổ Backhaus, cong, mũi nhọn dài 110mm: 6 cái 5. Chén đựng dung dịch đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái 6. Chén đựng dung dịch đường kính 120mm, cao 60mm, dung tích 500ml: 1 cái 7. Nhíp phẫu tích mô Adson thẳng, 1x2 răng, dài 120 mm: 1 cái 8. Nhíp phẫu tích Adson không sang chấn, thẳng, dài 120mm: 1 cái 9. Nhíp phẫu tích Semken thẳng, ngàm răng cưa, dài 150mm: 1 cái 10. Nhíp phẫu tích mô Brown thẳng, 2 hàng răng, dài 160mm: 1 cái 11. Kéo vi phẫu thẳng, mũi nhọn/ nhọn, dài 95mm: 1 cái 12. Kéo vi phẫu cong, mũi nhọn/ nhọn, dài 95mm: 1 cái 13. Kéo phẫu tích Mayo, cong, lưỡi bằng, mũi tù/tù, dài 150mm: 1 cái 14. Kẹp mạch máu Baby Crill cong, dài 140mm: 1 cái 15. Kẹp mạch máu Baby Crille thẳng, dài 140mm: 1 cái 16. Kẹp mạch máu Halsted-Mosquito cong, dài 120mm: 2 cái 17. Kẹp mạch máu Rochester Oshner, thẳng, 1x2 răng, dài 160mm: 1 cái 18. Kẹp mô và tổ chức Allis, 5 x 6 răng, dài 150mm: 1 cái 19. Banh miệng Denhart dài 120mm: 1 cái 20. Cây đè lưỡi hai đầu kích thước 16x16mm, dài 145mm: 1 cái 21. Banh Obwegeser lưỡi 70x14mm cong xuống, dài 220mm: 1 cái 22. Móc da hai đầu Joseph, đầu 7mm, dài 160mm: 1 cái 23. Móc da Joseph, 1 răng, nhọn, dài 150mm: 1 cái 24. Banh xương Kocher 1 răng nhọn, dài 245mm: 1 cái 25. Cây nâng mô cơ Freer, nhọn/tù,dài 185mm: 1 cái 26. Thìa nạo xương Volkmann số 0000, lưỡi rộng 2,5mm, dài 170mm: 1 cái 27. Thìa nạo xương Volkmann số 000, lưỡi rộng 3,6mm, dài 170mm: 1 cái 28. Cán gương soi nha khoa 110mm: 1 cái 29. Gương soi thanh quản, đường kính 10 mm, dài 125mm: 1 cái 30. Nạo xương hai đầu Clovis Vincent 3x4mm, dài 200mm: 1 cái 31. Giũa xương Miller, 2 đầu, lưỡi rộng 5mm/7mm, dài 160mm: 1 cái 32. Kẹp định vị xương hàm cong, dài 150mm: 1 cái 33. Cây đục xương Cottle có thước đánh dấu độ sâu, rộng 4mm, dài 180mm: 1 cái 34. Kìm gặm xương Luer, hàm 4mm cong, dài 150mm: 1 cái 35. Cây dẫn chỉ Payr dài 220mm: 1 cái 36. Gu gặm xương Cleveland hàm 4mm, cong, dài 140mm: 1 cái 37. Ống hút Fergusson, đường kính 4mm, chiều dài sử dụng 110mm, dài 170mm: 1 cái 38. Kẹp mang kim Halsey, thẳng, dài 130mm: 1 cái 39. Kẹp mang kim Crile-Wood, thăng, dài 150mm: 1 cái 40. Vòng giữ dụng cụ Mayo, dài 140mm: 1 cái 41. Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 580x280x100mm: 1 cái 42. Khay lưới đựng dụng cụ kích thước 535x245x70mm: 1 cái 43. Màng lọc sử dụng 1 lần, đường kính 185mm: 1 cái | bộ | 2 |
78 | Ghế máy nha khoa | Cấu hình cung cấp: Ghế răng trọn bộ gồm ghế, tựa lưng, đỡ đầu đỡ tay: 01 bộ; Đầu nối tay khoan siêu tốc; 02 cái; Đầu nối tay khoan tốc độ chậm: 01 cái; Vòi xịt nước 3 chức năng: 01 cái; Đèn khám LED cảm biến: 01 cái; Đèn soi phim x-quang: 01 cái; Hệ thống hút nước bọt (mạnh và yếu): 01 bộ; Ống nhổ nước bọt bằng xứ tích hợp: 01 bộ; Bộ rót nước tự động: 01 bộ; Mô tơ Bosch chạy êm, không ồn 24V: 01 bộ; Hệ thống hút dịch áp lực cao thấp: 01 máy; Pedan điều khiển: 01 cái; Bộ điều khiển ở mâm dụng cụ: 01 bộ; Ghế ngồi bác sỹ: 01 cái; Tính năng kỹ thuật: Ghế: - Ghế được cấu tạo bằng thép đặc phủ epoxy hoặc tương đương - Hệ thống nâng kiểu Pantographic hoặc tương đương - Có nút BẬT / TẮT nằm ở mặt bên của chân ghế - Bàn đạp với cần điều khiển có chức năng tự động trở về vị trí số không; chức năng vị trí nhổ / trả về vị trí cuối cùng. - Tựa đầu: ≥ 2 khớp, có thể điều chỉnh - Loại bảo vệ chống điện giật: Thiết bị Cấp I hoặc tương đương - Mức độ bảo vệ chống điện giật: Loại B hoặc tương đương - Chế độ hoạt động: liên tục, ngắt quãng - Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước: IPX0 hoặc IPX1 hoặc tương đương - Khả năng nâng: ≥ 200kg Mâm dụng cụ (Khay nha sỹ): - Được làm bằng ABS hoặc tương đương - Mặt trên bằng thép không gỉ hoặc tương đương, có thể tháo rời - Cấu tạo: 01 cánh tay mở rộng, 01đầu nối cho động cơ khí nén, 01 đầu nối cho vòi xịt tốc độ cao. - Bộ kết nối tay khoan điều khiển có khớp nối và khóa khí nén nằm dưới thân thiết bị trong tay cầm bên, cho phép di chuyển tự do. - Phần cánh tay mở rộng: Xoay được - Tay xịt đa chức năng Bồn nhổ: - Được làm bằng sứ hoặc ABS hoặc tương đương - Loại bảo vệ chống điện giật: Thiết bị Loại B và Loại I hoặc tương đương - Chế độ hoạt động: liên tục - Dung tích bồn chứa: ≥ 1000ml Đèn chiếu: - Công nghệ chiếu sáng LED hoặc tốt hơn - Hệ thống quang đèn với ≥ 3 bóng LED - Cường độ ánh sáng: Từ ≤ 10.000 Lux đến ≥ 30.000Lux (±10%) - Nhiệt độ màu trắng: Từ ≤ 5.500K đến ≥ 6.300K - Nhiệt độ màu cam: ≥ 590nm - Điện năng tiêu thụ: ≤ 40VA - Khoảng cách làm việc: ≥ 70cm - Loại bảo vệ chống điện giật: Thiết bị loại 1 – Phần áp dụng loại B hoặc tương đương - Chế độ hoạt động: liên tục - Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước hoặc vật liệu có hại: IPX0 hoặc tương đương Ghế nha sỹ: - Ghế ngồi nha sỹ có thể điều chỉnh độ cao - Đệm bằng PVC hoặc tương đương - Bánh xe: Có ≥ 5 bánh xe - Tựa lưng: Có - Có thể xoay 360 độ | cái | 2 |
79 | Nồi hấp tiệt trùng để bàn (RHM) | CẤU HÌNH: Máy hấp tiệt trùng hơi nước để bàn kèm bộ dụng cụ tiêu chuẩn: 01 Cái, bao gồm: - Máy chính: 01 Cái - Bơm hút chân không tích hợp: 01 Cái - Bộ tạo hơi nước tích hợp: 01 Cái - Giá đỡ khay đựng đồ hấp: 01 Cái - Khay đựng đồ hấp: 05 Cái - Ống thoát nước thải: 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Thông tin chung: • Có hệ điều khiển bằng vi xử lý • Nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 121℃ - ≥ 134℃ • Độ ồn tối đa khi máy hoạt động: ≤ 67 dBA • Nhiệt lượng tỏa ra: < 200W/h • Tuân theo tiêu chuẩn an toàn điện: IEC 61010-1 hoặc tương đương Buồng hấp: • Dung tích: ≥ 20 (lít) • Vật liệu: thép không gỉ 316L hoặc tương đương • Áp suất hoạt động tối đa: ≥ 2,5 bar • Tải tối đa: - Dụng cụ trơn / không đóng gói: ≥ 6,0 kg - Dụng cụ trơn / đóng gói: ≥ 3 kg - Đồ vải: ≥ 1 kg Khay để đồ hấp: • Số lượng: ≥ 05 khay • Kích thước (R x C x S): 18 x 2 x 42 cm (±10%) • Vật liệu: hợp kim nhôm hoặc tương đương • Tải tối đa với mỗi khay: - Đồ đóng gói: ≥ 0,5 kg - Đồ không đóng gói: ≥ 1 kg Ngăn chứa nước khử khoáng: • Lượng nước giới hạn cho phép hoạt động: ≤ 1 lít - ≥ 3,5 lít • Chất liệu: Nhựa Polycarbonate hoặc tương đương • Có kết nối cấp nước khử khoáng với nguồn nước bên ngoài. Ngăn chứa nước thải: • Lượng nước chứa được tối đa: ≥ 4,0 lít • Lượng nước cho phép hoạt động: < 4,0 lít • Chất liệu: Nhựa Polycarbonate hoặc tương đương • Có kết nối xả nước thải ra ngoài. Điều khiển và kết nối: • Màn hình điều khiển cảm ứng độ phân giải cao - Bảng điều khiển hiển thị tối thiểu các thông tin: + Biểu tượng và tên chu trình + Nhiệt độ buồng hấp + Áp suất buồng hấp + Thời gian tiệt trùng + Nhiệt độ tiệt trùng + Thời gian sấy + Thời gian còn lại của chu trình + Trạng thái chu trình + Các cảnh báo • Bộ nhớ trong lưu trữ được thông tin lên đến ≥ 999 chu trình đã thực hiện. • Kết nối tối thiểu: Ethernet; USB; Wifi • Kết nối với máy in qua cổng USB. • Đo nhiệt độ bằng đầu dò nhiệt PT100 hoặc tương đương Các tính năng an toàn: • Chu trình không thể bắt đầu nếu cửa chưa đóng. • Có van an toàn áp suất bảo vệ quá áp buồng hấp. • Có các cảnh báo khi: nhiệt độ tiệt trùng thấp, nhiệt độ tiệt trùng cao, áp suất thấp, áp suất cao, cửa đang mở, chương trình bị dừng bởi người sử dụng, … • Bơm hút chân không trước chu trình hấp (Pre-vacuum) loại bỏ khí trong buồng hấp. • Bơm chân không sau chu trình hấp: sấy khô đồ hấp • Bơm hút chân không có hút áp suất xuống đến ≤ 15 kPa Các chương trình tự động: • Có tối thiểu 05 chương trình tiệt trùng tự động cài sẵn, bao gồm: - Chương trình tiệt trùng đồ không đóng gói 134℃ + Thời gian tiệt trùng: ≤ 4 phút + Thời gian sấy: ≤ 2 phút - Chương trình tiệt trùng đồ đóng gói 134℃ + Thời gian tiệt trùng: ≤ 4 phút + Thời gian sấy: ≤ 16 phút - Chương trình tiệt trùng đồ không đóng gói 121℃ + Thời gian tiệt trùng: ≤ 20 phút + Thời gian sấy: ≤ 2 phút - Chương trình tiệt trùng đồ đóng gói 121℃ + Thời gian tiệt trùng: ≤ 20 phút + Thời gian sấy: ≤ 25 phút - Chương trình Prion 134℃ + Thời gian tiệt trùng: ≤ 18 phút + Thời gian sấy: ≤ 30 phút • Có tối thiểu 02 chương trình kiểm tra: Bowie & Dick, kiểm tra chân không. • Có tối thiểu 01 chương trình làm sạch buồng hấp. | cái | 1 |
80 | Bộ dụng cụ mở khí quản | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình bao gồm: Cán dao mổ số 3: 1 cái Nhíp phẫu tích dài 140mm: 2 cái Kẹp săng Backhaus dài 130mm: 4 cái Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm: 1 cái Kẹp mạch máu Halstead Mosquito cong, dài 140mm: 2 cái Kẹp mạch máu Halstead Mosquito thẳng, dài 140mm: 2 cái Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm: 1 cái Banh vết mổ Farabeuf 7x20mm 9x20mm, dài 120mm, bộ 2 cái: 1 cái Móc Joseph 1 răng, dài 150mm: 2 cái Nong miệng Laborde 3 nhánh, dài 150mm: 1 cái Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 160mm: 1 cái Ống hút Poole cong, đường kính 8mm, dài 220mm: 1 cái Vòng giữ dụng cụ Mayo dài 140mm: 1 cái Hộp đựng dụng cụ kích thước 400x200x90mm: 1 cái | Bộ | 1 |
81 | Giường cấp cứu | Cấu hình bao gồm: Thân giường chính: 01 cái Bộ điều khiển điện: 01 cái Thanh chắn an toàn 2 bên giường: 01 bộ Đệm nằm: 01 cái Cọc truyền dịch: 01 cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Đặc tính kỹ thuật: Điều chỉnh góc tấm đỡ lưng: 0 – ≥ 75o (±10o) Điều chỉnh góc nâng bắp đùi: 0 – ≥ 35o (±10o) Điều chỉnh độ cao thấp của giường: ≤ 400 – ≥ 700mm Khung giường bằng thép hoặc tương đương Mặt giường được làm bằng thép tấm, có đục lỗ để tạo độ thoáng khí. Toàn bộ phần thép khung giường, mặt giường được sơn phủ tĩnh điện (epoxy), kháng khuẩn hoặc tương đương Hệ thống mô-tơ điện: động cơ tuyến tính. Độ ồn < 50 dB, với tuổi thọ ≥ 20.000 lần di chuyển. Thanh chắn an toàn được làm bằng hợp kim nhôm hoặc tương đương, có thể gấp gọn. Tấm đầu giường được đúc liền khối bằng nhựa ABS hoặc tương đương Đệm được làm bằng chất liệu polyurethane hoặc tương đương Vỏ đệm chống thấm nước, có thể tháo rời. Đệm dày ≥ 80 mm. Bốn bánh xe có khóa hãm Tải trọng tối đa ≥ 200 kg. Điện áp: 100-240V / 50-60Hz. | cái | 5 |
82 | Máy đo nồng độ ô xy | Cấu hình: Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn- 01 Máy - Sensor kẹp ngón tay 01 Cái - Pin sạc 01 Cái - Đế sạc 01 Cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng 01 Bộ Thông số kỹ thuật: Thông số % SpO2: - Phạm vi: 0 – ≥99% mỗi bước tăng ≤1% - Độ chính xác + Người lớn ≤±2% dãy 70 – 99% + SpO2 < 70% Thông số nhịp mạch - Phạm vi: ≤ 30- ≥ 254 nhịp/phút (mỗi bước tăng ≤ 1 nhịp/phút) - Độ chính xác : ± ≤ 2 nhịp/phút hoặc ± ≤ 2 % - Trung bình: ≤8 giây - Thanh đồ họa: 0-8 phân đoạn cung cấp dấu hiệu liên quan - Hiệu chuẩn: Dãy hiệu chuẩn 70% đến 100% - Báo động: Báo động bằng âm thanh và hiển thị độ bão hòa và nhịp mạch cao và thấp, Âm bão hòa đồng bộ - Pin: ≥ 2500mAH - Chân đế/Sạc: Đế để bàn có nguồn cung cấp - Thời gian sạc: Sạc đầy ≤ 6 giờ - Thời gian sử dụng ≥ 60 giờ khi được sạc đầy | Cái | 4 |
83 | Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp | Cấu hình: Máy đo khí máu: 01 Cái Bộ quét mã vạch: 01 Bộ Máy in nhiệt: 01 Cái Giấy in: 01 Bộ Bộ hóa chất chạy máy (khí máu, điện giải, lactate, glucose…, rửa thải, kiểm chuẩn/hiệu chuẩn máy): 01 Bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 Bộ Chỉ tiêu kỹ thuật Là thiết bị đo khí máu và điện giải. Hiển thị màn hình cảm ứng màu Loại mẫu, tối thiểu gồm: máu toàn phần, dịch thẩm tách Kiểm chuẩn: có tự động và bằng tay Hiệu chuẩn máy: 1 điểm, 2 điểm, toàn bộ Đo tối thiểu các thông số: + pH: từ ≤ 6.5 đến ≥ 7.5 + pCO2: từ ≤ 10 đến ≥ 200 mmHg + pO2: từ ≤ 10 đến ≥ 700 mmHg + Na: từ ≤ 100 đến ≥ 200 mmol/L + K: từ ≤ 1 đến ≥ 15 mmol/L + Cl: từ ≤ 65 đến ≥ 140 mmol/L + Ca: từ ≤ 0.2 đến ≥ 3 mmol/L + Glu: từ ≤ 20 đến ≥ 500 mg/dl (hoặc từ ≤ 2mmol/L đến ≥ 40 mmol/L) + Lac: từ ≤ 0.5 đến ≥ 20 mmol /L + Các thông số CO- Oxymetry: tHb: từ ≤ 1.5 đến ≥ 15 mmol/L sO2: Từ ≤ 15% đến 100% FO2Hb; FMetHb; FHHb; FCOHb: Từ ≤ 1% đến 100% Lượng mẫu: tối thiểu ≤ 150 µl Thời gian phân tích: tối đa ≤ 60 giây Cổng giao tiếp: tối thiểu có USB, đầu kết nối bộ đọc mã vạch, cổng Ethernet hoặc tương đương | Cái | 2 |
84 | Máy làm ấm dịch truyền | CẤU HÌNH BAO GỒM: 1.Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo bao gồm: 01 cái 2. Bộ gá máy: 01 cái 3.Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT Thiết bị làm ấm dịch truyền và máu trước khi truyền vào cơ thể bệnh nhận Máy hoạt động: hoạt động liên tục Dải nhiệt độ cài đặt: từ ≤ 36ºC đến ≥ 39ºC Nhiệt độ đầu ra : ≤ 30 - ≥ 40ºC Thời gian làm ấm: khoảng 2 phút Sử dụng loại dây truyền có đường kính khoảng từ ≤ 4.1 - ≥ 5.0mm Tốc độ bơm dịch truyền: từ ≤ 1ml – ≥ 20ml/ phút. Màn hình hiền thị LED hoặc tương đương Tự động ngắt khi nhiệt độ truyền dịch vượt quá ngưỡng giới hạn cho phép. Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi nhiệt độ dịch truyền quá ngưỡng (vượt quá ≥ 40ºC) | Cái | 6 |
85 | Máy phân tích khí máu | Cấu hình - Máy chính: 01 chiếc - Các phụ kiện kèm theo (bao gồm phụ kiện tiêu chuẩn) bao gồm: + Cartridge đo đầy đủ thông số có Lactate: 01 hộp + Cartridge rửa thải: 01 hộp + Cartridge kiểm chuẩn tự động: 01 hộp + Bộ quét mã vạch tích hợp trên máy: 01 bộ + Máy in tích hợp: 01 bộ + Giấy in: 01 hộp + Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Các thông số đo tối thiểu bao gồm: - pH và khí máu: pH, pO2, pCO2 - Điện giải: Na+, K+, Ca++, Cl- - Chuyển hóa: Glucose, Lactate - Chỉ số CO-Ox: tHb, FO2Hb, FHHb, FCOHb, FMetHb, nBili - pH màng phổi Phương pháp đo: - Không sử dụng bình khí và chai thuốc thử ngoài. - Máy sử dụng công nghệ cartridge, các cảm biến được tích hợp trong cartridge đo. - Các điện cực tích hợp không yêu cầu bảo dưỡng. Các thông số tính toán tối thiểu bao gồm: pH(T), pCO2(T), pO2(T), HCO3-act, HCO3-std, BE(B), BE(ecf), ctCO2, Ca++(7.4), AnGap, sO2, O2SAT(est), Hct, BO2, pO2(A-a)(T), pO2(a/A)(T), p50, Qsp/Qt(T), Qsp/Qt(T)(est), RI(T), pO2/FiO2, VO2, DO2, ctO2(), mOsm Dải hiển thị của các thông số: pH: ≤ 6.500 – ≥ 7.800 pH màng phổi: ≤ 7.000 – ≥ 7.500 pO2 (mmHg/kPa): ≤ 10.0 – ≥ 700.0/ ≤ 1.33 – ≥ 93.32 pCO2 (mmHg/kPa): ≤ 5.0 – ≥ 200.0/ ≤ 0.66 – ≥ 26.66 Na+ (mmol/L): ≤ 100.0 – ≥ 200.0 K+ (mmol/L): ≤ 0.50 – ≥ 15.00 Ca++ (mmol/L): ≤ 0.20 – ≥ 5.00 Cl- (mmol/L): ≤ 65.0 – ≥ 140.0 Glucose (mmol/L hoặc mg/dL): ≤ 1.1 – ≥ 41.6 hoặc 20.0 – ≥ 750.0 Lactate (mmol/L hoặc mg/dL): ≤ 0.18 – 30.00 hoặc 1.6 – ≥ 270.3 tHb (g/dL hoặc g/L hoặc mmol/L): ≤ 2.0 – 25.0 hoặc ≤ 20 – ≥ 250 hoặc ≤ 1.2 – ≥ 15.5 nBili (mg/dL hoặc µmol/L): ≤ 2.0 – 30.0 hoặc ≤ 34 – ≥ 513 FO2Hb (%): 0 - 100 FHHb (%): 0 - 100 FCOHb (%): 0 - 100 FmetHb (%): 0 – 100 Loại mẫu đo: - Máu toàn phần - Dịch màng phổi - Dịch thẩm tách Thể tích mẫu (đo toàn bộ thông số) - Xi-lanh: ≥ 200 µL máu toàn phần, dịch màng phổi, dịch thẩm tách - Ống mao dẫn: ≥ 100 µL máu toàn phần Thời gian cho kết quả: ≤ 60 giây Tích hợp máy in nhiệt trong Lưu trữ dữ liệu: - Kết quả bệnh nhân: ≥ 250 - Kết quả QC: ≥ 250 - Người vận hành: ≥ 5000 Chuẩn giao tiếp tối thiểu có: - USB: ≥ 3 cổng - Cổng RS 232: 1 cổng - Ethernet: ≥ 1 cổng - Đầu kết nối bộ đọc mã vạch: ≥ 1 cổng Chuẩn truyền dữ liệu: - Có khả năng kết nối thông qua giao tiếp LIS - Có khả năng giao tiếp đồng thời lên tới hai hệ thống quản lý dữ liệu hoặc hệ thống thông tin phòng xét nghiệm qua cổng nối tiếp và Ethernet. Màn hình cảm ứng: ≥ (8 x 6) inches | Cái | 1 |
86 | Máy thở cao cấp cho người lớn | Cấu hình: - Máy chính: 01 bộ. - Giá treo ống thở: 01 cái - Bộ lọc khí thở vào loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Bộ lọc khí thở ra loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Dây nối Oxy nguồn: 01 chiếc - Dây nối khí nén nguồn: 01 chiếc - Pin dự phòng: 01 chiếc. - Xe đẩy: 01 cái. - Bộ dây thở người lớn dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Bộ dây thở trẻ em dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Máy làm ẩm khí thở: 01 cái - Bình làm ẩm: 01 cái - Phổi giả: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh - Việt Thông số kỹ thuật: - Có thể áp dụng thở xâm nhập và không xâm nhập - Có thể mở rộng và nâng cấp các mode thở, phần mềm mới trong tương lai; Tự động cài đặt các thông số thông khí ban đầu cho bệnh nhân dựa trên chỉ số cân nặng lý tưởng được đưa vào. - Có thể dùng cho bệnh nhân từ sơ sinh có trọng lượng từ ≤ 0,3 kg đến người lớn ≥ 149kg - Màn hình hiển thị kép loại cảm ứng tinh thể lỏng. Một màn hình hiển thị và một màn hình để cài đặt các thông số, kích thước mỗi màn hình ≥ 10" - Hệ thống lọc khí bao gồm lọc khí thở vào và thở ra, có thể hấp tiệt trùng - Có tính năng Apnea (ngừng thở) và cho phép chọn lựa kiểu thở PCV hoặc VCV. Có khả năng đo áp lực phổi âm (NIF), dung tích sống (VC) và chỉ số P0.1 - Có phần mềm tự động bù rò rỉ khí dùng cho thở không xâm lấn, dòng bù tối đa lên tới ≥ 65L/phút - Có thể theo dõi ≥ 53 thông số trong khoảng thời gian 72 giờ - Các giai đoạn thở (thở vào, thở ra, thở tự nhiên) được phân biệt bằng màu sắc trên đồ thị - Có chức năng thông khí an toàn khi khởi động máy ngay khi kết nối với bệnh nhân mà chưa cài đặt mode thở - Sử dụng van thở ra tích cực thiết kế nằm bên trong, chống hiện tượng tăng áp khi bệnh nhân ho Các chế độ và kiểu thở Mode thở: - Thông khí điều khiển, hỗ trợ (A/C) - Thông khí đồng thì ngắt quãng (SIMV) - Thông khí tự nhiên (SPONT) - Thông khí hai mức áp lực (Bilevel) - Thông khí hỗ trợ tỷ lệ (PAV+) - Thông khí hỗ trợ thể tích (VV+) - Thông khí cho trẻ sơ sinh (NeoMode 2.0) Kiểu thở bắt buộc: - Điều khiển thể tích (VC) - Điều khiển áp lực (PC) Kiểu hỗ trợ thở tự nhiên: - Hỗ trợ áp lực (PS) - Hỗ trợ thể tích (VS) - Hỗ trợ cân bằng (PA) Kiểu thông khí: - Xâm lấn (có bù áp lực ống nội khí quản) - Không xâm lấn Yêu cầu về các thông số cài đặt - Áp lực hỗ trợ (Pressure support): 0 - ≥ 70 cmH2O - Gia tốc tăng dòng khí: ≤ 1% - 100% - Độ nhạy thở ra: ≤ 1% - ≥ 80% - Thể tích khí lưu thông: ≤ 2 - ≥ 2500 mL - Tần số thở: ≤ 1 - ≥ 150 nhịp/phút - Lưu lượng đỉnh thở vào: ≤ 1 - ≥ 150 lít/phút - Dạng sóng dòng khí: Vuông hoặc giảm dần - Thời gian cao nguyên: 0.0 - 2.0 giây - Áp lực thở vào: ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Có tính năng giữ nguyên các trị số thời gian thở vào (Ti) hoặc tỉ số I:E hoặc thời gian thở ra (Te) khi tần số thở thay đổi - Thời gian thở vào: ≤ 0.2 - ≥ 8.0 giây - Tỉ số I:E: ≤ 1:299 - 4.00:1 - Thời gian thở ra: ≥ 0.2 giây - PEEP: 0 - ≥ 45 cmH2O - Kiểu trigger: có thể lựa chọn trigger áp lực hoặc trigger dòng + Độ nhạy kích thở áp lực: ≤ 0.1 - ≥ 20 cmH2O dưới PEEP + Độ nhạy kích thở dòng: ≤ 0.1 - ≥ 20 lít/phút - FiO2 (O2%): ≤ 21% - 100% Thông khí ngừng thở (Apnea ventilation) - Thời gian ngừng thở: ≤ 10 - ≥ 60s - Hỗ trợ ngừng thở VC hoặc PC - Dạng sóng lưu lượng vuông hoặc giảm dần - Lưu lượng đỉnh: 3 - ≥ 150 l/ph với IBW>24 kg; 3 - ≥ 60 lít/phút với IBW ≤ 24 kg - Áp lực thở vào ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Thời gian thở vào ≤ 0.2 – ≥ 8.0s - Tần số thở ≤ 2.0 - ≥ 40 nhịp/ph - Thời gian thở ra ≥ 0.2s Các cài đặt giới hạn cảnh báo - Áp lực đường thở cao ≤ 7 - ≥ 100 cmH2O - Thể tích khí phút thở ra cao ≤ 0.1 – ≥ 99.9 lít hoặc tắt - Thể tích thí lưu thông thở ra cao ≤ 5 - ≥ 3000 ml hoặc tắt - Tần số hô hấp cao ≤ 10 - ≥ 110 lần/phút hoặc tắt - Thể tích thông khí bắt buộc thở ra thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt - Thể tích khí phút thở ra thấp ≤ 0.01 - ≥ 60.0 lít - Thể tích khí lưu thông thở ra của thở tự nhiên thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt Hệ thống theo dõi tối thiểu: - Hiển thị kiểu thở: Điều khiển, hỗ trợ hoặc tự thở và giai đoạn hít vào hoặc thở ra - Nồng độ oxy của khí máy đẩy ra - Áp lực dương cuối thì thở ra - Áp lực cuối thì hít vào - Thể tích khí phút thở ra - Thể tích khí lưu thông thở ra - Thể tích khí lưu thông thở vào - Tỉ số I:E - Áp lực đỉnh của đường thở - Áp lực trung bình của đường thở - Thể tích khí phút thở tự nhiên - Tổng tần số hô hấp - Chỉ số thở nhanh nông - Thời gian thở vào của nhịp tự thở - Tỉ lệ thời gian hít vào và tổng thời gian hít vào (Ti/Ttot) - Công thở của bệnh nhân - Tổng công thở - Áp lực phổi âm - Áp lực P0.1 - Dung tích sống - Độ giãn nở phổi động - Trở kháng phổi động - Màn hình hiển thị đầy đủ các đồ thị dạng sóng: + Đồ thị áp lực-Thời gian, đồ thị Dòng chảy-Thời gian, đồ thị Thể tích-Thời gian hoặc đồ thị vòng lặp áp lực-Thể tích + Khả năng điều chỉnh các đường chuẩn, tỉ lệ của tung độ/ hoành độ + Dạng sóng sẽ tự động hiển thị và dừng lại khi đo auto-PEEP và toàn bộ PEEP được hiển thị trong suốt quá trình đo Chỉ thị trạng thái máy và báo động tối thiểu: - Hệ thống cảnh báo linh hoạt có thể phân cấp mức độ nguy hiểm của các cảnh báo. - Có tối thiểu 3 mức cảnh báo: Cảnh báo mức cao, cảnh báo mức trung bình và cảnh báo mức thấp - Chỉ thị máy hoạt động bình thường - Chỉ thị khối khí nén/khối thông khí hoạt động bình thường - Thông báo không có thông khí - Chỉ thị khối Giao diện người sử dụng đồ hoạ hoạt động bình thường hoặc không - Chỉ báo van xả áp lực an toàn đang mở - Chỉ thị khối nguồn dự phòng đang sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị máy đang hoạt động bằng ắc-quy - Chỉ thị trạng thái ắc-quy (đã nạp/đang nạp) - Chỉ thị bộ nén khí sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị bộ nén khí đang cung cấp cho máy thở Các thông số điều khiển bổ sung tối thiểu: - Khóa màn hình (screen lock key): ON/OFF, tự động mở khóa khi có báo động. - Tạm ngắt âm thanh cảnh báo trong vòng ≤ 2 phút - Có lịch sử sự kiện (cài đặt, báo động) - Phím hiển thị các trợ giúp cơ bản trong sử dụng máy - Cho phép cung cấp 100% O2 cho bệnh nhân trong vòng ≤ 2 phút/hoặc để chạy cân chỉnh cảm biến O2 - Thở điều khiển thủ công - Giữ thở ra: thực hiện đo Auto-PEEP - Giữ thở vào: Cho phép đo độ giãn nỡ (compliance) và trở kháng đường thở (resistance) - Điều chỉnh các giá trị cài đặt bằng nút vặn Hệ thống kiểm tra máy tối thiểu: - Kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động. Có chế độ tự kiểm tra toàn bộ hệ thống khi bật nguồn để phát hiện lỗi trong quá trình khởi động - Kiểm tra bộ nhớ: RAM, ROM và NOVRAM, kiểm tra độ chính xác của bộ chuyển đổi Tương tự-số, cảm biến dòng chảy, cảm biến nhiệt và cảm biến áp lực - Kiềm tra màn hình cảm ứng – Máy tự động kiểm tra lỗi của màn hình cảm biến, bao gồm các hỏng hóc của một hoặc nhiều LED/diode phát quang - Kiểm tra hệ thống tạo ra âm thanh báo động - Kiểm tra nhanh (Short Self Test): Cho phép thực hiện nhanh việc kiểm tra độ hở khí, độ giãn nở của ống thở, độ cản trở của các bộ lọc thở ra. Từ đó tự động tính toán thông số bù để có thể tạo ra những nhịp thở chính xác nhất - Kiểm tra tổng thể hệ thống: Cho phép kỹ sư sửa chữa phát hiện lỗi hệ thống một cách chính xác và nhanh chóng - Cân chỉnh cảm biến O2, áp lực nguồn khí và cảm biến dòng chảy, kiểm tra khả năng cân chỉnh van thở ra Nguồn cấp - Thời gian hoạt động với ắc quy ≥ 60 phút - Nguồn cấp khí nén và ôxy ≤ 35 - ≥ 100 psi - Thời gian nạp ắc quy ≤ 8 tiếng - Tuổi thọ pin: ≥ 24 tháng | Cái | 4 |
87 | Máy thở cao cấp cho trẻ em và trẻ sơ sinh | Cấu hình: - Máy chính: 01 bộ. - Giá treo ống thở: 01 cái - Bộ lọc khí thở vào loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Bộ lọc khí thở ra loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Dây nối Oxy nguồn: 01 chiếc - Dây nối khí nén nguồn: 01 chiếc - Pin dự phòng: 01 chiếc. - Xe đẩy: 01 cái. - Bộ dây thở trẻ sơ sinh dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Bộ dây thở trẻ em dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Máy làm ẩm khí thở: 01 cái - Bình làm ẩm: 01 cái - Phổi giả: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh - Việt Thông số kỹ thuật: - Có thể áp dụng thở xâm nhập và không xâm nhập - Có thể mở rộng và nâng cấp các mode thở, phần mềm mới trong tương lai; Tự động cài đặt các thông số thông khí ban đầu cho bệnh nhân dựa trên chỉ số cân nặng lý tưởng được đưa vào. - Có thể dùng cho bệnh nhân từ sơ sinh có trọng lượng từ ≤ 0,3 kg - Màn hình hiển thị kép loại cảm ứng tinh thể lỏng. Một màn hình hiển thị và một màn hình để cài đặt các thông số, kích thước mỗi màn hình ≥ 10" - Hệ thống lọc khí bao gồm lọc khí thở vào và thở ra, có thể hấp tiệt trùng - Có tính năng Apnea (ngừng thở) và cho phép chọn lựa kiểu thở PCV hoặc VCV. Có khả năng đo áp lực phổi âm (NIF), dung tích sống (VC) và chỉ số P0.1 - Có phần mềm tự động bù rò rỉ khí dùng cho thở không xâm lấn, dòng bù tối đa lên tới ≥ 65L/phút - Có thể theo dõi ≥ 53 thông số trong khoảng thời gian 72 giờ - Các giai đoạn thở (thở vào, thở ra, thở tự nhiên) được phân biệt bằng màu sắc trên đồ thị - Có chức năng thông khí an toàn khi khởi động máy ngay khi kết nối với bệnh nhân mà chưa cài đặt mode thở - Sử dụng van thở ra tích cực thiết kế nằm bên trong, chống hiện tượng tăng áp khi bệnh nhân ho Các chế độ và kiểu thở Mode thở: - Thông khí điều khiển, hỗ trợ (A/C) - Thông khí đồng thì ngắt quãng (SIMV) - Thông khí tự nhiên (SPONT) - Thông khí hai mức áp lực (Bilevel) - Thông khí hỗ trợ tỷ lệ (PAV+) - Thông khí hỗ trợ thể tích (VV+) - Thông khí cho trẻ sơ sinh (NeoMode 2.0) Kiểu thở bắt buộc: - Điều khiển thể tích (VC) - Điều khiển áp lực (PC) Kiểu hỗ trợ thở tự nhiên: - Hỗ trợ áp lực (PS) - Hỗ trợ thể tích (VS) - Hỗ trợ cân bằng (PA) Kiểu thông khí: - Xâm lấn (có bù áp lực ống nội khí quản) - Không xâm lấn Yêu cầu về các thông số cài đặt - Áp lực hỗ trợ (Pressure support): 0 - ≥ 70 cmH2O - Gia tốc tăng dòng khí: ≤ 1% - 100% - Độ nhạy thở ra: ≤ 1% - ≥ 80% - Thể tích khí lưu thông: ≤ 2 - ≥ 2500 mL - Tần số thở: ≤ 1 - ≥ 150 nhịp/phút - Lưu lượng đỉnh thở vào: ≤ 1 - ≥ 150 lít/phút - Dạng sóng dòng khí: Vuông hoặc giảm dần - Thời gian cao nguyên: 0.0 - 2.0 giây - Áp lực thở vào: ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Có tính năng giữ nguyên các trị số thời gian thở vào (Ti) hoặc tỉ số I:E hoặc thời gian thở ra (Te) khi tần số thở thay đổi - Thời gian thở vào: ≤ 0.2 - ≥ 8.0 giây - Tỉ số I:E: ≤ 1:299 - 4.00:1 - Thời gian thở ra: ≥ 0.2 giây - PEEP: 0 - ≥ 45 cmH2O - Kiểu trigger: có thể lựa chọn trigger áp lực hoặc trigger dòng + Độ nhạy kích thở áp lực: ≤ 0.1 - ≥ 20 cmH2O dưới PEEP + Độ nhạy kích thở dòng: ≤ 0.1 - ≥ 20 lít/phút - FiO2 (O2%): ≤ 21% - 100% Thông khí ngừng thở (Apnea ventilation) - Thời gian ngừng thở: ≤ 10 - ≥ 60s - Hỗ trợ ngừng thở VC hoặc PC - Dạng sóng lưu lượng vuông hoặc giảm dần - Lưu lượng đỉnh: 3 - ≥ 150 l/ph với IBW>24 kg; 3 - ≥ 60 lít/phút với IBW ≤ 24 kg - Áp lực thở vào ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Thời gian thở vào ≤ 0.2 – ≥ 8.0s - Tần số thở ≤ 2.0 - ≥ 40 nhịp/ph - Thời gian thở ra ≥ 0.2s Các cài đặt giới hạn cảnh báo - Áp lực đường thở cao ≤ 7 - ≥ 100 cmH2O - Thể tích khí phút thở ra cao ≤ 0.1 – ≥ 99.9 lít hoặc tắt - Thể tích thí lưu thông thở ra cao ≤ 5 - ≥ 3000 ml hoặc tắt - Tần số hô hấp cao ≤ 10 - ≥ 110 lần/phút hoặc tắt - Thể tích thông khí bắt buộc thở ra thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt - Thể tích khí phút thở ra thấp ≤ 0.01 - ≥ 60.0 lít - Thể tích khí lưu thông thở ra của thở tự nhiên thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt Hệ thống theo dõi tối thiểu: - Hiển thị kiểu thở: Điều khiển, hỗ trợ hoặc tự thở và giai đoạn hít vào hoặc thở ra - Nồng độ oxy của khí máy đẩy ra - Áp lực dương cuối thì thở ra - Áp lực cuối thì hít vào - Thể tích khí phút thở ra - Thể tích khí lưu thông thở ra - Thể tích khí lưu thông thở vào - Tỉ số I:E - Áp lực đỉnh của đường thở - Áp lực trung bình của đường thở - Thể tích khí phút thở tự nhiên - Tổng tần số hô hấp - Chỉ số thở nhanh nông - Thời gian thở vào của nhịp tự thở - Tỉ lệ thời gian hít vào và tổng thời gian hít vào (Ti/Ttot) - Công thở của bệnh nhân - Tổng công thở - Áp lực phổi âm - Áp lực P0.1 - Dung tích sống - Độ giãn nở phổi động - Trở kháng phổi động - Màn hình hiển thị đầy đủ các đồ thị dạng sóng: + Đồ thị áp lực-Thời gian, đồ thị Dòng chảy-Thời gian, đồ thị Thể tích-Thời gian hoặc đồ thị vòng lặp áp lực-Thể tích + Khả năng điều chỉnh các đường chuẩn, tỉ lệ của tung độ/ hoành độ + Dạng sóng sẽ tự động hiển thị và dừng lại khi đo auto-PEEP và toàn bộ PEEP được hiển thị trong suốt quá trình đo Chỉ thị trạng thái máy và báo động tối thiểu: - Hệ thống cảnh báo linh hoạt có thể phân cấp mức độ nguy hiểm của các cảnh báo. - Có tối thiểu 3 mức cảnh báo: Cảnh báo mức cao, cảnh báo mức trung bình và cảnh báo mức thấp - Chỉ thị máy hoạt động bình thường - Chỉ thị khối khí nén/khối thông khí hoạt động bình thường - Thông báo không có thông khí - Chỉ thị khối Giao diện người sử dụng đồ hoạ hoạt động bình thường hoặc không - Chỉ báo van xả áp lực an toàn đang mở - Chỉ thị khối nguồn dự phòng đang sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị máy đang hoạt động bằng ắc-quy - Chỉ thị trạng thái ắc-quy (đã nạp/đang nạp) - Chỉ thị bộ nén khí sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị bộ nén khí đang cung cấp cho máy thở Các thông số điều khiển bổ sung tối thiểu: - Khóa màn hình (screen lock key): ON/OFF, tự động mở khóa khi có báo động. - Tạm ngắt âm thanh cảnh báo trong vòng ≤ 2 phút - Có lịch sử sự kiện (cài đặt, báo động) - Phím hiển thị các trợ giúp cơ bản trong sử dụng máy - Cho phép cung cấp 100% O2 cho bệnh nhân trong vòng ≤ 2 phút/hoặc để chạy cân chỉnh cảm biến O2 - Thở điều khiển thủ công - Giữ thở ra: thực hiện đo Auto-PEEP - Giữ thở vào: Cho phép đo độ giãn nỡ (compliance) và trở kháng đường thở (resistance) - Điều chỉnh các giá trị cài đặt bằng nút vặn Hệ thống kiểm tra máy tối thiểu: - Kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động. Có chế độ tự kiểm tra toàn bộ hệ thống khi bật nguồn để phát hiện lỗi trong quá trình khởi động - Kiểm tra bộ nhớ: RAM, ROM và NOVRAM, kiểm tra độ chính xác của bộ chuyển đổi Tương tự-số, cảm biến dòng chảy, cảm biến nhiệt và cảm biến áp lực - Kiềm tra màn hình cảm ứng – Máy tự động kiểm tra lỗi của màn hình cảm biến, bao gồm các hỏng hóc của một hoặc nhiều LED/diode phát quang - Kiểm tra hệ thống tạo ra âm thanh báo động - Kiểm tra nhanh (Short Self Test): Cho phép thực hiện nhanh việc kiểm tra độ hở khí, độ giãn nở của ống thở, độ cản trở của các bộ lọc thở ra. Từ đó tự động tính toán thông số bù để có thể tạo ra những nhịp thở chính xác nhất - Kiểm tra tổng thể hệ thống: Cho phép kỹ sư sửa chữa phát hiện lỗi hệ thống một cách chính xác và nhanh chóng - Cân chỉnh cảm biến O2, áp lực nguồn khí và cảm biến dòng chảy, kiểm tra khả năng cân chỉnh van thở ra Nguồn cấp - Thời gian hoạt động với ắc quy ≥ 60 phút - Nguồn cấp khí nén và ôxy ≤ 35 - ≥ 100 psi - Thời gian nạp ắc quy ≤ 8 tiếng - Tuổi thọ pin: ≥ 24 tháng | Cái | 1 |
88 | Máy thở CPAP | Cấu hình: • Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ • Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: • Cung cấp khí thở với áp lực dương liên tục • Giám sát thể tích khí lưu thông (TV) theo từng nhịp thở • Theo dõi nhịp thở • Theo dõi chỉ số SpO2 và nhịp mạch • Theo dõi chỉ số FiO2 thực tế • Có thể kết nối internet để giám sát và điều khiển từ xa • Có Pin dự phòng • Thông số thở: + Loại thông khí: Áp lực dương + liên tục CPAP + Áp suất PEEP: 0 – ≥ 20 cmH2O, đơn vị hiệu chỉnh: 1 cmH2O • Thông số theo dõi: + Tidal volume: 0 – ≥ 4000 mL ±10% + Nhịp thở: ≤4 – ≥99 bpm ± 5% + PEEP: 0 – ≥ 20 cmH2O ±10% + Nhịp mạch: trong khoảng ≤20 – ≥150 bpm ± 5% + SpO2: ≤ 30% – ≥ 99% ±1% + FiO2: ≤ 15 - ≥ 99% ±5% • Có cảnh báo tối thiểu trong các trường hợp sau: + Apnea – Ngưng thở: Cảnh báo sau ≤ 10s khi không thấy bệnh nhân hô hấp + PEEP thấp: Khi PEEP dưới 70% mức PEEP cài đặt + SpO2 thấp: Khi SpO2 dưới 90% + Pin yếu: mức pin dưới 10% | Cái | 2 |
89 | Xe cứu thương | Cấu hình: Xe cứu thương kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Chiếc bao gồm: - Điều hòa nhiệt độ: 01 Bộ - Cửa sổ điều khiển điện: 01 Bộ - Túi khí bảo vệ lái xe và người ngồi phía trước: 01 Bộ - Khóa cửa trung tâm: 01 Bộ - Điều khiển từ xa, tích hợp trên hai chìa khóa: 01 Bộ - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS + VSC + BA + HAC + ESS + TRC: 01 Bộ - Đồng hồ hiển thị tốc độ: 01 chiếc - Đồng hồ báo nhiệt độ máy: 01 chiếc - Đồng hồ báo mức nhiên liệu: 01 chiếc - AM/FM Radio, ổ đĩa CD, 2 loa: 01 bộ - Tựa đầu phía trước: 01 bộ - Dây đai an toàn phía trước: 01 bộ - Gương chiếu hậu bên ngoài: 01 bộ - Gương chiếu hậu bên trong: 01 bộ - Chắn nắng phía trước: 01 bộ - Gạt mưa (02 cái phía trước): 01 bộ - Sấy kính phía trước: 01 bộ - Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch): 01 bộ - Kích xe: 01 bộ - Lốp dự phòng: 01 Chiếc - Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích): 01 bộ - Sách hướng dẫn sử dụng: 01 bộ - Hộc để đồ: 01 bộ - Ăng ten lắp phía trước xe: 01 bộ - Ốp lazang: 01 bộ - Trang thiết bị cứu thương theo xe: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: I. Đặc tính kỹ thuật cơ bản 1. Màu xe: Màu trắng 2. Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 5380 x 1880 x 2530 mm (±10%) 3. Trọng lượng toàn tải: ≥ 3200kg 4. Chiều dài cơ sở: ≥ 3110mm 5. Khoảng sáng gầm xe: ≥ 185mm 6. Bán kính vòng quay tối thiểu: ≥ 6m 7. Công suất cực đại: ≥ 110Kw/4.800 vòng/phút 8. Mô men xoắn cực đại: ≥ 240Nm/3.800 vòng/phút 9. Kiểu động cơ: 16-Van, DOHC, VVT-i, 4 xi lanh hoặc tương đương 10. Dung tích động cơ: ≥ 2,7l ( hoặc ≥ 2.6cc) 11. Tỷ số nén của động cơ: ≥ 9 12. Dung tích bình nhiên liệu: ≥ 70L 13. Nhiên liệu tiêu thụ: Xăng không pha chì hoặc dầu 14. Hộp số: 5 số sàn 15. Hệ thống phanh trước: Phanh đĩa 16. Hệ thống phanh sau: Tang trống 17. Hệ thống tay lái: Tay lái thuận, có trợ lực 18. Lốp xe: Lốp không săm 19. Bộ khởi động: Điện 20. Hệ thống treo trước: Duoble wishbone 21. Hệ thống treo sau: Leaf springs 22. Chất liệu thân xe: Thép chống ăn mòn hoặc tương đương 24. Chất liệu sàn xe: Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum hoặc tương đương II. Trang thiết bị cứu thương theo xe 1. Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân: 01 Bộ 2. Đèn tín hiệu cấp cứu loại tròn trên nóc xe: 01 Bộ 3. Âm ly: 01 Bộ 4. Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe: 01 Bộ 5. Cáng chính: 01 Bộ 6. Cáng phụ: Gập được và để gọn trong xe: 01 Bộ 7. Ghế ngồi cho nhân viên y tế: 02 ghế, 4 chỗ ngồi 8. Đèn trần trong khoang bệnh nhân: 03 Chiếc 9. Móc treo truyền dịch: 02 cái 10. Chữ thập cấp cứu dán Trước, sau và hai bên xe: 01 Bộ 11. Bình cứu hỏa: 01 bình 12. Thùng đựng rác inox: 01 Chiếc 13. Tủ đựng thuốc inox: 01 Chiếc | Cái | 2 |
90 | Đèn cực tím trị liệu | Cấu hình - Thân đèn loại tấm đứng xoay: 01 chiếc - Bóng đèn phát tia tử ngoại: 03 chiếc - Dây nguồn: 01 chiếc Tính năng kỹ thuật - Đèn điều trị gồm ≥ 03 bóng - Bước sóng: ≤ 280nm - ≥ 320nm - Cường độ chiếu sáng: ≥ 10µW/cm2 x3 - Sử dụng để chiếu trên da nhằm khử trùng các loại vi khuẩn - Thời gian điều trị: 1 - ≥ 20 phút | bộ | 2 |
91 | Đèn hồng ngoại | Cấu hình Đèn hồng ngoại kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ, trong đó đã bao gồm Cáp nguồn: 01 bộ Chân đèn có bánh xe: 01 cái Tài liệu HDSD: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Dòng điện định mức 1A Công suất tiêu thụ ≤ 250W Thời gian điều trị: trong khoảng 0- ≥ 60 phút Trọng lượng ≤ 6 kg | cái | 4 |
92 | Ghế tập co dãn | Cấu hình: - Thiết bị chính: 01 Cái - Bộ phụ kiện kèm theo: 01 Bộ - Hướng dẫn sử dụng Anh – Việt: 01 Bộ Thông số kỹ thuật - Chiều cao đệm ngồi: ≥ 60cm - Chiều rộng tay vịn: ≥ 60cm - Phạm vi điều chỉnh của khung nâng: 0 - ≥ 15cm - Phạm vi điều chỉnh đệm bắp chân: 0 – ≥ 45cm - Góc xoay của giá đỡ bắp chân: ≥ 120º - Phạm vi điều chỉnh của tay cầm lực: 0 - ≥ 25cm - Tải trọng định mức của ghế: ≥ 135kg - Tải trọng định mức của đệm ghế khi đặt nằm ngang: ≥ 55kg | cái | 1 |
93 | Hệ thống tập đa năng | Cấu hình: Hệ thống tập đa năng: 01 Hệ thống bao gồm phụ kiện tiêu chuẩn: - Bộ ghế tập cơ tứ đầu đùi: 01 bộ - Bộ tập sấp ngửa bàn tay: 01 bộ - Bộ tập quay khớp cổ tay: 01 bộ - Bộ tập cho ngón tay: 01 bộ - Bộ tập tay quay cánh tay: 01 bộ - Bộ tập khớp bả vai: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật - Gồm ≥ 6 bài tập: Khung quay khớp vai, Ròng rọc trên cao, Xoắn quay, Núm cổ tay, Khớp mắt cá chân EX, Thang nấc - Kích thước tổng : khoảng 700 x 1000 x 1850 ~ 2230 mm | HT | 1 |
94 | Máy châm cứu điện | Cấu hình +Máy chính: 01 chiếc; +Giắc nguồn: 01 chiếc; +Dây cắm đứng 01 sợi +Miếng dán màu trắng 01cặp +Dây kẹp : 05 sợi (kết hợp đầu kẹp) +Bút dò huyệt: 01 cái +Sách hướng dẫn: 01 quyển. Thông số kỹ thuật : - Máy điện châm sử dụng xung tần số thấp để kích thích các huyệt trên cơ thể - Có thể tạo ra ≥ 5 loại dạng sóng: sóng liên tục, sóng không liên tục, sóng nén, sóng dao động và sóng bắt đầu / dừng. - Có nút điều chỉnh dạng sóng - Có thể điều chỉnh tần số và cường độ xung điều trị - Tần số xung của sóng trong khoảng từ 1,2Hz đến 55Hz và độ rộng khoảng 0,6ms. - Cài đặt thời gian điều trị trong khoảng từ 0-60 phút ±10% | cái | 4 |
95 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Cấu hình: - 01 Máy chính - 02 Bộ cáp giác hút - 08 Cốc - 08 Xốp bọt biển - 01 Băng T.E.N.S - 01 Bộ khay để phụ kiện - 01 Cáp nguồn cung cấp - 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng Đặc tính kỹ thuật: - Điều trị hiệu quả là có thể bằng cách chọn tần số giao thoa và trung tần. - Điều trị hai bệnh nhân cùng một lúc trong các chương trình cá nhân. - Điều trị bằng cách điều chỉnh công suất chân không và các chế độ với cảm biến áp suất. Thông số kỹ thuật: - Đầu ra hiện tại: ≥ 60mA (500) - Điện áp đầu ra: ≥ 85Vp-p (500Ω) - Tần số cơ bản: ≥ 4000Hz - Tần số lưu lượng: 3880 ~ 4000Hz - Tần số giao thoa: tối thiểu các tần số (3, 10, 50, 1 ~ 10, 90 ~ 120, 1 ~ 120) Hz - Phạm vi điều chỉnh: tối thiểu 4 phạm vi 25%, 50%, 75%, 100% - Thời gian hút: có tối thiểu các chế độ M1 (15 lần/phút), M2 (12 lần/phút), M3 (9 lần/phút), Liên tục - Áp suất hút: 1stage (160mmHg), 2stage (190mmHg), 3stage (210mmHg), 4stage (260mmHg) - Hẹn giờ: 0 ~ 30 phút (khoảng thay đổi: 5 phút) - Kích thước: 450 x 350 x 940mm - Trọng lượng : 45kg | cái | 1 |
96 | Máy điều trị điện từ trường | Cấu hình: - Máy chính: 01 Cái - Cặp dụng cụ tiếp xúc Ø 13 cm: 01 Cái - Cuộn phát từ trường Ø 60 cm: 01 Cái - Giường điều trị chuyên dụng: 01 Cái - Dây đai đàn hồi 8x 60cm: 01 Cái - Dây đai đàn hồi 8x 100cm: 01 Cái - Nam châm kiểm tra: 01 Cái - Dây cáp điện: 01 Cái - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt: 01 Cái Tính năng kỹ thuật Kích thước máy chính: 210x300x140 mm (±10%) Trọng lượng: khoảng 3 kg. Công suất tiêu thụ: ≤ 150VA Bảo vệ chống ẩm : IPX0 hoặc tương đương Nhiệt độ tối đa đầu phát: ≥ 43°C Dạng sóng: hình vuông và hình sin, có thể lựa chọn. Tần số dòng: - Sóng vuông: ≤ 5 - ≥ 100Hz (E.L.F.) và ≤ 100 - ≥ 1000Hz (Tần số thấp và trung bình). - Sóng hình sin: ≤ 1 - ≥ 100 Hz. Giao thức cái sẵn: Hình sin từ giao thức 1 ÷ 35 Hình vuông từ giao thức 36 ÷ 50 Cường độ đỉnh của từ trường: ≥100 Gauss mỗi ứng dụng. Cường độ trung bình của từ trường: ≥50 Gauss mỗi ứng dụng có thể điều chỉnh từ 0 đến 100% theo gia số 10. Số đầu ra: ≥ 3, hoàn toàn độc lập. Màn hình hiển thị: - Màn hình đồ họa có đèn nền - Màn hình cảm ứng màu ≥ 4 inches Hẹn giờ: dao động từ 1 phút đến ≥ 95 phút. Tín hiệu âm thanh khi kết thúc điều trị. Chương trình trị liệu cài đặt sẵn: ≥ 50 cho các bệnh lý chính. Chương trình lưu trữ người dùng: ≥100 chương trình tùy biến. Lớp thiết bị y tế: IIa hoặc tương đương Tiêu chuẩn áp dụng: EN 60601-1 (IEC 60601-1), EN 60601-1-2 (IEC 60601-1-2) hoặc tương đương | cái | 1 |
97 | Máy điều trị sóng ngắn | Cấu hình: - 01 Thiết bị chính - 01 Màn hình cảm ứng - 02 Tay đỡ điện cực - 02 Điện cực tròn - 01 Hướng dẫn sử dụng Anh – Việt Thông số kĩ thuật: - Máy có màn hình LCD hoặc tương đương - Tần số hoạt động: tần số tín hiệu đầu ra ≥ 27hz, sai số ± 0,5% - Công suất đầu ra: ≥ 200W, sai số ±20% - Ổn định đầu ra: ≤ ±10% - Thiết kế mô-đun tích hợp bóng bán dẫn - Hai chế độ đầu ra: liên tục và xung - Dạng sóng đầu ra: dạng sóng tín hiệu hình Sin - Đâu ra ở chế độ xung: + Tần số xung ≤ 10 - ≥ 800Hz có thể điều chỉnh, bước 10Hz, dung sai ±20% + Độ rộng xung có thể điều chỉnh ≤ 20 - ≥ 400μs, bước 20μs, dung sai ±20% - Chức năng hẹn giờ: Thiết bị được trang bị hẹn giờ có thể điều chỉnh để ngắt kết nối đầu ra sau thời gian đặt trước. Hẹn giờ trong 1 - ≥ 30 phút, điều chỉnh 1 phút - Với chức năng điều chỉnh tự động, thời gian điều chỉnh không lớn hơn 6 giây - Đầu phát đường kính khoảng φ165mm, dung sai ±10% | cái | 1 |
98 | Máy kéo dãn cổ, ngực và lưng | Cấu hình Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ, trong đó đã bao gồm: - Giường kéo giãn nâng hạ bằng điện: 01 cái - Công tắc điều khiển từ xa: 01 cái - Điều khiển nâng/hạ giường: 01 bộ - Bộ dây kéo dãn vùng cổ: 01 bộ - Bộ dây kéo giãn vùng ngực: 01 bộ - Bộ dây kéo giãn vùng eo thắt lưng/xương chậu: 01 bộ - Giá đỡ máy: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Phần giường kéo Có thể nâng hạ độ cao bằng điện Độ cao có thể điều chỉnh ≤ 50 đến ≥ 90 cm Chiều dài x chiều rộng giường (cm): khoảng 190 x 70 Có thể nâng/hạ phần đầu ≥ 30 độ lên/xuống Di chuyển bằng 4 bánh xe, có phanh hãm Phần đầu kéo Có màn hình hiển thị LED hoặc LCD hoặc tương đương Hiển thị lực kéo: Lực kéo thực tế / Lực kéo đặt trước - màn hình chuyển đổi tự động Tốc độ kéo: Vô cấp, liên tục và có thể điều chỉnh Lực kéo cổ tối đa ≥ 18kg Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz Công suất tiêu thụ tối đa ≤ 150VA Lớp bảo vệ điện: I-BF Tiêu chuẩn an toàn điện: IEC 60601 | cái | 1 |
99 | Máy nhiệt rung từ | Cấu hình: Máy nhiệt rung từ: 01 Chiếc kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn, bao gồm: - Bộ phát nhiệt: 02 Bộ - Hướng dẫn sử dụng: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Màn hình LCD màu ≥ 7 inches - Cường độ trường từ: 0 ~ ≥ 35mT - Tần số rung: ≥ 50Hz ± 1Hz - Có ≥ 6 chế độ hoạt động (tối thiểu: 1s, 2s, 2.5s, 3s, 4s, 5s) - Có chế độ bao gồm 2 dạng xung luân phiên - Dạng 1: tần số khoảng 0.7Hz, chu kỳ hoạt động khoảng 29% - Dạng 2: tần số khoảng 0.28Hz, chu kỳ hoạt động khoảng 11% - Có chế độ nhiệt: ≥ 5 mức tùy chỉnh 40◦C, 46◦C, 52◦C, 58◦C và nhiệt độ thông thường, sai số ± 2◦C - Thời gian: tùy chỉnh từ 1 đến ≥ 60 phút, mỗi bước tăng 1 phút, sai số ±10% | cái | 1 |
100 | Máy siêu âm điều trị màn hình LCD mầu kết hợp điện xung | Cấu hình: - Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ, trong đó bao gồm: - Máy chính: 01 máy - Đầu dò siêu âm: 01 cái - Gel siêu âm: 01 lọ - Cáp điện xung: 02 cái - Đai quấn điện cực: 02 cái - Điện cực cao su cacbon 6x8cm: 04 cái - Điện cực xốp 6x8 cm: 04 cái - Dây nguồn: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt: 01 quyển. Thông số kỹ thuật: Máy chính: - Màn hình cảm ứng ≥ 7 inch - Cài đặt giao thức lâm sàng đề xuất (SPS) - Có bộ nhớ tích hợp và khả năng cập nhật phần mềm - ≥ 2 cổng cắm đầu dò - ≥ 2 kênh điện trị liệu - Lớp điện áp: II ; loại BF hoặc tương đương Siêu âm trị liệu - Chế độ hoạt động: Liên tục hoặc Xung - Chu kỳ làm việc tối thiểu có: 10%, 20%, 50% &100% - Tốc độ lặp lại xung tối thiểu có:16, 48, hoặc 100 Hz - Thời lượng xung: ≤ 1 - ≥ 31 ms - Cường độ cực đại: ≥ 3 W/cm2 - Công suất đầu ra cực đại = ≥ 18 W - Thời gian điều trị: Từ ≤ 1 đến ≥ 30 phút Điện trị liệu - Có tối thiểu các dạng sóng cơ bản: Dòng giao thoa, TENS đối xứng, bất đối xứng, VMS, vi dòng, Diadynamic, Russian, Monophasic, Galvanic, Trabert, HVPC. - Trở kháng tải: ≤ 500 - ≥ 1000 Ohm Dòng Galvanic: Liên tục - Chế độ đầu ra: Điện cực - Cường độ dòng ra: 0 đến ≥ 40 mA - Chế độ đảo cực: Bật hoặc tắt - Thời gian điều trị: ≤ 1 đến ≥ 60 phút Xung TENS (Đối xứng hai pha) - Chế độ đầu ra: Điện cực - Cường độ đầu ra: 0 đến 140 mA - Thời gian pha: ≤ 30 đến ≥ 400 µs - Tần số: ≤ 1 đến ≥ 200pps - Chế độ lựa chọn: CC hoặc CV Thời gian điều trị: ≤ 1 đến ≥ 60 phút | cái | 1 |
101 | Máy xoa bóp | Cấu hình: Máy chính : 01 cái Ống nén khí (bao) xoa bóp chân: 02 cái Ống nén khí (bao) xoa bóp tay: 01 cái Ống nén khí (bao) xoa bóp vùng lưng/eo: 01 cái Dây dẫn khí/ ống kết nối: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Công suất tiêu thụ: ≥ 25W Phạm vi áp suất: ≤ 50 - ≥ 250mmHg Phạm vi thời gian: 0 - ≥ 60 phút Có ≥ 2 chế độ nén | cái | 2 |
102 | Xe đạp tập phục hồi chức năng | Cấu hình: - 01 Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn - 01 Màn hình màu cảm ứng - 01 Dây nguồn cung cấp - 01 Hướng dẫn sử dụng Anh – Việt Thông số kĩ thuật: - Có màn hình cảm ứng kích thước ≥ 10 inches - Tốc độ: ≤ 5 - ≥ 60 vòng /phút - Chế độ tập luyện: + Tập thụ động: Điều khiển bởi thiết bị + Tập chủ động: Điều khiển bởi cơ bắp của người sử dụng | cái | 2 |
103 | Bàn chỉnh hình kéo nắn bó bột | Cấu hình: Bàn chỉnh hình kéo nắn bó bột kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Chiếc Thông số kỹ thuật: Chiều cao tối thiểu: 540 mm Chiều cao tối đa: 980 mm Tổng chiều dài: khoảng 1600 mm Phần đầu chia thành 4 đoạn rộng khoảng 600mm: 410x 310x 310x 410 khoảng cách 50mm Phần giữa chia thành 2 khúc: khoảng 190 mm x 220mm Phần chân chia thành 2 phần: khoảng 580 mmx 120mm, rộng khoảng 530 mm Các đoạn có thể điều chỉnh các góc phù hợp từng bệnh nhân. Điều chỉnh nâng hạ chiều cao bằng điện Tải trọng tối đa: ≥ 220 Kg | cái | 1 |
104 | Bàn mổ đa năng kèm các phu kiện cho từng chuyên khoa | Cấu hình: Bàn mổ đa năng kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái, bao gồm: Điều khiển từ xa có dây Tấm đệm Phần đầu, khớp đôi Đệm phần đầu Phần chân Đệm phần chân Bộ cài đặt kẹp xoay Màn chắn gây mê Đai cố định cơ thể Giá đỡ tay (có đệm) 1. Tính năng kỹ thuật: Các chức năng của bàn mổ được thực hiện bởi mô-tơ điện Có thể điều khiển bằng điều khiển ở cột trụ, điều khiển từ xa Bàn phẫu thuật có chế độ dành riêng cho người có tải trọng lớn Bàn phẫu thuật được cho phép sử dụng với các thiết bị X-quang Có chế độ khẩn cấp đảm bảo bàn phẫu thuật có thể nâng lên, nghiêng, Trendelenburg phần lưng và phần chân ngay khi chức năng bất kì bị lỗi Thời gian sử dụng pin sau khi sạc đầy: sử dụng liên tục lên đến 1 giờ 2. Thông số kỹ thuật Thông số chi tiết Kích thước bàn mổ: 223.6 cm x 60 cm (dài x rộng) Điều chỉnh độ cao: 66 cm - 103 cm Chiều cao đệm: 90 mm Khối lượng: 230 kg Khả năng chịu tải thanh ray ở bên • Trục dọc: 100 Nm mỗi bên • Trục ngang: 100 Nm mỗi bên Tải trọng tối đa: 400 kg Phạm vi điều chỉnh Độ nâng: 37 cm Trượt theo chiều dọc: 34 cm • Phần đầu: 19.5 cm • Phần chân: 14.5 cm Trendelenburg / Trendelenburg ngược: ± 30° Độ nghiêng: ± 25° Điều chỉnh độ quay của phần lưng: +80° / -60° Điều chỉnh độ quay của phần chân: +80° / -92° Quay về vị trí ban đầu: Các bộ phận tự điều chỉnh đồng thời bằng mô-tơ Thông số điện Nguồn điện trong: IPS, 2 bình ắc quy, 12 V / 14 Ah Nguồn điện ngoài: 220–230 V AC, 50 Hz/60 Hz Điện năng tiêu thụ: Tối đa 300 VA Phích cắm nối đất với hệ thống nối đất kép Chiều dài dây nguồn: 2 m Kênh tia X: Mặt bàn thấu xạ. Các thông số sau áp dụng cho vị trí bệnh nhân bình thường: Tại phần chân với 2 chân: 108 cm Phần lưng dưới dài và phần đầu: 100 cm Tiêu chuẩn bảo vệ chống nước: IPX4 Đáp ứng Mức độ bảo vệ chống điện giật: loại B, Lớp an toàn: I Dòng rò của bệnh nhân theo CF theo IEC 60601-1 Phương thức hoạt động: Chạy liên tục với tải ngắt quãng (DBAB); + Thời gian bật: 2 phút + Thời gian tắt: 8 phút | cái | 4 |
105 | Bộ dụng cu phẫu thuật chỉnh hình | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Kẹp bông băng thẳng, dài 250mm : 4 cái Kẹp săng Backauss dài 130mm : 12 cái Cán dao mổ số 3 : 2 cái Cán dao mổ số 4 : 2 cái Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml : 2 cái Chén inox đựng dung dịch, đường kính 100mm, cao 50mm, dung tích 250ml : 2 cái Khay hạt đậu 250x40mm : 2 cái Nhíp phẫu tích không răng, dài 140mm : 2 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 140mm : 2 cái Nhíp phẫu tích không răng, dài 200mm : 2 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Adson không răng, dài 150mm : 2 cái Kéo phẫu tích Mayo thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kéo phẫu tích Metzembaum thẳng, dài 180mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kéo cắt chỉ Dauphin thẳng, dài 140mm : 2 cái Kéo phẫu tích Universal dài 120mm : 2 cái Kẹp mô Judd-Allis dài 190mm : 4 cái Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm : 2 cái Kẹp mô Babcock không sang chấn, hàm 8mm, dài 160mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kẹp cầm máu Halstead Mosquito thẳng, dài 120mm : 12 cái Kẹp cầm máu Halstead Mosquito cong, dài 120mm : 12 cái Kẹp cầm máu Rochester Pean cong, dài 160mm : 6 cái Kẹp cầm máu Rochester Pean cong, 1x2 răng, dài 160mm : 6 cái Kẹp phẫu tích Heiss thẳng, dài 20mmm : 2 cái Kẹp giữ gân Steinmann dài 130mm : 2 cái Kẹp giữ gân Caroll dài 110mm : 2 cái Bẩy xương Morel Fatio hai đầu, mũi 4mm, dài 220mm : 2 cái Kềm cắt xương Liston thẳng, dài 170mm : 1 cái Kềm cắt xương Liston cong, dài 170mm : 1 cái Kìm cắt xương Liston cộng lực, mũi cong, dài 280mm : 1 cái Kềm cắt xương Ruskin Liston thẳng, dài 190mm : 1 cái Kềm bấm Kerisson mũi 5mm : 1 cái Đục xương Smith Petersen cong, mũi 22mm, dài 235mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 6mm, dài 210mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 8mm, dài 210mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 10mm, dài 210mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 12mm, dài 210mm : 1 cái Búa Mac Even hai đầu 30x54mm, nặng 350gr : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 3mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 4mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 6mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 8mm, dài 160mm : 1 cái Nạo màng xương thẳng, mũi 6mm, dài 190mm : 1 cái Nạo màng xương cong, sắc, mũi 13mm, dài 185mm : 1 cái Kềm giữ xương Lane cỡ nhỏ, có khóa, dài 210mm : 1 cái Kềm giữ xương bàn tay dài 150mm : 1 cái Kềm giữ xương 1 răng nhọn sắc, dài 160mm : 1 cái Kềm giữ xương Farabeuf có khóa, dài 170mm : 1 cái Gu gặm xương Echlin cộng lực, mũi gập góc 3x10mm, dài 230mm, : 1 cái Gu gặm xương đầu cong Beyer cộng lực, mũi cong 4x15mm, dài 180mm : 1 cái Banh Volkmann 4 răng tù 9x19mm, cán khuyết, dài 220mm : 2 cái Banh Volkmann 4 răng nhọn 9x19mm, cán khuyết, dài 220mm : 2 cái Banh Israel 4 răng tù 40x45mm, cán khuyết, dài 230mm : 2 cái Nạo xương Volkmann mũi 4mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 6mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 8mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 10mm, dài 240mm : 1 cái Dây cưa xương Olivecrona dài 400mm : 2 cái Tay cầm dây cưa xương Giglo : 2 cái Dụng cụ dẫn đường dây cưa Martel dài 350mm : 2 cái Dũa xương 1 mặt dài 280mm : 1 cái Que dò dài 140mm : 2 cái Que dò Nelaton dài 160mm : 2 cái Kềm mang kim Mayo Hegar dài 180mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Ống hút Yankauer dài 280mm : 2 cái Ống hút Frazier ngắt bằng ngón tay, đường kính 4.0mm (CH12), dài 110mm : 2 cái Dụng cụ dùi xương loại nhỏ, dài 150mm : 1 cái Dụng cụ dùi xương Ombedanne, mũi nhọn 5mm, dài 220mm : 1 cái Dụng cụ luồn chỉ thép Danis loại lớn dài 210mm : 1 cái Móc xương Koenig mũi nhọn, dài 240mm : 1 cái Kìm buộc chỉ thép mũi dài, dài 145mm : 1 cái Kìm vặn chỉ thép hàm có rãnh, dài 170mm : 1 cái Kìm cắt chỉ thép cộng lực đường kính tối đa 2.2mm, dài 220mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Móc treo dụng cụ dài 125mm : 2 cái Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 580x280x150mm : 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 535x245x100mm : 1 cái | bộ | 1 |
106 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày, gan, túi mật | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Cán dao mổ số 3 : 1 cái Cán dao mổ số 4 : 1 cái Kẹp bông băng thẳng, dài 250mm : 2 cái Kẹp săng Backauss dài 130mm : 8 cái Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml : 2 cái Chén inox đựng dung dịch, đường kính 100mm, cao 50mm, dung tích 250ml : 2 cái Chén inox đựng dung dịch, đường kính 120mm, cao 60mm, dung tích 500ml : 2 cái Khay hạt đậu 250x40mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Gillies thẳng, 1x2 răng, dài 150mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Mc Indoe không răng, dài 150mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Potts- Smith không răng, dài 250mm : 2 cái Kéo phẫu tích Mayo thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Kéo phẫu tích Metzenbaum cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Kéo phẫu tích Metzenbaum thẳng, dài 180mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Kéo phẫu tích Metzenbaum Fino cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten : 1 cái Kẹp ruột Payr dài 150mm : 1 cái Kẹp ruột Payr dài 210mm : 1 cái Kẹp ruột Doyen không sang chấn, thẳng, dài 230mm : 1 cái Kẹp ruột Doyen không sang chấn, cong, dài 230mm : 1 cái Kẹp cầm máu Micro-Mosquito cong, dài 120mm : 4 cái Kẹp cầm máu Micro-Mosquito thẳng, dài 120mm : 4 cái Kẹp mô Judd- Allis dài 190mm : 2 cái Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm : 2 cái Kẹp mô Babcock không sang chấn, hàm 8mm, dài 160mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kẹp phẫu tích Negus cong, dài 210mm : 2 cái Kẹp cầm máu Kocher cong, dài 210mm : 2 cái Kẹp cầm máu Kocher thẳng, dài 210mm : 2 cái Kẹp cầm máu Crile thẳng, dài 160mm : 2 cái Kẹp cầm máu Crile cong, dài 160mm : 2 cái Kẹp cầm máu Moyhihan cong, dài 240mm : 1 cái Kẹp ống mật Desjardins dài 210mm : 2 cái Kẹp bàng quang Barre dài 290mm : 1 cái Banh bụng tự giữ Balfour độ mở tối đa 250mm, lưỡi trung tâm 70x85mm, lưỡi bên 35x90mm : 1 cái Banh vết mổ Farabeuf 15x21mm, dài 150mm, bộ 2 cái : 2 cái Banh vết mổ US Army 9x8mm, dài 210mm : 2 cái Banh mềm uốn được rộng 6mm, dài 200mm : 2 cái Banh mềm uốn được rộng 20mm, dài 330mm : 2 cái Banh mềm uốn được rộng 50mm, dài 330mm : 2 cái Banh vết mổ Deaver lưỡi rộng 25mm, dài 300mm : 1 cái Banh vết mổ Deaver lưỡi rộng 50mm, dài 300mm : 1 cái Banh vết mổ Deaver lưỡi rộng 50mm, dài 300mm : 1 cái Dụng cụ nâng xương Mac Donald hai đầu tù, thẳng/cong, dài 190mm : 2 cái Que nạo Desjardins mũi 4mm, dài 260mm : 1 cái Que nạo Desjardins mũi 6mm, dài 260mm : 1 cái Que nạo Desjardins mũi 8mm, dài 260mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 3mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 4mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 5mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 6mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 7mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 8mm : 1 cái Kim khâu Emmet dài 190mm : 2 cái Kim khâu Doyen cong, dài 170mm : 2 cái Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Móc treo dụng cụ dài 125mm : 2 cái Ống hút Poole Suction thẳng, đường kính 8mm, dài 245mm : 1 cái Ống hút Yankauer dài 280mm : 1 cái Ống hút dịch bằng Silicon chống dính đường kính 7mm, dài 2m : 3 cái Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 465x280x150mm : 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 400x245x100mm 1 cái | bộ | 1 |
107 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đặt TMH | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái Kẹp săng Backaus dài 130mm: 6 cái Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái Cán dao mổ số 3: 1 cái Cán dao mổ số 4: 1 cái Cây đè lưỡi hai đầu 16x16mm, dài 145mm: 2 cái Nhíp phẫu tích Ansen Gruenwald hình lưỡi lê, dài 210mm: 1 cái Kẹp mạch máu Mosquito cong, dài 210mm: 2 cái Kẹp mạch máu Mosquito thẳng, dài 210mm: 2 cái Kẹp giữ amidan Rowe cong trái, dài 225mm: 1 cái Kẹp gắp bông băng Lubet-Barbon, dài 210 mm: 1 cái: 1 cái Kẹp phẫu tích Hartman chiều dài làm việc 95mm, dài 200mm Kéo phẫu tích Metzenbaum cong, dài 230mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Kéo phẫu tích mũi Heymann, dài 180mm, mũi gập góc: 1 cái Banh vách ngăn mũi Cottle lưỡi 90mm, dài 170mm: 1 cái Nong miệng Laborde 3 nhánh, dài 150mm: 1 cái Nong tai Duplay dùng cho người lớn: 1 cái Nong tai Duplay dùng cho trẻ em: 1 cái Dụng cụ nâng xương Hurd mũi 8mm, dài 225mm: 1 cái Dụng cụ róc màng xương Cottle dài 195mm, đầu rộng 8mm.: 1 cái Ống hút Frazier dài 170mm, đường kính 2,6mm: 1 cái Kẹp mang kim Ryder dài 180mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Kẹp mang kim Ryder dài 200mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Vòng giữ dụng cụ Mayo, dài 140mm: 2 cái Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 285x280x100mm: 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 240x245x70mm: 1 cái | bộ | 1 |
108 | Bộ dụng cụ phẫu thuật khoang mũi | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái Kẹp săng Backaus dài 110mm: 6 cái Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái Cán dao mổ số 3: 1 cái Gu gặm sụn Weil Blakesley thẳng, hàm thẳng, hàm 3x10mm, dài 120mm: 1 cái Gu gặm sụn Weil Blakesley thẳng, hàm ngửa 45°, hàm 3x10mm, dài 120mm: 1 cái Banh vách ngăn mũi Killian lưỡi dài 55mm, dài 150mm: 1 cái Búa Hajek đường kính 27mm, dài 210mm, nặng 140gr: 1 cái Que nạo hai đầu Clovis Vincent uốn được, mũi 5x6mm, dài 200mm: 1 cái Đục vách ngăn Hautant dài 130mm, mũi 4mm: 1 cái Đục vách ngăn Hautant dài 130mm, mũi 6mm: 1 cái Móc 2 răng nhọn/đầu tròn Cottle dài 140mm: 1 cái Dụng cụ nâng xương Hurd mũi 8mm, dài 225mm: 1 cái Kéo cắt sụn Bellucci thẳng, chiều dài làm việc 75mm, lưỡi 5mm: 1 cái Kẹp gắp bông băng Lubet-Barbon, dài 210 mm: 1 cái Ống hút Frazier dài 170mm, đường kính 2,6mm: 1 cái Kẹp mang kim Ryder dài 180mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 285x280x150mm: 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 240x245x100mm: 1 cái | bộ | 1 |
109 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Cán dao mổ số 3: 1 chiếc Kẹp săng Backauss dài 130mm: 8chiếc Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2chiếc Khay quả đậu 250x40mm: 2chiếc Nhíp phẫu tích thẳng, 1x2 răng, dài 180mm: 1 chiếc Nhíp phẫu tích thẳng, không răng, dài 180mm: 1 chiếc Kéo cắt dây rốn dài 105mm: 1 chiếc Kéo cắt dây rốn Busch cong, đầu tù tù, dài 160mm: 1chiếc Kéo cắt tầng sinh môn Braun Stadler cong, dài 140mm: 1chiếc Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm: 1chiếc Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm: 1chiếc Kẹp phẫu tích Kantrowitz mũi gập góc, dài 190mm: 1chiếc Kẹp tử cung Pozzi 2 răng, dài 240mm: 2chiếc Kẹp tử cung Schroeder thân cong, dài 250mm: 1 chiếc Kẹp cầm máu Rochester-Pean thẳng, dài 260mm: 2chiếc Kẹp cầm máu Kocher cong, 1x2 răng, dài 180mm: 2chiếc Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm: 2chiếc Banh tự giữ Weitlaner 3x4 răng nhọn, sâu 16mm, dài 170mm: 1chiếc Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm: 2chiếc Catheter kim loại đường kính 4.0mm, dài 150mm: 2chiếc Hộp đựng dụng cụ kích thước 500x200x120mm: 1chiếc | bộ | 1 |
110 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có thể hấp tiệt trùng được - Kích thước sai số ≤ ±5% Cấu hình: Cán dao mổ số 3: 1 cái Cán dao mổ số 4: 1 cái Chén inox đựng dung dịch đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái Chén đựng dung dịch đường kính 100m, cao 50mm, dung tích 250ml: 1 cái Kẹp săng Backhaus dài 110mm: 8 cái Kẹp bông băng Foerster thằng, dài 250mm: 2 cái Nhíp phẫu tích không răng, dài 200mm: 1 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 120mm: 1 cái Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 160mm: 2 cái Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 145mm: 2 cái Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 200mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Kéo phẫu tích Mayo Stille cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Kéo phẫu tích Mayo Stille thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten: 1 cái Kẹp cầm máu Kelly thẳng, 1x2 răng, dài 210mm: 2 cái Kẹp cầm máu Kelly cong, 1x2 răng, dài 210mm: 2 cái Kẹp cầm máu Kocher thẳng, 1x2 răng, dài 180mm: 2 cái Kẹp mô Babcook dài 160mm: 1 cái Kẹp mô Babcook dài 170mm, lưỡi 9mm: 1 cái Kẹp mô Allis 4x5 răng, dài 150mm: 1 cái Bộ banh Hartmann dài 160mm, rộng 35mm : 2 cái Banh vết mổ US Army 30x16mm 45x16mm, dài 210mm, bộ 2 cái Banh vết mổ Farabeuf 10x14mm, dài 120mm, bộ 2 cái Banh Farabeuf lưỡi rộng 20mm, dài 220mm : 2 cái Banh Farabeuf lưỡi rộng 8mm, dài 220mm : 2 cái Banh lưỡi mềm 25mm, dài 250mm : 2 cái Banh vết mổ Richardson 30x28mm, dài 240mm: 1 cái Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten : 2 cái Ống hút Yankauer dài 280mm: 1 cái Ống hút Pool thẳng, đường kính 10mm, dài 220mm: 1 cái Hộp đựng dụng cụ kích thước 350x180x60mm: 1 cái | bộ | 1 |
111 | Máy khoan xương chạy điện | Cấu hình: - Tay khoan pin đa năng: 1 cái - Khớp gắn mũi khoan: 1 cái - Pin sạc loại lớn: 2 cái - Máy sạc Pin loại đơn: 1 cái - Hộp đựng Pin: 1 cái Tính năng kỹ thuật: 1. Tay khoan pin đa năng - Sử dụng năng lượng Pin - Vận tốc khoan: 0 - ≥ 1350 vòng/phút - Vận tốc doa: 0 - ≥ 330 vòng/phút - Momen xoắn doa: ≥ 15 Nm - Thân rỗng nòng, đường kính: ≥ 4mm 2. Khớp gắn mũi khoan: - Độ mở: ≤ 1 - ≥ 7 mm - Vận tốc: 0 - ≥ 1350 vòng/phút - Rỗng nòng: đường kính ≥ 4mm 3. Pin sạc loại lớn: - Kiểu Pin: LITHIUM ION hoặc tương đương - Điện áp: ≥ 14 Vol - Dung lượng: ≥ 2000 mAh | bộ | 1 |
112 | Bồn rửa tay vô trùng | Cấu hình: Bồn chính: 01 cái Bộ cảm biến nước tự động: 01 bộ Hệ thống diệt khuẩn UV: 01 bộ Hệ thống lọc : 01 bộ Bộ khung gắn: 01 bộ Bộ cung cấp xà phòng cơ học :01 Bình nóng lạnh : 1 chiếc Thông số kĩ thuật: Khung gắn bồn làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương Có sử dụng vòi cảm biến nước Kích thước: 900x570x745mm (±10%) Điện áp: 220V/50Hz Vòi xả tự động cổ ngỗng nhập khẩu Van điện tử : 12V/10W Bộ lọc: ≤ 5µ Đèn UV: ≥ 6 gallon Khung gắn bồn: 500 mm hoặc tương thích với kích thước thực tế | cái | 4 |
113 | Bàn đẩy dụng cụ phẫu thuật | Cấu hình: + Bàn đẩy dụng cụ phẫu thuật: 01 cái Thông số kỹ thuật + Mặt bàn làm bằng inox hoặc tương đương, tấm dày ≥ 0,6mm + Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 500x350x850mm (±10%) + Khay hoặc xô làm bằng inox hoặc tương đương, có thể tháo rời + Bàn có có 4 bánh xe | cái | 3 |
114 | Bộ đặt nội khí quản | Cấu hình: - Tay cầm pin sợi quang, bóng đèn Xenon ≥ 2V Đồng mạ Crom: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho trẻ em, chiều dài làm việc ≥ 70 mm, làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho thanh thiếu niên, chiều dài làm việc ≥ 80 mm, làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản McIntosh sợi quang dành cho nữ giới, chiều dài làm việc ≥ 105 mm, làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc - Lưỡi đèn soi thanh quản Maclntosh sợi quang dành cho nam giới, chiều dài làm việc ≥ 130mm, làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương: 01 chiếc | Bộ | 2 |
115 | Cưa cắt bột rung | Cấu hình: - Thân cưa bột sử dụng điện áp cao: 01 Cái - Thùng hút bột sử dụng cho tay cưa bột: 01 Cái - Bộ hút bụi cưa bột: 01 Cái - Nắp chụp sử dụng cho tay cưa bột: 01 Cái - Nắp chụp cong sử dụng cho tay cưa bột: 01 Cái - Màng lọc bụi (hộp 10 cái): - Ống hút bụi mềm chiều dài 2m: 01 Cái - Lưỡi cưa tròn đường kính lưỡi 50mm: 05 Cái - Lưỡi cưa tròn đường kính lưỡi 64mm: 05 Cái - Lưỡi cưa tròn đường kính lưỡi 80mm: 05 Cái - Lưỡi cưa vành đường kính lưỡi 76mm, chất liệu titanium: 05 Cái - Lưỡi cưa vành đường kính lưỡi 76mm, chất liệu thép không gỉ: 05 Cái - Cờ lê dùng để tháo lắp lưỡi cưa: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Thân cưa bột sử dụng điện áp cao: Có cổng kết nôi với bộ hút bụi + Tốc độ: 14000 + Điện áp: 230VAC + Độ ồn: ≤ 70 dB (A) + Chiều dài: ≤ 333 mm - Thùng hút bột sử dụng cho tay cưa bột + Công suất động cơ: ≥ 1 Kw + Nguồn vào: 240VAC hoặc 100-120 VAC + Tần số: 50-60 Hz + Lực hút: ≥ 2500 mm + Lọc bụi: 99,997% > 0.5 Microns + Dung tích thùng: ≥ 7 lít + Độ ồn: ≤ 60 db(A) | cái | 1 |
116 | Dao mổ điện cao tần | Cấu hình: Dao mổ cao tần (máy chính): 01 chiếc Phụ kiện đi kèm tối thiểu gồm: Cáp nối điện cực trung tính sử dụng nhiều lần: 01 chiếc Tấm điện cực bệnh nhân có tính năng giám sát chất lượng tiếp xúc, cỡ người lớn: 50 chiếc Bàn đạp chân đơn cực: 01 cái Bàn đạp chân lưỡng cực: 01 cái Tay dao đơn cực loại dùng 1 lần có nút điều khiển: 10 chiếc Cáp nối kẹp lưỡng cực: 01 chiếc Kẹp lưỡng cực loại dùng nhiều lần: 01 chiếc Adaptor đơn cực: 01 chiếc Xe đẩy (mua tại Việt Nam): 01 chiếc Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo trì, sửa chữa tiếng Việt và tiếng Anh: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Tính năng chung Có khả năng dùng trong các phẫu thuật tổng quát và một số loại phẫu thuật đặc biệt như: Tiết niệu, mạch máu, lồng ngực, thẩm mỹ, sản phụ khoa, tạo hình và phẫu thuật đại trực tràng Có các chức năng: - Pure cut: cắt - Blend cut: cắt cầm máu - Soft (Coag): cầm máu tiếp xúc - Fulgurate (Coag): Cầm máu không tiếp xúc Điều khiển hoạt động ở 2 chế độ bằng bàn đạp chân hoặc công tắc tại tay dao Có thể vận hành máy ở chế độ lưỡng cực mà không cần bàn đạp điều khiển Có khả năng vận hành 2 tay dao đơn cực cùng lúc và có thể kích hoạt đồng thời hai tay dao đơn cực trong chế độ đốt Coag (đốt cầm máu). Có 02 cổng nối với tay dao đơn cực, 02 cổng nối với công tắc đạp chân đơn cực và 01 cổng nối với tay dao lưỡng cực, 01 cổng nối với công tắc đạp chân lưỡng cực. Có chức năng tự kiểm tra máy - Self test khi khởi động Có chức năng tự động dừng phát sóng cao tần khi trở kháng tiếp xúc vượt quá 40% so với giá trị ban đầu Trở kháng tại vị trí dán điện cực trung tính bệnh nhân dưới 5 Ohm và trên 135 Ohm. Sử dụng công nghệ kiểm soát liên tục có thể đo trở kháng mô và điều chỉnh năng lượng 434.000 quyết định/ giây Công suất phát có thể được chia thành nhiều khoảng có giới hạn phù hợp cho các vùng phẫu thuật và loại điện cực động tương ứng Có thể lưu trữ tối thiểu các thông tin: số lần và khoảng thời gian kích hoạt cho từng chế độ; các mã lỗi trong quá trình hoạt động Giao diện sử dụng là màn hình cảm ứng LCD 6.2 inches Tần số hoạt động RF: trong dải từ 434 KHz ± 10% Các chế độ hoạt động Chế độ đơn cực Chế độ cắt đơn cực (Monopolar CUT) có 3 chế độ hoạt động: PURE, BLEND, VALLEYLAB PURE cut: Cắt thuần Điện áp đỉnh: 1287V Công suất tối đa: 300 W Hệ số cầm máu: 1.5 BLED/VALLEYLAB: Cắt cầm máu Điện áp đỉnh: 2187V Công suất tối đa: 200 W Hệ số cầm máu: 3.1 Cầm máu đơn cực: có 5 chế độ: SOFT, FULGURATE, SHARE FULGURATE, SPRAY, SHARE SPRAY SOFT: Cầm máu mềm Điện áp đỉnh 264V Công suất tối đa: 120W Hệ số cầm máu 1.5 FULGURATE: Cầm máu tiêu chuẩn Điện áp đỉnh: 3448V Công suất tối đa: 120W Hệ số cầm máu 5.3 SPRAY: Cầm máu diện rộng Điện áp đỉnh 3932V Công suất tối đa: 120W Hệ số cầm máu 6.1 Chế độ lưỡng cực: 3 chế độ: PRECISE, STANDARD, MACRO PRECISE: chế độ chính xác Điện áp đỉnh: 284V Công suất tối đa 70W Hệ số cầm máu 1.6 STANDARD: Chế độ tiêu chuẩn Điện áp đỉnh: 415V Công suất tối đa 70W Hệ số cầm máu 1.6 MACRO: Chế độ cầm máu nhanh Điện áp đỉnh: 530V Công suất tối đa 70W Hệ số cầm máu 1.8 Giới hạn dòng điện rò Dòng rò bệnh nhân tần số thấp: < 10µA Dòng rò cao tần đơn cực: < 100mA Dòng rò cao tần lưỡng cực: < 68.9mA | cái | 4 |
117 | Đèn mổ di động 80.000 lux | Cấu hình: Đèn mổ di động: 01 cái Tay nắm tiệt trùng trung tâm: 03 cái Tính năng kỹ thuật: Đèn phẫu thuật sử dung công nghệ bóng đèn LED hoặc tương đương Đèn có thể được sử dụng ở nhiều khu vực chức năng khác nhau như gây mê, phòng phẫu thuật, phòng xét nghiệm, phòng hồi sức, chăm sóc đặc biệt và tích cực, khoa cấp cứu và các phòng chức năng chung. Đèn có thể được di chuyển tự do theo bất kỳ hướng Các bánh trước có thể phanh Đầu đèn được gắn với cánh tay lò xo Cánh tay lò xo có thể được dùng để điều chỉnh vị trí đầu đèn tùy ý Đầu đèn có tay cầm tiệt trùng có thể sử dụng để cầm điều chỉnh vị trí đầu đèn và tiệt trùng bằng máy hấp Cường độ ánh sáng có thể được điều chỉnh theo ≥ 3 mức 30%, 60% và 100% Đầu đèn Cường độ sáng tối đa: ≥ 80,000 lux Điều chỉnh mức độ sáng: Từ ≤ 30% - 100% Kích thước trường sáng tại khoảng cách 1.0 m (d10): ≥ 160 mm Tỉ lệ d50/d10: ≥ 0.59 Nhiệt độ màu: ≥ 4,500 K Chỉ số hoàn màu Ra: ≥ 97 Chỉ số hoàn màu R9: ≥ 97 Mức độ bức xạ: ≥ 380 W/m2 Độ sâu chùm sáng (L1 + L2) tại 20% Ec: ≥ 1400 mm Độ sâu chùm sáng (L1 + L2) tại 60% Ec: ≥ 930 mm Tuổi thọ bóng đèn > 50,000 h Mức nhiệt đầu đèn tối đa: ≥ 20 W Công suất tiêu thụ toàn hệ thống: 50 VA Cầu chì trong: M 2.0 A Thông số cơ học: Diện tích phần phát sáng: ≥ 240 cm2 Kích thước đầu đèn: ≥ 300 mm Khối lượng đầu đèn: ≥ 2 kg Độ xoay của trục chính: Ngang: ±30° Dọc: ≤ +35° đến ≥ -45° Độ xoay giữa tay lò xo với khung đầu đèn: ≥ 360° Độ xoay của đầu đèn: ≥ 300° | cái | 4 |
118 | Đèn mổ treo trần LED 02 choá (160.000 lux - 120.000 lux) | Cấu hình: Bộ gia cố treo trần: 01 bộ Ống gắn trần: 01 bộ Vỏ ngoài treo trần: 01 bộ Bảng mạch điều khiển: 02 bộ Bảng mạch lọc và liên kết: 02 bộ Bảng điều khiển gắn tường: 02 bộ Hệ cánh tay treo loại 2 nhánh: 01 bộ Đầu đèn chính: 01 bộ Đầu đèn phụ: 01 bộ Tay cầm tiệt trùng ALC (3 cái): 01 bộ Tay cầm tiệt trùng tiêu chuẩn (3 cái): 01 bộ Tính năng kỹ thuật: Đầu đèn có thể được di chuyển và cố định theo ý muốn của người sử dụng. Đèn mổ được điều khiển bằng hệ thống điều khiển trên đầu đèn hoặc bảng điều khiển gắn tường. Hệ thống điều khiển trên đầu đèn có các chức năng sau: • Bật/tắt • Điều chỉnh cường độ ánh sáng • Điều chỉnh nhiệt độ màu • Điều chỉnh kích thước trường sáng • Chế độ ánh sáng nội soi Có cảm biến khoảng cách bằng laser tự động điều chỉnh cường độ và kích thước ánh sáng tương ứng khi thay đổi khoảng cách làm việc của đầu đèn. Đầu đèn có hệ thống đồng bộ giúp người dùng có thể điểu chỉnh nhiều đầu đèn cùng một lúc. Tay cầm trên đầu đèn có thể phát sáng, giúp cho người dùng nhận biết đèn đang hoạt động hoặc có kết nối với nguồn điện. (tính năng có thể được cài đặt bật/tắt theo ý muốn của người sử dụng khi lắp đặt) 1. Tính năng đầu đèn chính: Cường độ ánh sáng tại 1m: ≥ 160.000 lux Điều chỉnh cường độ sáng: tối thiểu 6 bước từ ≤ 50 - 100% và < 10% nội soi Kích thước trường sáng thay đổi trong khoảng cách từ 0.8 - 1.2m: ≥ 16 - 30 cm Kích thước trường sáng d10 tại 1m của trường sáng hẹp: ≥ 17 cm Kích thước trường sáng d10 tại 1m của trường sáng rộng: ≥ 24 cm Kích thước trường sáng d50 tại 1m của trường sáng hẹp: ≥ 10 cm Kích thước trường sáng d50 tại 1m của trường sáng rộng: ≥ 13 cm Tỷ lệ d50/d10 trường sáng hẹp: ≥ 0,59 Tỷ lệ d50/d10 trường sáng rộng: ≥ 0,54 Nhiệt độ màu có thể cài đặt cố định hoặc thay đổi ở các mức: 3500K, 4000K, 4500K, 5000K Chỉ số hoàn màu Ra: ≥ 96 Chỉ số hoàn màu R9 (máu): ≥ 97 Chỉ số hoàn màu R13 (mô): ≥ 98 Bức xạ : ≤ 676 (W/m2) Tỷ lệ bức xạ/ cường độ tại trường sáng hẹp: ≤ 3.59 mW/m2lx Tỷ lệ bức xạ/ cường độ tại trường sáng rộng: ≤ 3.62 mW/m2lx Cường độ sáng với 1 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 62% (96.300 lux) Cường độ sáng với 1 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 79% (122.200 lux) Cường độ sáng với 2 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 44% (68.250 lux) Cường độ sáng với 2 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 48% (74.400 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu tại trường sáng hẹp: ≥ 99% (154.200 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu tại trường sáng rộng: ≥ 94% (145.000 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 1 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 61% (94.700 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 1 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 71% (113.000 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 2 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 43% (67.500 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 2 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 45% (69.600 lux) Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 20% Ec / 2nd Edition tại trường sáng hẹp: ≥ 95 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 20% Ec / 2nd Edition tại trường sáng rộng: ≥ 94 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 60% Ec / 3rd Edition tại trường sáng hẹp: ≥ 49 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 60% Ec / 3rd Edition tại trường sáng rộng: ≥ 62 cm Tuổi thọ bóng LED: > 60.000 giờ Độ nhiễu loạn dòng khí: ≤ 35% Công suất ước tính tối đa toàn hệ thống: ≤ 120 VA Bề mặt phát quang: ≥ 1892 cm2 Bề mặt dòng chảy tầng: ≥ 3100 cm2 Kích thước đầu đèn: ≤ 730 mm Trọng lượng đầu đèn bao gồm khớp nối xoay: ≤ 16kg 2. Tính năng đầu đèn phụ: Cường độ ánh sáng tại 1m: ≥ 140.000 lux Điều chỉnh cường độ sáng: tối thiểu 6 bước từ ≤ 50 - 100% và < 10% nội soi Kích thước trường sáng thay đổi trong khoảng cách từ 0.8 - 1.2m: ≥ 16 - 30 cm Kích thước trường sáng d10 tại 1m của trường sáng hẹp: ≥ 17 cm Kích thước trường sáng d10 tại 1m của trường sáng rộng: ≥ 24 cm Kích thước trường sáng d50 tại 1m của trường sáng hẹp: ≥ 10 cm Kích thước trường sáng d50 tại 1m của trường sáng rộng: ≥ 13 cm Tỷ lệ d50/d10 trường sáng hẹp: ≥ ~ 0,60 Tỷ lệ d50/d10 trường sáng rộng: ≥ ~ 0,52 Nhiệt độ màu có thể cài đặt cố định hoặc thay đổi ở các mức: 3500K, 4000K, 4500K, 5000K Chỉ số hoàn màu Ra: ≥ 96 Chỉ số hoàn màu R9 (máu): ≥ 97 Chỉ số hoàn màu R13 (mô): ≥ 98 Bức xạ : ≤ 620 (W/m2) Tỷ lệ bức xạ/ cường độ tại trường sáng hẹp: ≤ 3.66 mW/m2lx Tỷ lệ bức xạ/ cường độ tại trường sáng rộng: ≤ 3.66 mW/m2lx Cường độ sáng với 1 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 28% (39.400 lux) Cường độ sáng với 1 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 65% (90.200 lux) Cường độ sáng với 2 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 39% (54.600 lux) Cường độ sáng với 2 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 44% (60.150 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu tại trường sáng hẹp: ≥ 100% (141.100 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu tại trường sáng rộng: ≥ 100% (138.000 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 1 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 28% (39.400 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 1 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 65% (90.000 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 2 bóng che tại trường sáng hẹp: ≥ 39% (54.700 lux) Cường độ sáng phẫu trường sâu và 2 bóng che tại trường sáng rộng: ≥ 44% (60.150 lux) Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 20% Ec / 2nd Edition tại trường sáng hẹp: ≥ 94 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 20% Ec / 2nd Edition tại trường sáng rộng: ≥ 96 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 60% Ec / 3rd Edition tại trường sáng hẹp: ≥ 61 cm Độ sâu trường sáng (L1 + L2) tại 60% Ec / 3rd Edition tại trường sáng rộng: ≥ 57 cm Tuổi thọ bóng LED: > 60.000 giờ Độ nhiễu loạn dòng khí: ≤ 36% Công suất ước tính tối đa toàn hệ thống: ≤ 140 VA Bề mặt phát quang: ≥ 1332 cm2 Bề mặt dòng chảy tầng: ≥ 2100 cm2 Kích thước đầu đèn: ≤ 640 mm Trọng lượng đầu đèn bao gồm khớp nối xoay: ≤ 14 kg 3. Hệ thống cảm biến laser đo khoảng cách trên đầu đèn: Công suất đầu ra tối đa: 0.95 mW Tần sóng: ≤ 620 – ≥ 690 nm Tốc độ làm mới xung: ≥ 320 MHz Phân loại tiêu chuẩn theo EN/IEC 60825-1:2007: Loại 2 hoặc tương đương 4. Hệ cánh tay treo trần Cánh tay xoay quanh trục chính: ≥ 360° Cánh tay xoay quanh trục khuỷu: ≥ 360° Mức độ lên xuống tại trục khuỷu: ≤ +45° đến ≥ -70° Mức độ xoay đầu đèn quanh trục: ≥ 360° 5. Thông số về điện Nguồn cấp chính: 100 - 240 VAC, 50/60Hz Nguồn cấp sử dụng hộp chuyển đổi dòng điện 24V: 22 - 32 V DC hoặc 22 – 26 V AC Công suất ước tính đầu đèn: ≤ 65VA Điện áp tại điểm gắn trần: ≤ 48 V 6. Các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn Phân loại theo MDD: Loại 1 hoặc tương đương Phân loại theo MDR: Loại 1 hoặc tương đương | cái | 4 |
119 | Giường hồi sức cấp cứu đa năng (phòng hồi tỉnh) | Cấu hình: - Thân giường chính: 01 cái - Bộ điều khiển điện: 01 cái - Thanh chắn an toàn 2 bên giường: 01 bộ - Đệm nằm: 01 cái - Cọc truyền dịch: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Đặc tính kỹ thuật: • Khung giườngbằng thép hoặc tương đương • Nhựa ABS sử dụng là loại thân thiện với môi trường, có thể được khử trùng ở 100°C, độ bền kéo lên đến 30Mpa. • Mặt giường được làm bằng thép tấm, có đục lỗ để tạo độ thoáng khí hoặc bằng chất liệu nhựa ABS. • Toàn bộ phần thép khung giường, mặt giường được sơn phủ tĩnh điện (epoxy), kháng khuẩn, độ dày lớp sơn phủ khoảng 0,12 mm, có thể chịu lực va đập đến ≥ 50 kg. • Hệ thống mô-tơ điện: động cơ tuyến tính, với tiêu chuẩn UL / ROHS / EN. Độ ồn < 50 dB, tuổi thọ ≥ 20.000 lần di chuyển. • Thanh chắn an toàn được làm bằng nhựa ABS hoặc tương đương, chia 2 phần ở mỗi bên. • Có chỉ thị góc nghiêng mặt giường (được gắn trên thanh chắn an toàn phía trên). • Tấm đầu giường được đúc liền khối bằng nhựa ABS hoặc tương đương. • Đệm được làm bằng chất liệu polyurethane hoặc tương đương • Vỏ đệm chống thấm nước, có bọc đệm • Đệm dày khoảng 80 mm. • Bánh xe có khóa hãm • Điều chỉnh góc tấm đỡ lưng: 0 – 75o (±10o) • Điều chỉnh góc nâng bắp đùi: 0 – 35o (±10o) • Điều chỉnh góc nghiêng Trendelenburg: 0 – ≥ 12o • Điều chỉnh góc nghiêng Trendelenburg ngược: 0 – ≥ 12o • Điều chỉnh độ cao thấp của giường: ≤ 435 – ≥ 725 mm • Kích thước giường: khoảng 2170 x 1065 mm (±10%) • Tải trọng vận hành: ≥ 250 kg • Móc treo túi nước thải được thiết kế ở cả 2 bên giường. • Điện áp: 100-240V / 50-60Hz. | cái | 6 |
120 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng | Cấu hình: -Bộ xử lý hình ảnh nội soi full HD kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 Bộ - Đầu camera full HD 01 Chiếc - Nguồn sáng lạnh tiêu chuẩn kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 Chiếc - Dây dẫn sáng 01 Chiếc - Dao mổ điện cao tần kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 Chiếc - Máy bơm khí CO2 kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 Chiếc - Màn hình màu nội soi chuyên dụng 01 Chiếc - Xe đẩy 01 Chiếc - Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng: 01 Bộ Tính năng kỹ thuật: 3.1 Bộ xử lý hình ảnh trung tâm full HD Xử lý ảnh ở độ nét Full HD: ≥1920 x 1080p Tín hiệu đầu ra tối thiểu có các chuẩn DVI-D, 3G-SDI Giao diện ngõ ra kết nối: 1 x MIS-BUS, 2 x Remote IN, 2 x Remote OUT, 2 x USB Có chức năng chụp và lưu ảnh trên ổ USB di động và Có chức năng phóng lớn ảnh dạng kỹ thuật số X3 lần Có chức năng giảm khói giúp hình ảnh rõ ràng hơn trong môi trường nhiều khói Có Chức năng tăng cường màu có chọn lọc, phân biệt tốt hơn các cấu trúc với nhau trong môi trường sự khác biệt rất nhỏ Có Chức năng ảnh trong ảnh và ảnh cạnh ảnh Có chức năng tùy chọn định dạng ảnh BMP (chất lượng cao) và JPEG (chất lượng tốt) Có chức năng tạo và lưu thông tin bệnh nhân Chức năng điều khiển ảnh sáng tự động Có chức năng hiển thị 5 thông tin hệ thống trên màn hình gồm: phiên bản phần mềm, phiên bản phần cứng, số seri điều khiển, dạng đầu camera và nguồn Tiêu chuẩn an toàn điện: đạt tiêu chuẩn an toàn IEC 60601-1-1 và IEC 60601-1-2 hoặc tương đương 3.2 Đầu camera nội soi full HD Công nghệ cảm biến ≥ 3CMOS ghi ảnh dạng đồng thời Xử lý ảnh ở độ nét Full HD ≥ 1920 x 1080 pixels Tiêu cự f trong khoảng 14-18mm, có thể điều khiển bằng tay Đường kính ngoài coupler ≥ 52.1mm Trọng lượng nhẹ ≤ 210g Cáp nối của đầu camera dài ≥ 3 m Có ≥ 3 phím chức năng ở đầu camera điều khiển hiển thị, ghi hình/video/điều hướng và thay đổi cài đặt Dạng chuẩn bảo vệ kháng nước IP X7 hoặc tương đương Có ≥ 2 cơ cấu khóa coupler bảo vệ ống soi. Có độ phóng đại quang học của coupler điều chỉnh vòng zoom bằng tay Chuẩn bảo vệ cơ bản và chuyên biệt cho thiết bị nội soi tuân thủ theo IEC 60601-1-18 hoặc tương đương 3.3 Nguồn sáng lạnh nội soi Sử dụng nguồn sáng LED, chỉ số hoàn màu >90 Tuổi thọ bóng đèn ≥ 30.000 giờ Có chế độ tạm dừng Điều khiển ảnh sáng tự động thông qua kết nối với CCU Toàn quyền kiểm soát từ đầu camera head Có các bộ chuyển đổi cho phép kết nối với các hãng khác như Storz, Olympus, Richard Wolf 3.4 Dây dẫn sáng Đường kính 4.8mm, dài ≥ 3.0m Có khả năng hấp tiệt trùng được Dẫn sáng bằng các sợi quang học, có lớp bao bảo vệ gãy gập dây. Bán kính bẻ cong nhỏ nhất cho phép khoảng 5cm 3.5 Dao mổ điện cao tần 3.5.1 Cấu hình: 01 Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn 01 bàn đạp chân đơn cực 01 bàn đạp chân lưỡng cực 01 dây nối lưỡng cực 01 kẹp lưỡng cực 01 dây nối tấm điện cực bệnh nhân 50 tấm điện cực bệnh nhân sử dụng một lần 10 tay dao mổ điện đơn cực sử dụng một lần 01 Adapter chuyển đổi cổng đơn cực nội soi 3.5.2 Tính năng kỹ thuật của Dao điện cao tần: Có đủ các chức năng cơ bản của dao mổ điện cao tần: đơn cực, lưỡng cực. Kết nối được với các thiết bị ngoại vi như máy hút khói, máy argon… phục vụ mọi loại hình phẫu thuật mổ mở và nội soi Màn hình cảm ứng LCD ≥ 6 inches Sử dụng công nghệ cảm ứng mô để kiểm tra liên tục sự thay đổi của trở kháng mô với tần suất ≥ 400.000 lần/giây để hỗ trợ vận hành tất cả các chế độ của máy Có khả năng kích hoạt đồng thời hai dụng cụ trong cùng một thời điểm để cầm máu, có chỉ thị để báo hiệu một dụng cụ đang kích hoạt hay cả hai. Có chức năng lưỡng cực tự động: cài đặt thời gian chờ trước khi hệ thống tự động kích hoạt năng lượng Có chế độ cảnh báo bằng âm thanh và tín hiệu khi chưa kết nối hoặc kết nối chưa chuẩn xác tấm điện cực thu hồi. Có cổng kết nối mạng và khả năng nâng cấp phần mềm 1. Tính năng kỹ thuật máy chính 2.1. Chức năng cắt đốt đơn cực: Có tối thiểu ≥ 8 chế độ + Chế độ cắt tinh: cắt tinh, vết cắt mượt, có hoặc ít cầm máu. Công suất cực đại: ≥ 300W Điện áp đỉnh: ≤ 1287 V Chỉ số Crest factor: ≥1.5 + Chế độ cắt hỗn hợp: cắt chậm hơn nhưng có thêm khả năng cầm máu Công suất cực đại: ≥ 200W Điện áp đỉnh: ≤ 2178 V Chỉ số Crest factor: ≥ 2.3 + Chế độ cắt và cầm máu: kết hợp của cắt và cầm máu đồng thời, phẫu thuật viên đưa tay nhanh để tăng hiệu quả cắt, đưa tay chậm để tăng hiệu quả cầm máu Công suất cực đại: ≥ 200W Điện áp đỉnh: ≤ 2783 V Chỉ số Crest factor: ≥ 3.1 + Chế độ đốt cầm máu tiêu chuẩn: phóng tia lửa điện qua không khí đến mô của bệnh nhân để cầm máu Điện áp đỉnh: ≤ 3448 V Công suất cực đại: ≥ 120W Chỉ số Crest factor: ≥ 5.3 + Chế độ đốt cầm máu tiêu chuẩn kích hoạt đồng thời trên cả hai dụng cụ Điện áp đỉnh: ≤ 3448 V Công suất cực đại: ≥ 120W Chỉ số Crest factor: ≥ 5.3 + Chế độ đốt cầm máu diện rộng: cầm máu trên diện rộng hơn, thâm nhập không sâu bằng chế độ đốt cầm máu tiêu chuẩn Điện áp đỉnh: ≤ 3932 V Công suất cực đại: ≥ 120W Chỉ số Crest factor: ≥ 6.1 + Chế độ đốt cầm máu diện rộng kích hoạt đồng thời trên cả hai dụng cụ Điện áp đỉnh: ≤ 3932 V Công suất cực đại: ≥ 120W Chỉ số Crest factor: ≥ 6.1 + Chế độ đốt cầm máu chạm mô: cầm máu nhẹ ở một tốc độ chậm hơn với sự thâm nhập nhiệt sâu hơn, thường sử dụng Điện áp đỉnh: ≤ 264 V Công suất cực đại: ≥ 120W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.5 2.2 Chức năng cắt đốt lưỡng cực: Có tối thiểu ≥ 6 chế độ + Chế độ cắt đốt lưỡng cực công suất thấp: 1 – 15 Watts, điện áp sử dụng thấp, thường sử dụng với đầu điện cực có kích thước nhỏ Điện áp đỉnh: ≤ 133 V Công suất cực đại: ≥ 15W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.5 + Chế độ cắt đốt lưỡng cực công suất trung bình: 16 – 40 Watts, thường sử dụng với đầu điện cực có kích thước trung bình Điện áp đỉnh: ≤ 214 V Công suất cực đại : ≥ 40W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.6 + Chế độ cắt đốt lưỡng cực công suất cao: 45 – 95 Wattss, thường sử dụng với đầu điện cực có kích thước lớn Điện áp đỉnh: ≤ 462 V Công suất cực đại: ≥ 95W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.6 + Chế độ cắt đốt lưỡng cực chính xác: sử dụng khi cần thiết duy trì độ chính xác cao. Điện áp sử dụng thấp để ngăn ngừa hiện tượng phóng tia lửa điện. Công suất được duy trì với một dải điện trở mô nhất định Điện áp đỉnh: ≤ 284 V Công suất cực đại: ≥ 70W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.6 + Chế độ cắt đốt lưỡng cực tiêu chuẩn: sử dụng phổ biến nhất. Vẫn sử dụng điện áp thấp để ngăn ngừa hiện tượng phóng tia lửa điện Điện áp đỉnh: ≤ 415 V Công suất cực đại: ≥ 70W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.6 + Chế độ cắt đốt lưỡng cực nhanh: sử dụng để cắt đốt lưỡng cực nhanh chóng. Điện áp sử dụng cao hơn các chế độ khác Điện áp đỉnh: ≤ 530 V Công suất cực đại: ≥ 70W Chỉ số Crest factor: ≥ 1.8 - Máy có tính năng an toàn - tự động ngừng kích hoạt khi: + Trở kháng tiếp xúc vượt giá trị an toàn: Từ ≤ 5 - ≥135 Ohm + Trở kháng tiếp xúc vượt quá ≥ 40% mức đo ban đầu - Đặc tính đầu ra: đơn lập - Làm mát: tự nhiên hoặc bằng quạt - Vỏ bọc: Magie - Chu kì làm việc: có khả năng vận hành với chu kì ≥ 25%, định mực ≥ 10 giây kích hoạt, ≥ 30 giây ngừng kích hoạt ở bất cứ chế độ nào trong vòng ≥ 4 giờ - Pin cho đồng hồ: loại pin Lithium CR1620 hoặc CR1632 , dung lượng ≥ 75mAh - Bộ nhớ trong: ≥ 8GB - Đạt các tiêu chuẩn an toàn: IEC60601-1, IEC60601-2-2 3.6 MÁY BƠM CO2 50L kèm phụ kiện Điều khiển: màn hình cảm ứng Tốc độ bơm tối đa ≥ 50L/ph Dải áp lực bơm trong khoảng: 1-30mmHg Công suất tiêu thụ 150VA Có khả năng cảnh báo quá nhiệt khi nhiệt độ lên tới 42 độ C Hiển thị ≥ 4 thông số: Áp suất đầu ra tối đa ≥ 75mmHg; Áp suất khí cung cấp tối đa ≥ 80bar/1160PSI; Áp suất khi cung cấp tối thiểu ≤ 15 bar/218 PSI; Áp lực cung cấp tối thiểu ≤ 3.4bar/50PSI Thêm chức năng cài đặt sẵn đặc biệt cho thủ thuật: béo phì, nhi khoa và phẫu thuật mạch máu Có chức năng làm ấm CO2 Phân loại tiêu chuẩn: Lớp I, dạng BF, IP 21 Nguồn cấp: 100 ~ 240 V Dòng điện sử dụng: 100V:1.5A; 240V:0.63A 3.7 Màn hình y tế chuyên dụng - Màn hình LCD, kích thước ≥32 inch - Độ phân giải màn hình: full HD ≥ 1920x1080 điểm ảnh - Tỷ lệ màn hình: 16:9 - Góc nhìn (trái phải / trên dưới); ≥ 1780/1780 - Độ sáng tối đa: ≥500cd/m2 - Tỉ lệ tương phản màn hình: ≥1400:1 - Cổng tín hiệu vào tương thích tối thiểu với các hệ: SD (x 01 Multi-SDI), HD (x 01 Multi-SDI), x 01 DVI-D, x 01 RGB - Có chức năng chuyển đổi nhiệt độ màu có thế điều chỉnh được từ 6500K , 9300K 3.8 Xe đẩy với 1 tay giữ màn hình. 3.9 BỘ DỤNG CỤ PTNS Ổ BỤNG TỔNG QUÁT - Ống kính soi HOPKINS, hướng nhìn 30 độ, đường kính 10 mm, chiều dài làm việc 31 cm, có thể tiệt trùng được ở nhiệt độ cao bằng hơi nước, dùng cho ứng dụng ICG, sử dụng thấu kính hình gậy, thị kính có bọc sa-phia chống xước 01 Cái - Tay cầm Clickline, bằng nhựa, không khóa, phần tiếp xúc ngón tay lớn, có chân cắm đốt điện đơn cực 04 Cái - Tay cầm Clickline, bằng nhựa, có khóa kiểu MANHES, phần tiếp xúc ngón tay lớn, có chân cắm đốt điện đơn cực 06 Cái - Vỏ ngoài Clickline, bằng kim loại, có bọc cách điện, có đầu nối khóa Luer để tưới rửa vệ sinh. Cỡ 5 mm, dài 36 cm 12 Cái - Hàm forceps kẹp và phẫu tích Clickline Kelly, phần hàm dụng cụ dài 22 mm, hoạt động kép. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Hàm forceps kẹp Clickline, phần hàm dụng cụ dài 26 mm, hoạt động đơn, có mở lỗ, có răng cưa nhỏ mịn, không gây tổn thương. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 06 Cái - Hàm forceps kẹp, phần hàm dụng cụ dài khoảng 18mm, hoạt động đôi. Cỡ khoảng 5 mm, chiều dài khoảng 360 mm 02 Cái - Lưỡi kéo dạng móc, phần hàm dụng cụ dài 10 mm, hoạt động đơn. Cỡ 5 mm, chiều dài 360 mm 02 Cái - Điện cực phẫu tích và cầm máu, đầu hình xẻng tù, vỏ bọc cách điện, có chân cắm đốt điện đơn cực. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Điện cực phẫu tích và cầm máu, đầu hình chữ L, vỏ bọc cách điện, có chân cắm đốt điện đơn cực. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Tay cầm ROBI, bằng nhựa, cách điện, không khóa, thiết kế cho phép truyền động trực tiếp, thao tác chính xác, thuận tiện, chân cắm đốt điện lưỡng cực chếch lên 45 độ 02 Cái - Hàm forceps lưỡng cực ROBI KELLY, phần hàm dụng cụ dài 24 mm, hoạt động kép, đặc biệt phù hợp để phẫu tích. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Hàm forceps lưỡng cực ROBI KELLY, phần hàm dụng cụ dài 24 mm, hoạt động kép, đặc biệt phù hợp để phẫu tích. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Ống tưới hút, bề mặt chống lóa, có lỗ bên hông, van khóa điều khiển bằng một tay, cỡ 5 mm, dài 36 cm 02 Cái - Bộ dây tưới hút, bằng silicone, tiệt trùng được 02 Bộ - Quạt nâng gan, tháo rời được, cho phép điều khiển gấp và xòe quạt bằng vỏ ngoài, diện tích quạt rộng, cấu trúc chắc chắn. Cỡ 5 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Kìm kẹp kim KOH, hàm cong trái, được bọc hợp kim tungsten carbide giúp giữ kim chắc hơn, tay cầm dạng báng súng, thiết kế chống mỏi, có khóa hãm, chốt nhả khóa ở bên trái, dùng với kim cỡ 0/0 đến 7/0. Cỡ 5 mm, chiều dài 33 cm 02 Cái - Tay cầm kìm kẹp clip, bằng kim loại, có khóa giữ clip 02 Cái - Vỏ ngoài kìm kẹp clip, bằng kim loại, cỡ 10 mm, chiều dài 36 cm 02 Cái - Hàm kẹp clip Titan cỡ ML 02 Cái - Clip cầm máu Titan cỡ ML 100 Cái - Kìm kẹp clip cầm máu Polymer hoặc tương đương cỡ L 02 Cái - Clip cầm máu Polymer hoặc tương đương cỡ L 84 Cái - Kìm kẹp clip cầm máu Polymer hoặc tương đương cỡ ML 02 Cái - Clip cầm máu Polymer hoặc tương đương cỡ ML 84 Cái - Dây cao tần đơn cực, chân cắm 4 mm, chiều dài 3 m 02 Cái - Dây cao tần lưỡng cực, chân cắm đôi cỡ 4 mm, chiều dài 3 m 02 Cái - Dầu tra dụng cụ, 50 ml, không chứa silicone 50 ml - Mỡ bôi trơn, dùng cho các van khóa 1 tuýp - Kem vệ sinh, 5 g, dùng cho bề mặt kính ở đầu ống soi và đầu dây dẫn sáng 1 tuýp Chổi vệ sinh dụng cụ, các cỡ từ ≤ 2,5 mm đến ≥ 16 mm 20 Cái Bàn chải vệ sinh dụng cụ, dùng để cọ rửa hàm của dụng cụ 02 Cái Hộp tiệt trùng và bảo quản ống soi, dùng cho 01 ống soi cứng, có gá để nắp adaptor dẫn sáng, đệm giữ ống soi bằng silicone, có nắp đậy. Kích thước: 430 x 65 x 52 mm 01 Cái Hộp ngâm khử khuẩn dụng cụ, kích thước: 740 x 220 x 132 mm. Bao gồm: Hộp đựng, Khay đục lỗ, và Nắp đậy 02 Cái Hộp tiệt trùng và bảo quản dụng cụ, có đục lỗ, nắp trong suốt, 02 tầng, kích thước: 530 x 250 x 145 mm 01 Cái | HT | 1 |
121 | Máy gây mê kèm thở | Cấu hình: - Máy chính tích hợp màn hình hiển thị: 01 máy - Cảm biến lưu lượng, loại sử dụng nhiều lần: 03 cái - Cảm biến Oxy:01 cái - Can vôi soda: 05 lít - Màng chắn bụi vôi soda: 01 cái - Dây thải khí mê thừa: 01 cái - Bộ dây dẫn khí Oxy: 01 bộ - Bộ dây dẫn khí nén: 01 bộ - Bình bốc hơi khí mê: 01 bình - Monitor theo dõi khí mê kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái - Hệ thống xe đẩy 4 bánh, có phanh hãm: 01 bộ - Bộ dây thở sử dụng nhiều lần cho người lớn bằng Silicon: 01 bộ - Bộ dây thở sử dụng nhiều lần cho trẻ em bằng Silicon: 01 bộ - Mặt nạ gây mê cho người lớn, sử dụng nhiều lần: 01 cái - Mặt nạ gây mê cho trẻ em, sử dụng nhiều lần: 01 cái - Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ Thông số kỹ thuật Máy gây mê - Thích hợp cho gây mê dòng thấp (Low - flow) - Thiết bị có thể sử dụng cho bệnh nhân người lớn và trẻ em - Máy sử dụng piston E-vent hoặc tương đương - Có thể tiếp tục tự động thông khí ngay cả trong trường hợp nguồn khí trung tâm bị lỗi - Có thể hoạt động bằng pin trong với thời gian hoạt động trong ≥ 45 phút - Chức năng O2 flush cấp nhanh khí O2 không qua bình bốc hơi vào đường thở cho bệnh nhân - Có chức năng bù độ giãn nở - Tích hợp đồng hồ đo áp lực khí hệ thống cung cấp khí trung tâm cho cả 2 loại khí nguồn oxy và khí nén - Cảm biến lưu lượng sử dụng công nghệ sợi nhiệt - Có thể thực hiện thao tác gây mê và giúp thở bằng tay (bóp bóng) trong trường hợp mất nguồn điện chính và ắc quy bị lỗi - Theo dõi bóng bóp có thể phát hiện thiếu hụt khí mới do nguồn cấp khí mới ở mức quá thấp hoặc hở khí đường thở - Có chức năng khởi động nhanh trong trường hợp khẩn cấp cho phép thông khí thủ công khi máy đang ở các trạng thái: tắt, bật, hoặc đang ở chế độ chờ. - Có chế độ tiết kiệm năng lượng, tự động chuyển sang chế độ chờ khi ngừng sử dụng máy trong ≤ 3 phút Bình bốc hơi khí mê - Có khoá an toàn đảm bảo chỉ một loại thuốc mê được sử dụng khi lắp đồng thời 02 bình bốc hơi - Mỗi loại bình bốc hơi có màu sắc khác nhau - Nồng độ thuốc mê : Sevoflurane: ≤ 1 tới ≥ 8 % - Lưu lượng: ≤ 1 tới ≥ 15 L/phút - Thể tích thuốc mê tối đa: ≥ 360 mL Các chế độ thở tiêu chuẩn bao gồm: - Thở bóp bóng bằng tay / Bệnh nhân tự thở (Man/Spont) - Thông khí kiểm soát thể tích (VCV) - Thông khí kiểm soát áp lực ( PCV) - Thông số hỗ trợ áp lực ngắt quãng đồng thì (SIMV/PS) Thông số cài đặt - Thể tích khí lưu thông (VT): ≤ 20 - ≥ 1400 ml - Tần số thở (rate): ≤ 5 - ≥ 60 nhịp / phút - Áp lực dương cuối kỳ thở ra PEEP: 0 - ≥ 20 cm H2O - Tỉ lệ thở vào/thở ra (I:E): 4:1 tới 1:4 - Giới hạn áp lực (Pmax): ≤ 15 - ≥ 70 cm H2O - Tỉ lệ giữ hít vào (Tip/Ti): 0 - ≥ 50% - Lưu lượng thở vào (InspFlow): ≤ 10 – ≥ 75L/phút - Áp lực thở vào (Pinsp): PEEP ≤ +5 tới ≥ 65 cm H2O Màn hình hiển thị - Kích thước: ≥ 6 inch - Màn hình chính hiển thị các thông tin: Các thông báo hiện tại tối thiểu có: + Dữ liệu theo dõi O2 + Dữ liệu theo dõi áp lực đường thở + Dữ liệu thẽo dõi thể tích thở - Thanh trạng thái hiển thị tối thiểu các thông số: + Chế độ thở đang chọn + Dung lượng pin trong máy + Thời gian còn lại của âm báo đang bị tắt + Thời gian thực - Thanh cảnh báo: hiển thị tối đa ≥ 4 báo động được ưu tiên nhất - Vùng theo dõi O2: hiển thị nồng độ O2 trong khí thở vào và giới hạn trên/dưới - Khoảng giá trị hiển thị: ≤ 10 – 100% - Vùng theo dõi thể tích thở hiển thị các thông số: + Tần số thở (Freq): ≤ 2 – ≥ 99 nhịp/phút + Thể tích khí lưu thông (VT): 0 – ≥ 1400 mL + Thể tích thông khí phút (MV): 0 – ≥ 99 L/phút và giới hạn cảnh báo trên/dưới - Vùng theo dõi áp lực đường thở hiển thị các thông số: + Áp lực dương cuối kỳ thời ra (PEEP): 0 – ≥ 30 cmH2O + Áp lực trung bình (MEAN): 0 – ≥ 50 cmH2O + Áp lực đỉnh (PEAK): 0 – ≥ 80 cmH2O + Áp lực bình nguyên (PLAT): 0 – ≥ 80 cmH2O - Giới hạn báo động trên, ngưỡng giới hạn áp lực (giới hạn báo động dưới) - Vùng hiển thị áp lực đường thở dạng sóng - Vùng phím mềm hiển thị các thông số và chức năng tùy thuộc vào chế độ thở được chọn - Có thể hiệu chỉnh cho các cảm biến Oxy, cảm biến lưu lượng - Nút chức năng chuyển sang chế độ chờ (Stand-by mode) - Có chức năng kiểm tra độ rò rỉ + Mức độ rò rỉ khí cho máy thở tối đa: ≤ 150 ml/phút + Mức độ giãn nở toàn hệ thống tối đa: ≥ 6 ml/cmH2O - Có chức năng khôi phục lại thông số đã được cài đặt mặc định khi bật/tắt máy, kiểm tra toàn hệ thống, hoặc bấm nút khôi phục cài đặt mặc định. - Có chức năng truy nhập vào nhật ký các sự kiện báo động (Alarm log), lưu trữ tối đa ≥ 100 sự kiện Báo động - Báo động với âm thanh và đèn - Báo động bằng âm thanh và đèn báo với ≥ 03 mức độ cảnh báo khác nhau - Có chức năng tạm dừng báo động âm thanh trong khoảng 2 phút - Có thể điều chỉnh âm lượng cảnh báo với ≥ 10 mức độ âm thanh - Có thể cài đặt lại các giới hạn cảnh báo cao nhất/thấp nhất cho các thông số: + Nồng độ khí O2 thở vào (FiO2) + Thể tích thông khí phút (MV) + Áp lực đường thở (Paw) + Khi phát hiện ngưng thở (sóng áp lực không vượt qua ngưỡng), máy sẽ kích hoạt báo động. Hệ thống xe đẩy: - Xe đẩy di chuyển bằng 4 bánh xe, có phanh hãm - Có ít nhất 3 ngăn kéo đựng dụng cụ - Có bàn ghi chép cho bác sỹ - Tích hợp thanh ray chuẩn ở hai bên sườn máy Monitor theo dõi khí mê Các thông số đo gồm tối thiểu: CO2, N2O, 05 loại khí mê (Halothan, Enflurane, Isoflurane, Sevoflurane, hoặc Desfluran) - Trích khí lấy mẫu: Từng nhịp thở của bệnh nhân - Thời gian đáp ứng : < 500 ms (với các loại khí mê), < 350 ms (với khí CO2) Nguyên lý đo: Công nghệ đo bằng tia hồng ngoại, phương pháp đo "sidestream" hoặc tương đương Tốc độ lấy mẫu: ≥ 200 ml/phút Hiển thị: Kích thước màn hình: ≥ 5 inches Hiển thị đồ thị dạng sóng cho thán đồ khí CO2 - Hiển thị con số cho các thông số tối thiểu có: Nồng độ thở vào, nồng độ cuối kỳ thở ra cho các khí CO2, N2O, khí mê đang sử dụng - Có cổng để truyền dữ liệu và nâng cấp phần mềm. | cái | 4 |
122 | Máy hút dịch phòng mổ | Cấu hình: Máy chính: 01 Cái Bình đựng dịch: 02 cái Ống dẫn dịch bằng Silicone: 01 ống Bộ lọc khuẩn: 01 bộ Công tắc đạp chân : 01 cái Cầu chì dự phòng: 01 cái Đầu hút: 01 cái Thông số kỹ thuật: Thiết bị có bộ lọc tiêu chuẩn làm từ PTFE (Polytet- rafluoroethylene) hoặc tương đương Có giá đỡ ống thông làm từ nhựa để đặt ống thông hoặc ống nối bệnh nhân Có rãnh móc để cố định ống nối bệnh nhân. Bình đựng dịch làm từ nhựa PC (Polycarbonate) hoặc tương đươgn Miệng chai hút dịch rộng ≥ 14 cm. Tay cầm và nút ấn có thể tháo rời, có thể tiệt trùng ở 105◦C- 110◦C. Có đồng hồ hiển thị áp lực hút lắp bên trong Bơm hút: loại pít-tông không dầu với động cơ cảm ứng Có chức năng bảo vệ chống tràn Dây hút và đầu hút loại dùng nhiều lần Áp lực hút chân không: 0 – ≥ 650 mmHg Lưu tốc hút: ≥ 60 Lít/min Độ ồn khoảng: ≤ 60 dB (Với khoảng cách 1m) Bình chứa dịch: Dung tích: tổng dung tích ≥ 3700 ml, dung tích làm việc ≥ 3000 ml Làm bằng nhựa PC (polycarbonate) trong hoặc tương đương, có tay cầm, giá đỡ và vạch chỉ thị mức Nguồn điện áp cung cấp: 220 V/50Hz ± 10% Công suất lớn nhất: ≥ 150W Độ cách điện: ≥ 30MΩ Vỏ làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc tương đương Xe đẩy: 4 bánh, 2 bánh có khoá Kích thước (Dài x Rộng x Cao) (85 x 51 x 33) (cm) ± 10% Đạt tiêu chuẩn: Class II, type BF hoặc tương đương | cái | 4 |
123 | Máy thở | Cấu hình: - Máy chính: 01 bộ. - Giá treo ống thở: 01 cái - Bộ lọc khí thở vào loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Bộ lọc khí thở ra loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Dây nối Oxy nguồn: 01 chiếc - Dây nối khí nén nguồn: 01 chiếc - Pin dự phòng: 01 chiếc. - Xe đẩy: 01 cái. - Bộ dây thở người lớn dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Bộ dây thở trẻ em dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Máy làm ẩm khí thở: 01 cái - Bình làm ẩm: 01 cái - Phổi giả: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh - Việt Thông số kỹ thuật: - Có thể áp dụng thở xâm nhập và không xâm nhập - Có thể mở rộng và nâng cấp các mode thở, phần mềm mới trong tương lai; Tự động cài đặt các thông số thông khí ban đầu cho bệnh nhân dựa trên chỉ số cân nặng lý tưởng được đưa vào. - Có thể dùng cho bệnh nhân từ sơ sinh có trọng lượng từ ≤ 0,3 kg đến người lớn ≥ 149kg - Màn hình hiển thị kép loại cảm ứng tinh thể lỏng. Một màn hình hiển thị và một màn hình để cài đặt các thông số, kích thước mỗi màn hình ≥ 10" - Hệ thống lọc khí bao gồm lọc khí thở vào và thở ra, có thể hấp tiệt trùng - Có tính năng Apnea (ngừng thở) và cho phép chọn lựa kiểu thở PCV hoặc VCV. Có khả năng đo áp lực phổi âm (NIF), dung tích sống (VC) và chỉ số P0.1 - Có phần mềm tự động bù rò rỉ khí dùng cho thở không xâm lấn, dòng bù tối đa lên tới ≥ 65L/phút - Có thể theo dõi ≥ 53 thông số trong khoảng thời gian 72 giờ - Các giai đoạn thở (thở vào, thở ra, thở tự nhiên) được phân biệt bằng màu sắc trên đồ thị - Có chức năng thông khí an toàn khi khởi động máy ngay khi kết nối với bệnh nhân mà chưa cài đặt mode thở - Sử dụng van thở ra tích cực thiết kế nằm bên trong, chống hiện tượng tăng áp khi bệnh nhân ho Các chế độ và kiểu thở Mode thở: - Thông khí điều khiển, hỗ trợ (A/C) - Thông khí đồng thì ngắt quãng (SIMV) - Thông khí tự nhiên (SPONT) - Thông khí hai mức áp lực (Bilevel) - Thông khí hỗ trợ tỷ lệ (PAV+) - Thông khí hỗ trợ thể tích (VV+) - Thông khí cho trẻ sơ sinh (NeoMode 2.0) Kiểu thở bắt buộc: - Điều khiển thể tích (VC) - Điều khiển áp lực (PC) Kiểu hỗ trợ thở tự nhiên: - Hỗ trợ áp lực (PS) - Hỗ trợ thể tích (VS) - Hỗ trợ cân bằng (PA) Kiểu thông khí: - Xâm lấn (có bù áp lực ống nội khí quản) - Không xâm lấn Yêu cầu về các thông số cài đặt - Áp lực hỗ trợ (Pressure support): 0 - ≥ 70 cmH2O - Gia tốc tăng dòng khí: ≤ 1% - 100% - Độ nhạy thở ra: ≤ 1% - ≥ 80% - Thể tích khí lưu thông: ≤ 2 - ≥ 2500 mL - Tần số thở: ≤ 1 - ≥ 150 nhịp/phút - Lưu lượng đỉnh thở vào: ≤ 1 - ≥ 150 lít/phút - Dạng sóng dòng khí: Vuông hoặc giảm dần - Thời gian cao nguyên: 0.0 - 2.0 giây - Áp lực thở vào: ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Có tính năng giữ nguyên các trị số thời gian thở vào (Ti) hoặc tỉ số I:E hoặc thời gian thở ra (Te) khi tần số thở thay đổi - Thời gian thở vào: ≤ 0.2 - ≥ 8.0 giây - Tỉ số I:E: ≤ 1:299 - 4.00:1 - Thời gian thở ra: ≥ 0.2 giây - PEEP: 0 - ≥ 45 cmH2O - Kiểu trigger: có thể lựa chọn trigger áp lực hoặc trigger dòng + Độ nhạy kích thở áp lực: ≤ 0.1 - ≥ 20 cmH2O dưới PEEP + Độ nhạy kích thở dòng: ≤ 0.1 - ≥ 20 lít/phút - FiO2 (O2%): ≤ 21% - 100% Thông khí ngừng thở (Apnea ventilation) - Thời gian ngừng thở: ≤ 10 - ≥ 60s - Hỗ trợ ngừng thở VC hoặc PC - Dạng sóng lưu lượng vuông hoặc giảm dần - Lưu lượng đỉnh: 3 - ≥ 150 l/ph với IBW>24 kg; 3 - ≥ 60 lít/phút với IBW ≤ 24 kg - Áp lực thở vào ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Thời gian thở vào ≤ 0.2 – ≥ 8.0s - Tần số thở ≤ 2.0 - ≥ 40 nhịp/ph - Thời gian thở ra ≥ 0.2s Các cài đặt giới hạn cảnh báo - Áp lực đường thở cao ≤ 7 - ≥ 100 cmH2O - Thể tích khí phút thở ra cao ≤ 0.1 – ≥ 99.9 lít hoặc tắt - Thể tích thí lưu thông thở ra cao ≤ 5 - ≥ 3000 ml hoặc tắt - Tần số hô hấp cao ≤ 10 - ≥ 110 lần/phút hoặc tắt - Thể tích thông khí bắt buộc thở ra thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt - Thể tích khí phút thở ra thấp ≤ 0.01 - ≥ 60.0 lít - Thể tích khí lưu thông thở ra của thở tự nhiên thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt Hệ thống theo dõi tối thiểu: - Hiển thị kiểu thở: Điều khiển, hỗ trợ hoặc tự thở và giai đoạn hít vào hoặc thở ra - Nồng độ oxy của khí máy đẩy ra - Áp lực dương cuối thì thở ra - Áp lực cuối thì hít vào - Thể tích khí phút thở ra - Thể tích khí lưu thông thở ra - Thể tích khí lưu thông thở vào - Tỉ số I:E - Áp lực đỉnh của đường thở - Áp lực trung bình của đường thở - Thể tích khí phút thở tự nhiên - Tổng tần số hô hấp - Chỉ số thở nhanh nông - Thời gian thở vào của nhịp tự thở - Tỉ lệ thời gian hít vào và tổng thời gian hít vào (Ti/Ttot) - Công thở của bệnh nhân - Tổng công thở - Áp lực phổi âm - Áp lực P0.1 - Dung tích sống - Độ giãn nở phổi động - Trở kháng phổi động - Màn hình hiển thị đầy đủ các đồ thị dạng sóng: + Đồ thị áp lực-Thời gian, đồ thị Dòng chảy-Thời gian, đồ thị Thể tích-Thời gian hoặc đồ thị vòng lặp áp lực-Thể tích + Khả năng điều chỉnh các đường chuẩn, tỉ lệ của tung độ/ hoành độ + Dạng sóng sẽ tự động hiển thị và dừng lại khi đo auto-PEEP và toàn bộ PEEP được hiển thị trong suốt quá trình đo Chỉ thị trạng thái máy và báo động tối thiểu: - Hệ thống cảnh báo linh hoạt có thể phân cấp mức độ nguy hiểm của các cảnh báo. - Có tối thiểu 3 mức cảnh báo: Cảnh báo mức cao, cảnh báo mức trung bình và cảnh báo mức thấp - Chỉ thị máy hoạt động bình thường - Chỉ thị khối khí nén/khối thông khí hoạt động bình thường - Thông báo không có thông khí - Chỉ thị khối Giao diện người sử dụng đồ hoạ hoạt động bình thường hoặc không - Chỉ báo van xả áp lực an toàn đang mở - Chỉ thị khối nguồn dự phòng đang sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị máy đang hoạt động bằng ắc-quy - Chỉ thị trạng thái ắc-quy (đã nạp/đang nạp) - Chỉ thị bộ nén khí sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị bộ nén khí đang cung cấp cho máy thở Các thông số điều khiển bổ sung tối thiểu: - Khóa màn hình (screen lock key): ON/OFF, tự động mở khóa khi có báo động. - Tạm ngắt âm thanh cảnh báo trong vòng ≤ 2 phút - Có lịch sử sự kiện (cài đặt, báo động) - Phím hiển thị các trợ giúp cơ bản trong sử dụng máy - Cho phép cung cấp 100% O2 cho bệnh nhân trong vòng ≤ 2 phút/hoặc để chạy cân chỉnh cảm biến O2 - Thở điều khiển thủ công - Giữ thở ra: thực hiện đo Auto-PEEP - Giữ thở vào: Cho phép đo độ giãn nỡ (compliance) và trở kháng đường thở (resistance) - Điều chỉnh các giá trị cài đặt bằng nút vặn Hệ thống kiểm tra máy tối thiểu: - Kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động. Có chế độ tự kiểm tra toàn bộ hệ thống khi bật nguồn để phát hiện lỗi trong quá trình khởi động - Kiểm tra bộ nhớ: RAM, ROM và NOVRAM, kiểm tra độ chính xác của bộ chuyển đổi Tương tự-số, cảm biến dòng chảy, cảm biến nhiệt và cảm biến áp lực - Kiềm tra màn hình cảm ứng – Máy tự động kiểm tra lỗi của màn hình cảm biến, bao gồm các hỏng hóc của một hoặc nhiều LED/diode phát quang - Kiểm tra hệ thống tạo ra âm thanh báo động - Kiểm tra nhanh (Short Self Test): Cho phép thực hiện nhanh việc kiểm tra độ hở khí, độ giãn nở của ống thở, độ cản trở của các bộ lọc thở ra. Từ đó tự động tính toán thông số bù để có thể tạo ra những nhịp thở chính xác nhất - Kiểm tra tổng thể hệ thống: Cho phép kỹ sư sửa chữa phát hiện lỗi hệ thống một cách chính xác và nhanh chóng - Cân chỉnh cảm biến O2, áp lực nguồn khí và cảm biến dòng chảy, kiểm tra khả năng cân chỉnh van thở ra Nguồn cấp - Thời gian hoạt động với ắc quy ≥ 60 phút - Nguồn cấp khí nén và ôxy ≤ 35 - ≥ 100 psi - Thời gian nạp ắc quy ≤ 8 tiếng - Tuổi thọ pin: ≥ 24 tháng | cái | 4 |
124 | Máy thở chức năng cao | Cấu hình: - Máy chính: 01 bộ. - Giá treo ống thở: 01 cái - Bộ lọc khí thở vào loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Bộ lọc khí thở ra loại dùng nhiều lần: 01 bộ - Dây nối Oxy nguồn: 01 chiếc - Dây nối khí nén nguồn: 01 chiếc - Pin dự phòng: 01 chiếc. - Xe đẩy: 01 cái. - Bộ dây thở người lớn dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Bộ dây thở trẻ em dạng silicon sử dụng nhiều lần: 01 bộ. - Máy làm ẩm khí thở: 01 cái - Bình làm ẩm: 01 cái - Phổi giả: 01 cái - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh - Việt Thông số kỹ thuật: - Có thể áp dụng thở xâm nhập và không xâm nhập - Có thể mở rộng và nâng cấp các mode thở, phần mềm mới trong tương lai; Tự động cài đặt các thông số thông khí ban đầu cho bệnh nhân dựa trên chỉ số cân nặng lý tưởng được đưa vào. - Có thể dùng cho bệnh nhân từ sơ sinh có trọng lượng từ ≤ 0,3 kg đến người lớn ≥ 149kg - Màn hình hiển thị kép loại cảm ứng tinh thể lỏng. Một màn hình hiển thị và một màn hình để cài đặt các thông số, kích thước mỗi màn hình ≥ 10" - Hệ thống lọc khí bao gồm lọc khí thở vào và thở ra, có thể hấp tiệt trùng - Có tính năng Apnea (ngừng thở) và cho phép chọn lựa kiểu thở PCV hoặc VCV. Có khả năng đo áp lực phổi âm (NIF), dung tích sống (VC) và chỉ số P0.1 - Có phần mềm tự động bù rò rỉ khí dùng cho thở không xâm lấn, dòng bù tối đa lên tới ≥ 65L/phút - Có thể theo dõi ≥ 53 thông số trong khoảng thời gian 72 giờ - Các giai đoạn thở (thở vào, thở ra, thở tự nhiên) được phân biệt bằng màu sắc trên đồ thị - Có chức năng thông khí an toàn khi khởi động máy ngay khi kết nối với bệnh nhân mà chưa cài đặt mode thở - Sử dụng van thở ra tích cực thiết kế nằm bên trong, chống hiện tượng tăng áp khi bệnh nhân ho Các chế độ và kiểu thở Mode thở: - Thông khí điều khiển, hỗ trợ (A/C) - Thông khí đồng thì ngắt quãng (SIMV) - Thông khí tự nhiên (SPONT) - Thông khí hai mức áp lực (Bilevel) - Thông khí hỗ trợ tỷ lệ (PAV+) - Thông khí hỗ trợ thể tích (VV+) - Thông khí cho trẻ sơ sinh (NeoMode 2.0) Kiểu thở bắt buộc: - Điều khiển thể tích (VC) - Điều khiển áp lực (PC) Kiểu hỗ trợ thở tự nhiên: - Hỗ trợ áp lực (PS) - Hỗ trợ thể tích (VS) - Hỗ trợ cân bằng (PA) Kiểu thông khí: - Xâm lấn (có bù áp lực ống nội khí quản) - Không xâm lấn Yêu cầu về các thông số cài đặt - Áp lực hỗ trợ (Pressure support): 0 - ≥ 70 cmH2O - Gia tốc tăng dòng khí: ≤ 1% - 100% - Độ nhạy thở ra: ≤ 1% - ≥ 80% - Thể tích khí lưu thông: ≤ 2 - ≥ 2500 mL - Tần số thở: ≤ 1 - ≥ 150 nhịp/phút - Lưu lượng đỉnh thở vào: ≤ 1 - ≥ 150 lít/phút - Dạng sóng dòng khí: Vuông hoặc giảm dần - Thời gian cao nguyên: 0.0 - 2.0 giây - Áp lực thở vào: ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Có tính năng giữ nguyên các trị số thời gian thở vào (Ti) hoặc tỉ số I:E hoặc thời gian thở ra (Te) khi tần số thở thay đổi - Thời gian thở vào: ≤ 0.2 - ≥ 8.0 giây - Tỉ số I:E: ≤ 1:299 - 4.00:1 - Thời gian thở ra: ≥ 0.2 giây - PEEP: 0 - ≥ 45 cmH2O - Kiểu trigger: có thể lựa chọn trigger áp lực hoặc trigger dòng + Độ nhạy kích thở áp lực: ≤ 0.1 - ≥ 20 cmH2O dưới PEEP + Độ nhạy kích thở dòng: ≤ 0.1 - ≥ 20 lít/phút - FiO2 (O2%): ≤ 21% - 100% Thông khí ngừng thở (Apnea ventilation) - Thời gian ngừng thở: ≤ 10 - ≥ 60s - Hỗ trợ ngừng thở VC hoặc PC - Dạng sóng lưu lượng vuông hoặc giảm dần - Lưu lượng đỉnh: 3 - ≥ 150 l/ph với IBW>24 kg; 3 - ≥ 60 lít/phút với IBW ≤ 24 kg - Áp lực thở vào ≤ 5 - ≥ 90 cmH2O - Thời gian thở vào ≤ 0.2 – ≥ 8.0s - Tần số thở ≤ 2.0 - ≥ 40 nhịp/ph - Thời gian thở ra ≥ 0.2s Các cài đặt giới hạn cảnh báo - Áp lực đường thở cao ≤ 7 - ≥ 100 cmH2O - Thể tích khí phút thở ra cao ≤ 0.1 – ≥ 99.9 lít hoặc tắt - Thể tích thí lưu thông thở ra cao ≤ 5 - ≥ 3000 ml hoặc tắt - Tần số hô hấp cao ≤ 10 - ≥ 110 lần/phút hoặc tắt - Thể tích thông khí bắt buộc thở ra thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt - Thể tích khí phút thở ra thấp ≤ 0.01 - ≥ 60.0 lít - Thể tích khí lưu thông thở ra của thở tự nhiên thấp ≤ 1 - ≥ 2500 ml hoặc tắt Hệ thống theo dõi tối thiểu: - Hiển thị kiểu thở: Điều khiển, hỗ trợ hoặc tự thở và giai đoạn hít vào hoặc thở ra - Nồng độ oxy của khí máy đẩy ra - Áp lực dương cuối thì thở ra - Áp lực cuối thì hít vào - Thể tích khí phút thở ra - Thể tích khí lưu thông thở ra - Thể tích khí lưu thông thở vào - Tỉ số I:E - Áp lực đỉnh của đường thở - Áp lực trung bình của đường thở - Thể tích khí phút thở tự nhiên - Tổng tần số hô hấp - Chỉ số thở nhanh nông - Thời gian thở vào của nhịp tự thở - Tỉ lệ thời gian hít vào và tổng thời gian hít vào (Ti/Ttot) - Công thở của bệnh nhân - Tổng công thở - Áp lực phổi âm - Áp lực P0.1 - Dung tích sống - Độ giãn nở phổi động - Trở kháng phổi động - Màn hình hiển thị đầy đủ các đồ thị dạng sóng: + Đồ thị áp lực-Thời gian, đồ thị Dòng chảy-Thời gian, đồ thị Thể tích-Thời gian hoặc đồ thị vòng lặp áp lực-Thể tích + Khả năng điều chỉnh các đường chuẩn, tỉ lệ của tung độ/ hoành độ + Dạng sóng sẽ tự động hiển thị và dừng lại khi đo auto-PEEP và toàn bộ PEEP được hiển thị trong suốt quá trình đo Chỉ thị trạng thái máy và báo động tối thiểu: - Hệ thống cảnh báo linh hoạt có thể phân cấp mức độ nguy hiểm của các cảnh báo. - Có tối thiểu 3 mức cảnh báo: Cảnh báo mức cao, cảnh báo mức trung bình và cảnh báo mức thấp - Chỉ thị máy hoạt động bình thường - Chỉ thị khối khí nén/khối thông khí hoạt động bình thường - Thông báo không có thông khí - Chỉ thị khối Giao diện người sử dụng đồ hoạ hoạt động bình thường hoặc không - Chỉ báo van xả áp lực an toàn đang mở - Chỉ thị khối nguồn dự phòng đang sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị máy đang hoạt động bằng ắc-quy - Chỉ thị trạng thái ắc-quy (đã nạp/đang nạp) - Chỉ thị bộ nén khí sẵn sàng hoạt động - Chỉ thị bộ nén khí đang cung cấp cho máy thở Các thông số điều khiển bổ sung tối thiểu: - Khóa màn hình (screen lock key): ON/OFF, tự động mở khóa khi có báo động. - Tạm ngắt âm thanh cảnh báo trong vòng ≤ 2 phút - Có lịch sử sự kiện (cài đặt, báo động) - Phím hiển thị các trợ giúp cơ bản trong sử dụng máy - Cho phép cung cấp 100% O2 cho bệnh nhân trong vòng ≤ 2 phút/hoặc để chạy cân chỉnh cảm biến O2 - Thở điều khiển thủ công - Giữ thở ra: thực hiện đo Auto-PEEP - Giữ thở vào: Cho phép đo độ giãn nỡ (compliance) và trở kháng đường thở (resistance) - Điều chỉnh các giá trị cài đặt bằng nút vặn Hệ thống kiểm tra máy tối thiểu: - Kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động. Có chế độ tự kiểm tra toàn bộ hệ thống khi bật nguồn để phát hiện lỗi trong quá trình khởi động - Kiểm tra bộ nhớ: RAM, ROM và NOVRAM, kiểm tra độ chính xác của bộ chuyển đổi Tương tự-số, cảm biến dòng chảy, cảm biến nhiệt và cảm biến áp lực - Kiềm tra màn hình cảm ứng – Máy tự động kiểm tra lỗi của màn hình cảm biến, bao gồm các hỏng hóc của một hoặc nhiều LED/diode phát quang - Kiểm tra hệ thống tạo ra âm thanh báo động - Kiểm tra nhanh (Short Self Test): Cho phép thực hiện nhanh việc kiểm tra độ hở khí, độ giãn nở của ống thở, độ cản trở của các bộ lọc thở ra. Từ đó tự động tính toán thông số bù để có thể tạo ra những nhịp thở chính xác nhất - Kiểm tra tổng thể hệ thống: Cho phép kỹ sư sửa chữa phát hiện lỗi hệ thống một cách chính xác và nhanh chóng - Cân chỉnh cảm biến O2, áp lực nguồn khí và cảm biến dòng chảy, kiểm tra khả năng cân chỉnh van thở ra Nguồn cấp - Thời gian hoạt động với ắc quy ≥ 60 phút - Nguồn cấp khí nén và ôxy ≤ 35 - ≥ 100 psi - Thời gian nạp ắc quy ≤ 8 tiếng - Tuổi thọ pin: ≥ 24 tháng | cái | 1 |
125 | Monitor theo dõi bệnh nhân 6 thông số | Cấu hình: Cấu hình cho mỗi máy theo dõi bệnh nhân 06 thông số gồm: Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Bộ đo điện tim ECG: 01 Bộ Bộ đo SPO2: 01 Bộ Bộ đo huyết áp không xâm lấn NiBP: 01 Bộ Bộ đo nhiệt độ: 01 Bộ Bộ đo Resp: 01 Bộ Bộ đo huyết áp xâm lấn: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: Theo dõi các thông số: ECG, SPO2/ nhịp tim, NiBP, nhiệt độ, nhịp thở, IBP Tự động phát hiện rối loạn nhịp tim và đo đoạn ST Có cổng kết nối mạng tới hệ thống máy trung tâm Có máy in nhiệt tích hợp trong máy chính Màn hình hiển thị: Màn hình màu LCD TFT: ≥ 12 inch Độ phân giải: ≥ 800 x 600 pixels Người dùng có thể lựa chọn màn hỉnh hiển thị tiêu chuẩn 4,6 hoặc 8 sóng Pin dự phòng Pin Lithium lon 11.1V, 4,400mAh Các thông số đo Thông số đo điện tim ECG Phạm vi biên độ QRS: ≤0.5mV đến ≥ 5mV Độ xung QRS (người lớn): ≤70 đến ≥120ms Độ xung QRS (trẻ sơ sinh/nhi): ≤40 - ≥120ms Phạm vi nhịp tim: Người lớn: ≤ 15 đến ≥ 300 nhịp/ phút Trẻ sơ sinh/nhi: ≤15 đến ≥350 nhịp/ phút Độ chính xác: ≤ 1% hoặc +1BPM/ phút Độ phân giải: ≤ 1bpm Độ nhạy: ≥ 200 μV đỉnh Bác bỏ sóng T cao: ≥1.2mV Loại rối loạn nhịp tim: Vô tâm thu rung tâm thất, rung thất, ngoại tâm thu thất, ngoại tâm thu thất nhịp đôi, ngoại tâm thu thất nhịp ba, mất nhịp, nhịp tim cao, nhịp tim thấp, không bắt nhịp tim, nhịp tim không đập Dải PVC: ≤ 0 - ≥31 Độ phân giải PVC: ≤ 1 Phân đoạn ST: ≤ -2mV đến ≥ 2mV (-20mm đến + 20mm) Độ chính xác của phân đoạn ST: ≤ -0.8mV đến ≥ 0.8mV hoặc 10% giá trị nào lớn hơn Băng thông: + Chế độ phẫu thuât: ≤ 1Hz đến ≥ 20Hz + Chế độ giám sát: ≤ 0.5Hz đến ≥ 40Hz + Chẩn đoán: ≤ 0.05Hz đến ≥150Hz + Chế độ ST: ≤ 0.05Hz đến ≥ 40Hz Phát hiện máy tạo nhịp tim: + Độ Khuếch đại: ≤2mV đến ≥700mV + Độ xung rộng: ≤0.1ms đến ≥2.0ms Thông số nhịp thở Phương pháp: Đo trở kháng qua điện cực ngực Phạm vi: + Người lớn: ≤ 0- ≥ 120 nhịp/ phút + Trẻ sơ sinh/ nhi: ≤ 0 đến ≥150 nhịp/ phút Độ chính xác: + ±1 nhịp cho phạm vi 0 đến 120 nhịp/ phút + ± 2 nhịp cho phạm vi 120 đến 150 nhịp/ phút Thông số nhiệt độ Số kênh: ≥ 2 Phương pháp: Công nghệ thermistor 10k Dải đo: 0 đến ≥ 50 độ C Sai số: ±0.1 độ C Thông số SPO2 Dải đo: 0-100% Cập nhật hiển thị: ≤ 2 giây Tín hiệu trung bình: ≤ 8 giây Độ chính xác: ±2% đối với người lớn/ nhi Nhịp mạch: ≤ 20 đến ≥ 250 nhịp/ phút Sai số: ± 1bpm Thông số huyết áp không xâm lấn NiBP Phương pháp đo: Dao động Dải đo: + Người lớn: - Huyết áp tâm thu: ≤40- ≥270mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤ 10- ≥215mmHg - Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥235mmHg + Nhi : - Huyết áp tâm thu: ≤ 40- ≥200mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤10- ≥ 150mmHg - Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥165mmHg + Trẻ sơ sinh: - Huyết áp tâm thu: ≤ 40- ≥135mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤ 10- ≥100mmHg - Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥110mmHg Độ chính xác: ±5mmHg Chế độ hoạt động: thủ công, tự động, liên tục Khoảng thởi gian tự động: có thể cài đặt từ 1, 2, 3, 4, 5, 10, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút và STAT Huyết áp xâm lấn Số kênh: ≥ 4 (Bao gồm 2 kênh trong máy và 2 kênh tuỳ chọn) Nhãn kênh: ART, PA, CVP, RA, LAP, ICP, P1, P2 Loại đầu dò: Đầu dò áp suất bán dẫn Độ nhạy đầu vào: ≥ 5 μV/V/mmHg Dải đo: ≤ -40 – ≥ 360mmHg Động mạch: ≤ 0- ≥300 mmHg Động mạch phổi: ≤ -6- ≥120 mmHg Áp suất tĩnh mạch trung tâm: ≤ -10 – ≥ 40 mmHg Áp suất tâm nhĩ phải: ≤ -10 - ≥ 40 mmHg Áp suất tâm nhĩ trái: ≤ -10 - ≥40 mmHg Áp suất hộp sọ: ≤ -10 - ≥40 mmHg P1, P2: ≤ -50 – ≥ 300 mmHg Độ chính xác: ± 1 mmHg hoặc ±2% Độ phân giải: ≥ 1 mmHg hoặc ≥ 0.1 kPa Nhịp mạch Khoảng đo: ≤ 25-≥ 350 bpm Độ chính xác ± 1% Máy in Số kênh: ≥ 3 Kích thước giấy: ≥ 50mm Kích thước bản ghi trên giấy: ≥ 48mm Tốc độ in 25 hoặc 50 mm/s Cài đặt waveform: 8, 16, 32s Kích hoạt cảnh bảo: Tự động trước và sau khi kích hoạt Đầu vào/ Đầu ra Gọi hỗ trợ: Hệ thống kích hoạt gọi hỗ trợ Đồng bộ đầu ra: Máy khử rung tim VGA: Màn hình LCD USB: Truyền dữ liệu, máy in ngoài Cổng đa chức năng: Bao gồm đồng bộ đầu ra, gọi hỗ trợ, xuất tín hiệu ECG Chỉ dẫn cảnh báo: Màu đỏ, vàng, xanh Lưu trữ dữ liệu: Đồ thị ngắn: ≥ 1 tiếng đồ thị (độ phân giải 1s) Đồ thị dài: ≥ 120 tiếng đồ thị (độ phân giải 1 phút) Dung lượng đồ thị: ≥ 120 tiếng (dạng đường và bảng) Cảnh báo sự kiện: ≥ 200 sự kiện Đo NiBP: ≥ 5000 nhóm Lịch sử rối loạn nhịp tim: ≥100 sự kiện rối loạn nhịp tim và dạng song (thời lượng 32s) Dạng sóng: Lên đến ≥ 2 sóng đơn cực ECG 24 tiếng | cái | 5 |
126 | Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số cho phòng mổ | Cấu hình: Cấu hình cho mỗi máy theo dõi bệnh nhân 07 thông số gồm: Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Bộ đo điện tim ECG: 01 Bộ Bộ đo SPO2: 01 Bộ Bộ đo huyết áp không xâm lấn NiBP: 01 Bộ Bộ đo nhiệt độ: 01 Bộ Bộ đo Resp: 01 Bộ Bộ đo huyết áp xâm lấn: 01 Bộ Bộ đo EtCO2: 01 Bộ Pin tích hợp trong máy: 01 Cái Thông số kỹ thuật: Theo dõi các thông số: ECG, SPO2/ nhịp tim, NiBP, nhiệt độ, nhịp thở, IBP Tự động phát hiện rối loạn nhịp tim và đo đoạn ST Có cổng kết nối mạng tới hệ thống máy trung tâm Có máy in nhiệt tích hợp trong máy chính Màn hình hiển thị: Màn hình màu LCD TFT: ≥ 12 inch Độ phân giải: ≥ 800 x 600 pixels Người dùng có thể lựa chịn màn hỉnh hiển thị tiêu chuẩn 4,6 hoặc 8 sóng Pin dự phòng Pin Lithium lon 11.1V, 4,400mAh Các thông số đo Thông số đo điện tim ECG Phạm vi biên độ QRS: ≤0.5mV đến ≥ 5mV Độ xung QRS (người lớn): ≤70 đến ≥120ms Độ xung QRS (trẻ sơ sinh/nhi): ≤40 - ≥120ms Phạm vi nhịp tim: Người lớn: ≤ 15 đến ≥ 300 nhịp/ phút Trẻ sơ sinh/nhi: ≤15 đến ≥350 nhịp/ phút Độ chính xác: ≤ 1% hoặc +1BPM/ phút Độ phân giải: ≤ 1bpm Độ nhạy: ≥ 200 μV đỉnh Bác bỏ sóng T cao: ≥1.2mV Loại rối loạn nhịp tim: Vô tâm thu rung tâm thất, rung thất, ngoại tâm thu thất, ngoại tâm thu thất nhịp đôi, ngoại tâm thu thất nhịp ba, mất nhịp, nhịp tim cao, nhịp tim thấp, không bắt nhịp tim, nhịp tim không đập Dải PVC: ≤ 0 - ≥31 Độ phân giải PVC: ≤ 1 Phân đoạn ST: ≤ -2mV đến ≥ 2mV (-20mm đến + 20mm) Độ chính xác của phân đoạn ST: ≤ -0.8mV đến ≥ 0.8mV hoặc 10% giá trị nào lớn hơn Băng thông: + Chế độ phẫu thuât: ≤ 1Hz đến ≥ 20Hz + Chế độ giám sát: ≤ 0.5Hz đến ≥ 40Hz + Chẩn đoán: ≤ 0.05Hz đến ≥150Hz + Chế độ ST: ≤ 0.05Hz đến ≥ 40Hz Phát hiện máy tạo nhịp tim: + Độ Khuếch đại: ≤2mV đến ≥700mV + Độ xung rộng: ≤0.1ms đến ≥2.0ms Thông số nhịp thở Phương pháp: Đo trở kháng qua điện cực ngực Phạm vi: + Người lớn: ≤ 0- ≥ 120 nhịp/ phút + Trẻ sơ sinh/ nhi: ≤ 0 đến ≥150 nhịp/ phút Độ chính xác: + ±1 nhịp cho phạm vi 0 đến 120 nhịp/ phút + ± 2 nhịp cho phạm vi 120 đến 150 nhịp/ phút Thông số nhiệt độ Số kênh: ≥ 2 Phương pháp: Công nghệ thermistor 10k Dải đo: 0 đến ≥ 50 độ C Sai số: ±0.1 độ C Thông số SPO2 Dải đo: 0-100% Cập nhật hiển thị: ≤ 2 giây Tín hiệu trung bình: ≤ 8 giây Độ chính xác: ±2% đối với người lớn/ nhi Nhịp mạch: ≤ 20 đến ≥ 250 nhịp/ phút Sai số: ± 1bpm Thông số huyết áp không xâm lấn NiBP Phương pháp đo: Dao động Dải đo: + Người lớn: - Huyết áp tâm thu: ≤40- ≥270mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤ 10- ≥215mmHg Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥235mmHg + Nhi : - Huyết áp tâm thu: ≤ 40- ≥200mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤10- ≥ 150mmHg Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥165mmHg + Trẻ sơ sinh: - Huyết áp tâm thu: ≤ 40- ≥135mmHg - Huyết áp tâm trương: ≤ 10- ≥100mmHg Huyết áp trung bình (Map): ≤ 20- ≥110mmHg Độ chính xác: ±5mmHg Chế độ hoạt động: thủ công, tự động, liên tục Khoảng thởi gian tự động: có thể cài đặt từ 1, 2, 3, 4, 5, 10, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút và STAT Huyết áp xâm lấn Số kênh: ≥ 4 (Bao gồm 2 kênh trong máy và 2 kênh tuỳ chọn) Nhãn kênh: ART, PA, CVP, RA, LAP, ICP, P1, P2 Loại đầu dò: Đầu dò áp suất bán dẫn Độ nhạy đầu vào: ≥ 5 μV/V/mmHg Dải đo: ≤ -40 – ≥ 360mmHg Động mạch: ≤ 0- ≥300 mmHg Động mạch phổi: ≤ -6- ≥120 mmHg Áp suất tĩnh mạch trung tâm: ≤ -10 – ≥ 40 mmHg Áp suất tâm nhĩ phải: ≤ -10 - ≥ 40 mmHg Áp suất tâm nhĩ trái: ≤ -10 - ≥40 mmHg Áp suất hộp sọ: ≤ -10 - ≥40 mmHg P1, P2: ≤ -50 – ≥ 300 mmHg Độ chính xác: ± 1 mmHg hoặc ±2% Độ phân giải: ≥ 1 mmHg hoặc ≥ 0.1 kPa Nhịp mạch Khoảng đo: ≤ 25-≥ 350 bpm Độ chính xác ± 1% Máy in Số kênh: ≥ 3 Kích thước giấy: ≥ 50mm Kích thước bản ghi trên giấy: ≥ 48mm Tốc độ in 25 hoặc 50 mm/s Cài đặt waveform: 8, 16, 32s Kích hoạt cảnh bảo: Tự động trước và sau khi kích hoạt Đầu vào/ Đầu ra Gọi hỗ trợ: Hệ thống kích hoạt gọi hỗ trợ Đồng bộ đầu ra: Máy khử rung tim VGA: Màn hình LCD USB: Truyền dữ liệu, máy in ngoài Cổng đa chức năng: Bao gồm đồng bộ đầu ra, gọi hỗ trợ, xuất tín hiệu ECG Chỉ dẫn cảnh báo: Màu đỏ, vàng, xanh Lưu trữ dữ liệu: Đồ thị ngắn: ≥ 1 tiếng đồ thị (độ phân giải 1s) Đồ thị dài: ≥ 120 tiếng đồ thị (độ phân giải 1 phút) Dung lượng đồ thị: ≥ 120 tiếng (dạng đường và bảng) Cảnh báo sự kiện: ≥ 200 sự kiện Đo NiBP: ≥ 5000 nhóm Lịch sử rối loạn nhịp tim: ≥100 sự kiện rối loạn nhịp tim và dạng song (thời lượng 32s) Dạng sóng: Lê đến ≥ 2 sóng đơn cực ECG 24 tiếng Bộ đo EtCO2 Dòng phụ: Công nghệ LoFloTM hô hấp Dải đo CO2: + ≤ 0 - ≥150 mmHg + ≤ 0 - ≥20% + ≤ 0kPa – ≥20 kPa Độ chính xác: + 0 – 40 mmHg ± 2mmHg + 41-70 mmHg ±5% + 71-100 mmHg ±8% + 101 – 150mmHg ± 10% Dải đo awRR: ≤ 0 - ≥150 rpm Độ chính xác: ± 1rpm Dòng chính: Công nghệ Respironics Capnostat 5 technology | cái | 3 |
127 | Tủ đựng dụng cụ chuyên dụng | Cấu hình: + Tủ đựng dụng cụ: 01 cái Thông số kỹ thuật + Kích thước khung (DxRxC) : 800 x 400 x 1600 mm (±10%) + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Khung tủ làm bằng INOX hoặc tương đương, kích thước 25x25mm (±10%) + Tủ có hai tầng + Mặt trước hai cánh kính có khung INOX hoặc tương đương + Bên trong có hai đợt kính chia đều thành 3 khoang + Ba mặt còn lại bọc INOX hoặc tương đương. + Cánh tủ trên và dưới có tay nắm INOX hoặc tương đương, có khóa đóng mở + Xung quanh tủ được bọc bằng INOX hoặc tương đương + Phần chân tủ cao khoảng 100 mm có đóng nút cao su chống trượt | cái | 1 |
128 | Hệ thống chụp CT 64 lát | Năm sản xuất: 2023 trở về sau, mới 100% Cấu hình bao gồm: A. Hệ thống máy chính: 01 hệ thống, bao gồm: 1. Khoang máy: 01 bộ 2. Bàn bệnh nhân: 01 cái 3. Nguồn phát cao áp: 01 cái 4. Bóng phát tia: 01 cái 5. Bộ thu hình (Detector): 01 bộ 6. Trạm điều khiển và tái tạo hình ảnh, bao gồm 02 màn hình LCD 19”: 01 bộ 7. Trạm làm việc chuyên cho CT, bao gồm 2 màn hình LCD 19”: 01 bộ 8. Phantom chuẩn máy: 01 bộ 9. Bộ phụ kiện định vị bệnh nhân: 01 bộ B. Các phần mềm, ứng dụng: 10. Phần mềm/chức năng tái tạo lặp giảm liều tia: 01 bộ 11. Các tính năng chụp đầy đủ cấp cứu, chấn thương: 01 bộ 12. Phần mềm / chức năng chụp cho nhi khoa, trẻ nhỏ: 01 bộ 13. Phần mềm/ chức năng tái tạo và xem ảnh thể tích (3D): 01 bộ 14. Phần mềm/ chức năng nội soi ảo cấu trúc chứa khí và xoang: 01 bộ 15. Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh không gian 3 chiều bề mặt: 01 bộ 16. Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong: 01 bộ 17. Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ theo ngưỡng ngấm thuốc cản quang: 01 bộ 18. Phần mềm / chức năng chụp và phân tích mạch máu, xóa xương tự động: 01 bộ 19. Phần mềm / chức năng chụp CT angiography: 01 bộ 20. Phần mềm chụp tim: 01 bộ 21. Phần mềm/ chức năng tính điểm đóng vôi: 01 bộ 22. Phần mềm giảm nhiễu gây ra bởi kim loại: 01 bộ 23. Phần mềm/ chức năng chẩn đoán hỏng và sửa máy từ xa: 01 bộ 24. Chuẩn kết nối DICOM 3.0: 01 bộ C. Thiết bị phụ trợ: 25. Bộ theo dõi điện tim chụp đồng bộ nhịp tim: 01 bộ 26. Máy bơm thuốc cản quang – loại 2 nòng: 01 bộ 27. Máy in phim khô: 01 bộ 28. Bộ camera và màn hình quan sát bệnh nhân: 01 bộ 31. Đèn báo phát tia: 01 cái 32. UPS online 6kVA cho máy điều khiển: 01 cái 33. Bàn, ghế cho máy điều khiển: 01 bộ 34. Tủ điện cấp nguồn 3 pha đầu vào cho hệ thống máy, bao gồm: CB, khởi động từ, bộ bảo vệ pha, các thanh cái tiếp địa, trung tính: 01 cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT - Tốc độ chụp xoắn ốc nhanh - Phương pháp tái tạo lặp trên dữ liệu thô, cho phép giảm liều tia trên bệnh nhân Khung máy chính: - Đường kính khoang trống: ≥ 70cm - Góc nghiêng khoang máy tối đa khoảng: ±30 độ - Thời gian quay 1 vòng (360 độ): ≤ 0.35 s/vòng - Bảng điều khiển, hiển thị tích hợp trên khoang máy điều chỉnh các thông số chụp - Chọn chế độ chụp cấp cứu trên khoang máy/ hoặc tương đương - Bộ định vị laser tích hợp - Phím dừng khẩn cấp. Bóng phát tia và bộ phát cao thế: - Dải điện áp: 80kV, 100kV, 120kV, 140kV - Công suất tủ phát tia: ≥ 72 kW - Dòng qua bóng tối đa: ≥ 600 mA - Trữ nhiệt của anode: ≥ 7.0 MHU Hệ thống thu hình: - Độ phân giải không gian ≤ 0.33 mm - Số dãy detector: ≥ 64 dãy - Bề dày lát cắt mỏng nhất: ≤ 0,625 mm Bàn bệnh nhân: - Di chuyển lên/xuống và vào/ra bằng động cơ - Tải trọng bệnh nhân tối đa: ≥ 200 kg - Bộ bàn đạp điều khiển bàn 2 bên trái/phải Máy tính điều khiển – tái tạo và xử lý hình ảnh: - CPU: ≥Dual Intel Xeon - Màn hình LCD: ≥2 cái, 19 inch/ hoặc ≥ 1 cái, 23 inch - Tích hợp kết nối sẵn cổng chuẩn DICOM 3.0 Máy trạm xử lý ảnh: - Màn hình LCD: ≥2 cái, 19” inch/ hoặc ≥1 cái, 23 inch. - Độ phân giải màn hình: ≥1280 x 1024 (đối với màn hình 19 inch)./ hoặc ≥ 1920 x 1080 (đối với màn hình 23 inch) - Bộ vi xử lý Intel - Chuẩn truyền hình ảnh: DICOM 3.0. - Tái tạo hình, lưu trữ, in phim. Phần mềm điều khiển và ứng dụng lâm sàng tiêu chuẩn: Phần mềm chức năng chụp tổng quát: - Các tính năng chụp đầy đủ cấp cứu, chấn thương,... - Phần mềm / chức năng chụp CT angiography - Chuẩn kết nối DICOM 3.0 - Phần mềm/ chức năng tái tạo và xem ảnh thể tích (3D) - Phần mềm/ chức năng nội soi ảo cấu trúc chứa khí và xoang - Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh không gian 3 chiều bề mặt - Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong Phần mềm công nghệ tái tạo lặp dựa trên dữ liệu gốc - Giảm liều tia cho bệnh nhân - Tăng độ phân giải không gian với cùng mức nhiễu hình ảnh Phần mềm/ chức năng chụp cho trẻ nhỏ: Phần mềm/chức năng tái tạo tạo và xem ảnh 3D: - Theo bề mặt, 3D, VR/ VRT, MPR, MIP, theo mặt nghiêng và cong - Xem " Nội soi ảo" ở các cấu trúc chứa khí và xoang Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ theo ngưỡng ngấm thuốc cản quang: - Cho phép theo dõi độ ngấm thuốc tương phản và có thể kích hoạt phép quét thu nhận ảnh khi đạt đến độ ngấm thuốc mong muốn. Phần mềm chụp và phân tích mạch máu, xóa xương tự động Phần mềm, ứng dụng lâm sàng nâng cao: Phần mềm tự động điều chỉnh mA khi chụp tim: - Tự động điều chỉnh liều tia để giảm dòng mA của chùm tia trong chu kỳ tâm thu và vẫn đảm bảo chất lượng ảnh cho chẩn đoán. - Có các bộ lọc nhiễu ảnh khi chụp tim (cả chế độ Xoắn ốc và tuần tự) giúp giảm mức mA, và vẫn duy trì được mức chất lượng hình ảnh cao/ hoặc tương đương. - Có tính năng cho phép người dùng có thể xem sóng điện tim ECG trong quá trình chụp bệnh nhân, cho phép đặt/ điều chỉnh thời điểm/ vị trí kích hoạt phép chụp ở ca có chứng tim loạn nhịp. Phần mềm giảm nhiễu gây ra bởi kim loại - Giảm xảo ảnh do cứng hóa chùm tia, giảm photon starvation, giảm xảo ảnh sọc do kim loại, gây ra bởi kim loại trong cơ thể. Phần mềm/ chức năng chẩn đoán hỏng và sửa máy từ xa Cho phép gửi và nhận thông tin lên quan đến máy quét CT tới các kỹ sư và chuyên gia lâm sàng của hãng cho việc hỗ trợ từ xa/ hoặc tương đương CÁC PHỤ KIỆN/THIẾT BỊ PHỤ TRỢ Máy bơm thuốc cản quang – loại 2 nòng: - Máy bơm tiêm 2 Xylanh và dây cáp - Màn hình điều khiển - Nguồn điện: từ 220 - 240V, 50/60Hz Máy in phim khô - Số khay: 02 khay chứa phim on-line - Công suất: ≥70 phim/giờ - Hỗ trợ kết nối để in trực tiếp từ nhiều thiết bị với chuẩn DICOM | HT | 1 |
129 | Hệ thống chụp XQ C-arm | Hệ thống chụp XQ C-arm Cấu hình cung cấp: Hệ thống máy chính bao gồm: 1. Khung máy chính bao gồm cánh tay C: 01 bộ 2. Bóng phát tia: 01 bộ 3. Bộ phát cao thế: 01 bộ 4. Bộ thu nhận ảnh (bầu tăng sáng hoặc tấm cảm biến phẳng), kích thước ≥ 9”: 01 bộ 5. Xe đẩy chứa màn hình hiển thị hoặc màn hình hiển thị tích hợp trên máy chính: 01 bộ 6. Màn hình điều khiển cảm ứng chạm/ hoặc bảng điều khiển trên cánh tay C: 01 bộ 7. Tay cầm phát tia, bàn đạp đôi đa chức năng: 01 bộ 8. Bộ định vị laser: 01 bộ 9. Máy in nhiệt: 01 bộ 10. Bộ áo chì, yếm chì bảo vệ bức xạ cho người sử dụng: 03 bộ 11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Cánh tay C: - Khoảng trống tự do cách tay C: ≥ 78 cm - Chiều sâu cánh tay C: ≥ 65 cm - Góc quay cánh tay C theo quỹ đạo tròn (orbital rotation): ≥ 120° - Góc quay cánh tay C quanh trục (lateral rotation): ≥ 190° - Góc quét cánh tay sang hai bên (trái/phải): ≥ 24° - Khoảng dịch chuyển ngang (tới-lui): ≥ 20 cm - Khoảng dịch chuyển đứng (nâng/hạ): ≥ 43 cm Bóng phát tia - Tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm - Khả năng trữ nhiệt bóng: ≥ 900kHU - Hiển thị tình trạng nhiệt độ bóng phát tia trên màn hình. - Tự động ngưng phát tia khi bóng đạt nhiệt độ giới hạn để bảo vệ bóng. Bộ phát cao thế: - Công suất bộ phát cao thế: ≥ 2,2 kW - Khoảng kVp: 40 – 110 kVp - mA lớn nhất: ≥ 20 mA Bộ thu nhận ảnh: - Bộ thu nhận ảnh (Bầu tăng sáng hoặc tấm cảm biến phẳng), kích thước ≥ 9” - Độ phân giải cao nhất tại tâm bộ I.I: ≥ 68 lp/cm - Độ phân giải hiển thị cao nhất đạt: ≥ 2.3 lp/mm - DQE: ≥ 65% Hệ thống hiển thị hình ảnh - Màn hình phẳng hiển thị, kích thước ≥ 27" hoặc 02 màn hình TFT, kích thước ≥ 19" + Độ sáng màn hình: ≥ 300 Cd/m2 + Độ phân giải màn hình: ≥ 1280 x 1024 pixels. + Khung treo màn hình hiển thị có khả năng di chuyển lên xuống, xoay quanh trục và theo các khớp nối, xoay và nghiêng màn hình, có thể quan sát màn hình từ cả 4 hướng của hệ thống hoặc tương đương. Màn hình điều khiển cảm ứng chạm/ bảng điều khiển tích hợp trên khung máy chính. Bộ phụ kiện kèm theo: - Tay cầm phát tia và bàn đạp đôi đa chức năng, có nút lưu hình trên tay cầm hoặc bàn đạp đôi. - Cổng USB cho phép truyền dữ liệu, hình ảnh kèm theo phần mềm xem ảnh DICOM - Máy in nhiệt: cho phép in ảnh kết quả - Bộ định vị laser đặt trên bộ thu nhận ảnh giúp dễ thao tác, tăng độ chính xác trong định vị Chế độ chụp/chiếu - Chế độ chiếu: thông thường, liều thấp, liều cao. - Chế độ chiếu xung (Pulse): Tốc độ xung lớn nhất : ≥ 30 xung/giây. - Chế độ chụp nhanh: Tự động kết thúc phát tia. - Chế độ xóa nền theo thời gian thực (DSA). - Chế độ dẫn đường (Roadmaping). - Chế độ thu hình Cine: Tốc độ ghi hình/phát lại Phần mềm – chức năng: - Hệ thống xử lý hình ảnh kỹ thuật số với độ phân giải hình ảnh: ≥ 1k x 1k và độ sâu số hóa ≥ 16 bit. - Tính năng tự động điều chỉnh kV/mA trong suốt quá trình phát tia theo thời gian thực cho hình ảnh đồng nhất. - Phần mềm tự động định vị khu vực quan tâm và điều chỉnh hình ảnh phẫu thuật không nằm đúng vùng tâm thu hình. - Giảm xảo ảnh vùng có cấy ghép. - Tính năng hiển thị màn trập trên màn hình trước khi chụp, điều chỉnh các màn trập mà không cần phát tia. - Khả năng lưu trữ: ≥ 100.000 ảnh. - Chức năng kết nối DICOM để lưu trữ, in ấn và truyền dữ liệu | HT | 1 |
131 | Hệ thống chụp XQ kỹ thuật số | Hệ thống chụp X quang kỹ thuật số Năm sản xuất: 2023 trở về sau, máy mới: 100% Cấu hình cung cấp: Máy chụp X-quang: 1. Bộ phát cao thế: 01 cái 2. Giá đỡ bóng phát tia : 01 cái 3. Bóng phát tia & bộ chuẩn trực : 01 bộ 4. Bàn chụp tích hợp bucky: 01 cái 5. Giá chụp phổi tích hợp bucky: 01 cái 6. Bộ điều khiển phát tia: 01 cái Bộ DR Kỹ thuật số: 7. Tấm thu hình kỹ thuật số loại không dây, kích thước ≥ 14 x 17 inch (35 x 43cm): 02 tấm 8. Bộ xử lý hình ảnh bao gồm máy tính, màn hình, chuột máy tính, bàn phím: 01 bộ 9. Bộ sạc pin cho detector: 01 bộ 10. Pin cho detector: 03 cái 11. Bộ thu phát sóng không dây: 01 bộ Phụ kiện: 12. Máy in phim khô: 01 máy 13. Tủ điện cấp nguồn 3 pha đầu vào cho hệ thống máy, bao gồm: CB, khởi động từ, bộ bảo vệ pha, các thanh cái tiếp địa, trung tính: 01 cái 14. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật Bộ phát cao thế: Công suất tủ: ≥ 50 kW Dòng chụp tối đa: ≥ 630 mA Điện thế đỉnh tối đa: ≥ 150 kVp Khoảng mAs: ≤ 0.1mAs đến ≥ 500mAs Thời gian chụp: ≤ 1ms đến ≥ 6300ms Bóng phát tia X: Loại bóng: Anode xoay Dung lượng trữ nhiệt Anode: ≥ 150.000 HU - Số tiêu điểm bóng 2 + Tiêu điểm nhỏ: 0,6 mm + Tiêu điểm lớn: 1,2 mm - Góc phát tia: 12 độ Trụ đỡ bóng phát tia: Trụ xoay : ≥ ± 135 độ Góc nghiêng bóng: ≥ ± 20° Bóng xoay: ≥ ±120° Khoảng di chuyển bóng X quang: + Theo chiều dọc bàn chụp, trong khoảng: ≥ 1600 mm + Theo chiều lên xuống, trong khoảng: ≥ 1000 mm Bàn chụp bệnh nhân: Tải trọng của mặt bàn: ≥ 220kg Mặt bàn trượt ≥ 4 hướng Khay đựng cassette/detector kích thước tiêu chuẩn: ≥ 35 x 43cm Sử dụng khóa điện từ tại mặt bàn Bộ chuẩn trực Hoạt động bằng tay hoặc động cơ Tích hợp thước đo SID Núm điều khiển tắt/mở Đèn trường chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian được cài đặt trước Giá chụp đứng Khóa khay giữ cassette di chuyển dọc theo trụ Khay chứa cassette di chuyển dọc theo trụ trong khoảng: ≥ 110 cm Bộ lọc tia tại giá chụp: khoảng 0.7mm Al tại 100kV Bộ điều khiển: Lựa chọn chương trình chụp APR: ≥ 270 chương trình. Lựa chọn kích thuớc bệnh nhân và tiêu điểm bóng Hiển thị thông số phát tia truớc dó Lựa chọn thông số chụp (kV, mAs, mA, mSec) và có nút diều chỉnh các thông số Tấm thu nhận phẳng Flat Panel không dây: Loại tấm thu hình: không dây Kích thước: ≥ (35x43) cm Vật liệu: CsI hoặc tương đương Kích thước điểm ảnh: ≤ 150μm Độ phân giải không gian: ≥ 3 lp/mm Khả năng lưu trữ hình ngay trên detector: ≥ 100 ảnh; Khả năng chống nước theo tiêu chuẩn: ≥ IP66 Ma trận điểm ảnh: ≥ 2836 x 2336 pixels Trọng lượng: ≤ 3 kg (bao gồm pin) Tấm cảm biến chịu tải trọng đều: ≥ 300 kg Trạm điều khiển và thu ảnh kỹ thuật số: Phần cứng: CPU: Intel Core hoặc tương đương RAM: ≥ 4GB Ổ cứng: ≥ 500GB Màn hình: ≥ 17 inch Phần mềm: Có các phần mềm chuyên dụng với các chức năng tiện ích: lập danh sách, thu nhận hình ảnh, chỉnh sửa/tái xử lý và quản lý hình ảnh. Xem lại hình ảnh trong khoảng ≤ 5 giây, thu ảnh hoàn tất trong khoảng ≤ 10 giây. Kết nối chuẩn DICOM Kết nối với HIS/RIS/PACS Máy in phim khô Số khay: 02 khay chứa phim on-line Công suất: ≥ 75 phim/giờ Hỗ trợ kết nối để in trực tiếp từ nhiều thiết bị với chuẩn DICOM. | HT | 1 |
132 | Máy XQ di động + máy rửa phim | Máy X-quang di động + máy rửa phim: Năm sản xuất: 2023 trở về sau, máy mới: 100% Máy X-quang di động: 1. Bộ phát cao thế 2. Bóng phát tia 3. Phụ kiện chuẩn kèm theo máy 4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. Bộ DR kỹ thuật số : 5. Tấm thu hình kỹ thuật số loại không dây, kích thước ≥ 14 x 17 inch (35 x 43cm): 01 tấm 6. Bộ xử lý hình ảnh bao gồm máy tính, màn hình, chuột máy tính, bàn phím: 01 bộ 7. Bộ sạc pin cho detector: 01 bộ 8. Pin cho detector: 02 cái 9. Bộ thu phát sóng không dây: 01 bộ 10. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. Phụ kiện: 11. Máy in phim khô: 01 máy Thông số kỹ thuật Máy phát cao thế cao tần: • Công suất ngõ ra: ≥ 2.5kW • Tần số cao tần: ≥ 100kHz • Dải kV: ≤ 40 – ≥ 100 kV • Dải mA: ≤ 10 – ≥ 35mA • Dải mAs: ≤ 0.25 – ≥ 25 mAs • Thời gian phát tia: ≤ 10ms – ≥ 1s Bóng phát tia: • Tiêu điểm bóng: ≥ 1.8 mm • Bộ lọc tia: ≥ 1.2mm Al Bộ Chuẩn trực: • Có thể điều chỉnh trường nhìn (FOV) bằng tay hoặc tự động • Công suất đèn: 100W – tự tắt sau khoảng thời gian được cài đặt trước. Kích thước trường chụp tối đa: ≥ 43 x 43cm tại khoảng cách SID 100 cm Thông số khác • Có thể điều chỉnh thông số chụp: kV và mAs • Nguồn điện: 220V AC ± 10%, 16 Amperes ± 10% Tấm thu nhận phẳng Flat Panel không dây: Loại tấm thu hình: không dây Kích thước: ≥ (35x43) cm Vật liệu: CsI hoặc tương đương Kích thước điểm ảnh: ≤ 150 μm Độ phân giải không gian: ≥ 3 lp/mm Khả năng lưu trữ hình ngay trên detector: ≥ 100 ảnh; Khả năng chống nước theo tiêu chuẩn: ≥ IP66 Ma trận điểm ảnh: ≥ 2836 x 2336 pixels Trọng lượng: ≤ 3 kg (bao gồm pin) Tấm cảm biến chịu tải trọng đều: ≥ 300 kg Trạm điều khiển và thu ảnh kỹ thuật số: Phần cứng: CPU: Intel Core hoặc hơn RAM: ≥ 4GB Ổ cứng: ≥ 128GB Màn hình: ≥ 12 inch, độ phân giải ≥ 1024 x 768 Phần mềm: Có các phần mềm chuyên dụng với các chức năng tiện ích: lập danh sách, thu nhận hình ảnh, chỉnh sửa/tái xử lý và quản lý hình ảnh. Xem lại hình ảnh trong khoảng ≤ 5 giây, thu ảnh hoàn tất trong khoảng ≤ 10 giây. Kết nối chuẩn DICOM Kết nối với HIS/RIS/PACS | HT | 1 |
133 | Máy chụp XQ răng toàn cảnh kỹ thuật số | Máy chụp XQ răng toàn cảnh kỹ thuật số Cấu hình bao gồm: 1. Máy chính: bóng phát tia, tủ điều khiển 2. Hai tấm nhận ảnh dùng chụp cho Panorama và Cephalo. 3. Máy trạm: 4. Màn hình LCD 5. Phần mềm tiêu chuẩn 6. Sách hướng dẫn sử dụng. Tính năng kỹ thuật: Chùm tia X: Hình nón Dãy kV: 60kV ~ 90kV Dãy mA: 4mA ~ 10mA Thang xám: 16 bits/14 bits Loại cảm biến: CMOS/TDI CCD Tiêu điểm: 0.5mm Thời gian quét: Panorama 14s Máy trạm: · Vi xử lý Intel · Bộ nhớ 2 GB DDR-3-1600 Memory (1x2GB). · Chip đồ họa Intel HD. · Ổ cứng 500 GB 7200RPM 3.5” SATA. · Bộ nguồn công suất 320W. · Bàn phím và chuột HP USB. · Hệ điều hành MS Window 7 32 bit | HT | 1 |
134 | Máy đo độ loãng xương bằng tia X toàn thân | Máy đo độ loãng xương bằng tia X toàn thân Máy đo mật độ khoáng xương (Bone Mineral Density BMD) Năm sản xuất: 2023 trở về sau, mới 100% Bao gồm các chi tiết sau: 1. Hệ thống máy chính: - Bàn chụp - Bóng phát tia - Detector - Bộ phantom cân chỉnh máy. - Bộ đệm chân, bộ định vị vị trí chụp. 2. Phần mềm, chức năng hệ thống: - Đo cột sống thắt lưng - Đo cổ xương đùi - Đo cẳng tay - Đo toàn thân - Đo thành phần cơ thể - Gói phần mềm cho nhi - Phần mềm ước lượng nguy cơ gãy cổ xương đùi trong 10 năm theo chuẩn FRAX - Kết nối chuẩn DICOM - Chức năng tạo báo cáo theo chuẩn WHO - Hiển thị ảnh so sánh kết quả với lần chụp trước 3. Bộ máy tính cài phần mềm: 01 bộ 4. Máy in màu giấy A4 trả kết quả: 01 cái 5. UPS online cho toàn hệ thống, công suất 3kVA: 01 cái Thông số, tính năng kỹ thuật : Cánh tay C (gantry): - Bóng phát tia: + Phát tia với mức kV cố định: ≥ 70 kV + Giá trị mA tối đa: ≥ 2.4 mA + Có bộ lọc tạo ra 2 mức năng lượng - Đầu thu (Detector): + Vật liệu LYSO hoặc tương đương + Có thể phân tách 2 mức năng lượng cao, thấp. Bàn bệnh nhân : - Kích thước bàn (dài x rộng x cao): ≥ 260 x 105 x 60 cm - Tải trọng: ≥ 150 kg - Vùng chụp: ≥ 195 x 60 cm - Độ hấp thụ tia X: ≤ 1.2mm nhôm Các tính năng và chương trình quét: Phần mềm đo mật độ khoáng xương cột sống thắt lưng thẳng: - Đo mật độ khoáng xương cột sống, tự động điều chỉnh vùng quét theo hình dạng cột sống - Diện tích vùng quét: ≥ 15 cm × 12 cm - Thời gian quét: ≤ 30s - Liều tia: ≤ 40 μGy Phần mềm đo mật độ khoáng xương cổ xương đùi: - Đo mật độ khoáng xương một bên cổ xương đùi. - Diện tích vùng quét: ≥ 15 cm × 12 cm - Thời gian quét: ≤ 30s - Liều tia: ≤ 40 μGy Phần mềm đo mật độ khoáng xương hai cổ xương đùi trong 1 lần định vị: - Đo mật độ khoáng xương 2 bên cổ xương đùi trong cùng 1 lần định vị bệnh nhân. - Diện tích vùng quét: ≥ 2 x 15 cm × 12 cm - Thời gian quét: ≤ 60s - Liều tia: ≤ 40 μGy Phần mềm đo mật độ khoáng xương cẳng tay: - Đo mật độ khoáng xương cẳng tay. Bệnh nhân có thể nằm trên bàn chụp hoặc ngồi trên ghế. - Diện tích vùng quét: ≥ 13 cm × 10 cm - Thời gian quét: ≤ 25s - Liều tia: ≤ 2 μGy Tính năng đo nhanh cả cột sống thắt lưng và 2 cổ xương đùi: - Chế độ đo nhanh cả cột sống thắt lưng và 2 cổ xương đùi chỉ với một lần định vị bệnh nhân. Phần mềm đo mật độ khoáng xương toàn thân: - Đo mật độ khoáng xương toàn thân - Diện tích vùng quét: ≥ 150 x 60 cm - Thời gian quét: ≤ 300s - Liều tia: ≤ 0.5 μGy Phần mềm phân tích thành phần cơ thể: - Đo và phân tích thành phần cơ thể, cho phép đo, phân tích mật độ xương, khối lượng xương, khối lượng mô nạc và chất béo theo từng vùng của cơ thể hay toàn thân Phần mềm đo mật độ khoáng xương cho trẻ em (người dưới 20 tuổi): - Cung cấp các thông số đánh giá sự tăng trưởng và phát triển - Đo và phân tích mật độ khoáng xương cột sống thắt lưng cho nhi - Đo và phân tích mật độ khoáng xương cổ xương đùi cho nhi - Đo và phân tích mật độ khoáng xương toàn thân cho nhi - Bộ dữ liệu tham chiếu dành riêng cho trẻ em < 20 tuổi, có các bộ tham chiếu riêng cho từng chủng tộc như người Mỹ, Trung Quốc, Châu Á và Châu Âu Phần mềm ước lượng nguy cơ gãy xương hông trong 10 năm do bệnh nhân bị loãng xương - FRAX Phần mềm trả kết quả, quản lý thông tin, tính năng khác: - Kết quả mật độ khoáng xương (Bone Mineral Density-BMD), thành phần khoáng xương (Bone Mineral Content – BMC) và diện tích vùng đo - Hỗ trợ nhiều định dạng in kết quả khác nhau: tự động trả kết quả theo nhiều tiêu chuẩn WHO (Tổ chức Y tế Thế giới), NOF (Hội Loãng xương Mỹ), ISCD (Hiệp hội Loãng xương quốc tế) - Diễn giải kết quả và định dạng in ấn được tùy chỉnh theo từng người sử dụng máy, tạo riêng từng báo cáo (report) - Tính năng định vị lại vùng chụp ngay tại bàn điều khiển, điều chỉnh vùng chụp ROI - Quản lý bệnh nhân với nhiều danh mục để tìm kiếm thông tin/danh sách bệnh đã chụp. - Xu hướng thay đổi mật độ khoáng xương bệnh nhân giữa các lần chụp Bộ phantom và phụ kiện chuẩn theo máy: - Bộ phantom cân chỉnh máy. - Bộ đệm chân chụp cột sống thẳng. - Bộ định vị chân cho phép chụp 2 cổ xương đùi cùng lúc. Máy vi tính cài phần mềm: - Bộ vi xử lý: CPU Intel - Dung lượng bộ nhớ RAM: ≥ 8GB - Ổ cứng: ≥ 1TB - Màn hình màu ≥ 24” Máy in màu: in giấy A4 trả kết quả UPS online 3kVA, cho hệ thống máy chính | Cái | 1 |
135 | Máy siêu âm đen trắng hai đầu dò kèm máy in, có xe đẩy | Cấu hình cung cấp máy chính bao gồm: Máy chính dạng xe đẩy: 01 máy Đầu dò Linear: 01 cái Đầu dò Convex: 01 cái Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Bộ máy vi tính: 01 bộ Máy in phun màu: 01 cái UPS online: 01 cái Thông số kỹ thuật Màn hình hiển thị LCD 17 inch Màn hình cảm ứng 10.1 inch Số ổ cắm đầu dò đồng thời: ≥ 3 cổng Số kênh xử lý số hóa ≥ 112.500 Tốc độ khung hình : tối đa ≥ 882 khung hình/giây Dải động lên đến: ≥ 263 dB Các mode hoạt động 2D Mode (B Mode) M Mode Doppler xung Phần mềm cơ bản Tự động tối ưu hóa hình ảnh Xử lý chùm tia số hóa Hình ảnh hòa âm mô Gói phần mềm khám bụng tổng quát Gói phần mềm khám mạch máu ĐẦU DÒ HỆ THỐNG Đầu dò Convex Độ rộng dải tần số: ≤ 2.0 - ≥ 5.0 MHz Số chấn tử: ≥ 128 FOV: ≥ 55° Ứng dụng khám: bụng tổng quát Đầu dò Linear Dải tần số hoạt động: từ ≤ 4.0 đến ≥ 12.0 MHz Số chấn tử: ≥ 128 Trường nhìn: 38 mm | Cái | 1 |
136 | Máy siêu âm đen trắng xách tay 2 đầu dò kèm máy in | I. Cấu hình cung cấp: - Máy chính: 01 máy - Đầu dò Convex: 01 cái - Đầu dò Linear: 01 cái - Phần mềm đo đạc (tích hợp trong máy): 01 gói - Dây nguồn: 01 cái - Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ - Máy in kèm theo: 01 chiếc II. Thông số kỹ thuật 1. Máy chính - Thiết kế toàn màn hình 15'' - Màn hình có thể điều chỉnh góc nghiêng 60 độ - Ổ cứng 256Gb 2. Đầu dò: - Đầu dò Convex + Ứng dụng: Ổ bụng, Sản khoa, Phụ khoa + Băng thông: 2.0 MHz - 5 MHz - Đầu dò Linear + Ứng dụng: Bộ phận nhỏ, mạch máu, cơ xương, thần kinh,… + Băng thông: 4.0 MHz - 12 MHz. 3. Phần mềm đi kèm máy: * Các chế độ hình ảnh: - B Mode - M Mode - Doppler màu - Doppler năng lượng - Doppler xung * Các phần mềm hỗ trợ: - DICOM: Hỗ trợ DICOM cơ bản, Worklist Phần mềm hỗ trợ khám sản khoa Phần mề hỗ trợ khám bụng tổng quát Phần mềm hỗ trợ khám mạch máu Phần mềm tạo quy trình quét chuẩn | Cái | 1 |
137 | Máy siêu âm Doppler màu 4D 4 đầu dò kèm máy in, có xe đẩy | Cấu hình cung cấp máy chính bao gồm: 1. Máy chính bao gồm màn hình chính ≥ 23 inch, màn hình cảm ứng ≥ 10 inch, ≥ 4 ổ cắm đầu dò hoạt động 2. Đầu dò Convex đa tần 3. Đầu dò Volume Convex đa tần 4. Đầu dò Linear đa tần 5. Đầu dò Microconvex đa tần 6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ 7. Tài liệu hướng dẫn sử chữa, bảo dưỡng: 01 bộ 8. Máy in kèm theo PHẦN MỀM, TÍNH NĂNG: Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh Phần mềm tự động tối ưu hóa gain từng phần Phần mềm tự động tối ưu hóa tần số lặp xung PRF Phần mềm đo 08 thông số hình thái học (BPD, HC, AC, FL, HL, CM, Vp, Cerebellum) tự động Phần mềm đo độ mờ da gáy bán tự động Phần mềm đo độ mờ não trong bán tự động. Phần mềm siêu âm cắt lớp Phần mềm tự động điều chỉnh khung ROI với đường cong thay đổi theo chuyển động mặt thai nhi Phần mềm siêu âm 3D/4D kết hợp nguồn sáng. Phần mềm khảo sát đa mặt cắt theo ý muốn trong hình ảnh dữ liệu khối 3D/4D Phần mềm siêu âm tim thai 4D cho phép tái tạo hình ảnh động đa lát cắt Phần mềm đánh giá u nang buồng trứng theo chuẩn quốc tế IOTA với 3 tiêu chí LR2, Simple Rule, ADNEX Phần mềm hỗ trợ khảo sát các trường hợp lạc nội mạc tử cung sâu Phần mềm hỗ trợ khảo sát và lập báo cáo phân tích đánh giá khối u trong nội mạc tử cung Dicom: kết nối với hệ thống lưu trữ và quản lý hình ảnh bệnh viện theo chuẩn Dicom ĐẦU DÒ HỆ THỐNG Đầu dò Convex đa tần Tần số khoảng: 2 – 5 MHz. Số chấn tử: ≥ 160 Góc quét tối đa ≥ 70o. Ứng dụng trong siêu âm bụng, sản phụ khoa, Có thể dùng với bộ sinh thiết Đầu dò Volume Convex đa tần Tần số 2 – 8 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 Góc quét tối đa ≥ 70 độ Ứng dụng thăm khám bụng, sản phụ khoa, nhi Đầu dò Linear đa tần Tần số 4 – 12 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 Góc quét tối đa ≥ 35 mm Ứng dụng trong siêu âm bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi, cơ xương khớp, tuyến vú Đầu dò Microconvex đa tần: Tần số khoảng: 3.0 – 9.5 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 Góc quét tối đa ≥ 180 o. Ứng dụng trong siêu âm sản, phụ khoa, trực tràng | Cái | 1 |
139 | Hệ thống Máy xét nghiệm sinh hóa tự động ≥560 test/giờ bao gồm điện giải | Cấu hình: - Máy chính : 01 cái - Đĩa chương trình: 01 cái - Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh: 01 quyển - Bộ cuvette: 01 bộ - Bóng đèn halogen: 01 cái - Lọ đựng hóa chất R1 và R2: 01 bộ - Dây dẫn: 02 sợi - Bình chứa nước rửa: 01 bình - Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo: 01 bộ Thông số kỹ thuật: Hiệu suất chung: - Loại thiết bị Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên chế độ KHẨN CẤP - Thông lượng: ≥ 600 xét nghiệm/giờ chî cho các bài xét nghiệm trắc quang; ≥ 1000 xét nghiệm/giờ khi kết hợp với các xét nghiệm ISE - Nguyên tắc xét nghiệm Phép đo màu, đo độ đục, ISE - Phương pháp phân tích Điểm cuối, động học, thời gian cố định, v.v. hỗ trợ bước sóng đơn / đôi và mục thuốc thử 1-2, hiệu chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính - Mục phân tích cùng một lúc ≥ 80 mục đo màu và ≥ 3 mục ISE (K, Na, Cl tùy chọn) Khu vực mẫu: - Vị trí mẫu: ≥ 115 vị trí mẫu - Đặc điểm kỹ thuật cuvet mẫu + Cốc tiêu chuẩn, ống máu gốc, ống đa thông số kỹ thuật có sẵn (Φ12~16) mm ×(25~100) mm - Khối lượng mẫu ≤ 2μl ~ ≥ 35μl, có thể gia tăng 0.1μl - Công nghệ mẫu phát hiện mức chất lông, phát hiện cục máu đông và bảo vệ va chạm - Tỷ lệ mang theo đầu kim hút mẫu làm sạch bằng nước ấm tự động. Tỷ lệ mang theo ≤ 0,1% - Pha loãng mẫu tự động ≤ 3 ~ ≥ 170 lần Khu vực thuốc thử: - Kim hút thuốc thử ≥ 2, với chức năng phát hiện mức chất lông và va chạm - Khối lượng thuôc thử ≤ 20μl ~ ≥350μl, có thể gia tăng 1μl - Vị trí thuốc thử đïa thuốc thử kép, 45X2, làm lạnh liên tục ≤ 5 - ≥ 15oC trong vòng 24 giờ, nạp bộ thuốc thử tiêu chuẩn 70ml và 20ml - Mã vạch thuốc thử code128 - Tỷ lệ mang theo đầu kim hút thuốc thử làm sạch bằng nước ấm tự động. Tỷ lệ mang theo ≤ 0,1% Khu vực phản ứng: - Cuvet phản ứng Cốc nhựa quang học ≥ 120 vị trí, đường kính quang học là ≥ 6 mm - Nhiệt độ phản ứng ≥ 37oC, ±0.1oC - Đïa phản ứng nhiệt độ không đổi nước tuần hoàn - Kim khuấy 2, sau khi thêm thuốc thử, trộn ngay lập tức - Reaction cuvette cleaning 7 điểm dừng 11 bước bằng cách rửa nước ấm - Xử lý nước thải hai thùng chứa nước thải nồng độ cao và thấp. Với chức năng báo động mức chất thải lỏng Hệ thống quang học: - Nguồn sáng Đèn halogen hoặc tương đương - Máy đơn sắc phép đo quang cách tử hoặc tương đương - Đường quang điện Phép đo quang phổ phía sau hoặc tương đương - Bước song: tối thiểu 10 bước - Máy dò dãy đèn LED diode quang OD linear range 0~3.3Abs hoặc tương đương Hiệu chuẩn và Kiểm soát chất lượng: - Phương pháp hiệu chuẩn: Tối thiểu có Phương pháp tuyến tính 1 điểm, phương pháp tuyến tính 2 điểm, phương pháp tuyến tính nhiều điểm, phương pháp phi tuyến tính - Theo dõi hiệu chuẩn Xu hướng hiệu chuẩn giá trị K tự động - Phương pháp kiểm soát chất lượng: Tối thiểu có Kiểm soát chất lượng thời gian thực, kiểm soát chất lượng riêng lẻ và kiểm soát chất lượng hàng tháng - Xử lý khi mất kiểm soát báo động cho mẫu mất kiểm soát, ghi lại lý do mất kiểm soát Hệ điều hành: - Hệ điều hành máy tính cá nhân Windows XP hoặc tương đương - Phần mềm điều hành đồ họa phiên bản tiếng Anh hoặc tương đương - Chức năng chính của phần mềm hiệu chuẩn tự động, quét mã vạch tự động, xét nghiệm hợp chất vật phẩm, quản lý thông tin thuốc thử, chỉ số huyết thanh, theo dõi toàn bộ quá trình phản ứng, ghi nhớ để tránh cốc bẩn, ngăn ngừa quy trình nhiễm chéo, bộ nhớ thông tin bệnh nhân và đầu vào liên kết, kiểm tra báo cáo tự động, truy vấn nhiều thông số dữ liệu, thống kê và in ấn định dạng báo cáo, phân loại phạm vi tham chiếu, phân loại thông tin báo động, phân loại cấp độ người dùng, tự động ngủ và đánh thức, trợ giúp trực tuyến theo thời gian thực - In báo cáo định dạng báo cáo hỗ trợ chế độ do người dùng xác định, Kiểm soát chất lượng và thông tin trạng thái, v.v. - Cấu hình máy tính cá nhân CPU ≥ 2.2GHz(bộ xử lý lõi kép); Bộ nhớ ≥1G; Ổ cứng ≥ 160G - Màn hình LCD ≥ 17 inch. - Kết nối hệ thống: Kết nối mạng TCP / IP hoặc tương đương, chuẩn RS-232C hoặc tương đương | HT | 1 |
141 | Kính hiển vi 2 mắt | Cấu hình: Kính hiển vi 2 mắt kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: Hệ thống quang học: DIN 160mm tiêu chuẩn hoặc tương đương Nguồn sáng: Đèn LED cường độ cao có thể điều chỉnh cường độ ánh sáng Thị kính: 10x /18mm Vật kính có tối thiểu các loại: 4x/0.1; 10x/0.25; 40x/0.65; 100x/1.25 (ngâm dầu) Ống quang sát nghiêng ≥ 30 độ xoay 360 độ Có thể điều chỉnh khoảng cách ≤ 55 - ≥75mm (± 5mm) Kích thước bàn sa trượt 135x125mm (± 5%) Kích thước sa trượt di chuyển 68x28 mm (± 5%) Có núm điều chỉnh ở bên cạnh | Cái | 2 |
142 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- | Yêu cầu: Máy chính: 01 cái Bộ điện cực (Điện cực tham chiếu, điện cực K+, Na+, CL-): 01 bộ Hóa chất đi kèm: 01 bộ Dây nguồn: 01 cái Giấy in nhiệt: 01 cuộn Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, Việt: 01 bộ Chỉ tiêu kỹ thuật Nguyên lý: Đo trực tiếp Công nghệ: dựa trên công nghệ cảm biến và công nghệ điện cực chọn lọc ion tiên tiến Điện cực chọn lọc ion là một loại cảm biến điện hóa (còn gọi là điện cực) Mẫu có thể dùng tối thiểu các loại: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy Dung tích mẫu tối thiểu: 65µl, 100µl, 150µl Tốc độ xét nghiệm: ≥80 mẫu/giờ Lưu trữ dữ liệu: ≥10.000 kết quả bệnh nhân Hiệu chuẩn: Tự động hoặc thủ công Đầu ra: Máy in nhiệt tích hợp, cổng kết nối RS-232 hoặc tương đương Trọng lượng - Máy chính: 6kg Dung tích bộ hóa chất: Tối đa 350 tests | Cái | 1 |
143 | Máy đo độ đông máu tự động | Cấu hình: - 01 Máy chính - 01 Phần mềm quản lý dữ liệu (tích hợp) - 01 Đầu đọc mã vạch (tích hợp) - 01 Hộp hóa chất thử máy APTT, PT, FIB (01 loại bất kỳ) - 01 Chất rửa Washing solution - 01 Chất rửa Clearner - 01 Can đựng nước thải 1,5 Lít - 01 Can đựng đựng nước 1,5 Lít - 01 Cảm biến mức nước cất - 01 Cảm biến mức nước thải - 01 Filter - 01 Khay để hóa chất - 01 Sample Cup 4ml - 01 Cuvette chứa mẫu (10x32) - 12 Cầu chì - 01 CD hướng dẫn sử dụng Thông số kỹ thuật: - Tốc độ làm đông máu cơ bản: ≥ 100 test/giờ (PT), ≥ 80 test /giờ (Fib), ≥ 55 test/giờ (APTT) - Máy xét đông máu tự động hoàn toàn - Máy chính đồng bộ, giao tiếp song phương HOST, giao diện ≥ 2 cổng RS232, ≥ 2 cổng USB, ≥ 1 cổng LAN - Sử dụng được hóa chất đông máu của các hãng khác nhau (hóa chất mở) - Phần mềm (tích hợp) cho phép vận hành, giám sát, báo cáo kết quả và phản ứng đường cong hiệu chỉnh lên đến ≥ 7 điểm có sẵn cho mỗi test. - Nhận dạng bệnh nhân thông qua nhập thủ công IDs hoặc thông qua sử dụng máy quét mã vạch bên trong hay bên ngoài máy (tùy chọn) - Các loại xét nghiệm đông máu thường quy và cấp cứu (STAT) cho mọi xét nghiệm: làm được tối thiểu các xét nghiệm PT, APTT, FIB, Thrombin Time, Ecarin test, Single Factors (II-XII), CRP, D-Dimer và Chromogenic ATIII. Yêu cầu chi tiết: - Máy phân tích đông máu tự động hoàn toàn cho xét nghiệm đông máu (sử dụng Pipettes cho mẫu và hóa chất) - Màn hình màu cảm ứng ≥ 800x600 pixels - Phần mền sử dụng đồ họa (tích hợp) Xét nghiệm: - Tối thiểu các thông số đông máu: PT, aPTT, Fib, Thrombin Time, Ecarin test, Single Factors (II- XII) và Chromogenic ATIII. - Tối thiểu các thông số xét nghiệm Latex: CRP; D- Dimer Nguyên lý đo: - Quang học, nguồn sáng Led 2 kênh quang kế bước sóng (405, 570, 740nm) với 2 kênh tham chiếu Kênh đo - 2 kênh đồng thời Rotor đo - ≥ 32 vị trí Cuvette trên vòng roto - Nhiệt độ điều khiển từ 37oC +/-0.4oC Mẫu - Chất thử - ≥ 2x11 vị trí chạy mẫu cho ống chính và ống phụ khác nhau - ≥ 3 vị trí chạy cấp cứu (STAT) - ≥ 15 vị trí chất thử (R1-R3/3x15ml, R4-R15/ 12x5ml và 2 vị Stirred (Vị trí khuấy hóa chất) - Khay thuốc thử có thể tháo rời để bảo quản qua đêm - ≥ 2 vị trí rửa (W1-W2) Washer & Cleaner Mẫu - Pha loãng xilanh ≤ 2 - ≥ 250 μl (điều chỉnh thay đổi 1 μl) - Pipettor (kim hút) nóng ở 37ºC; di chuyển được 3 hướng (x,y,z) - Thể tích Cuvette sử dụng lớn nhất cho test (≤ 150 μl - ≥ 300 μl) Nước cất và nước thải - Bình chứa nước cất, nước thải: ≥ 1,5 Lít - Có cảm biến mức nước (báo cạn và đầy) - Chế độ rửa: ≥ 02 chế độ rửa - Rửa thông thường bằng nước cất - Rửa cao cấp (≥ 04 chế độ) bằng chất rửa Phần mềm /chuyên dụng - ≥ 50 chất thử và vị trí test có thể lập trình chỉnh sửa cá nhân - ≥ 2 đường Curves hiệu chỉnh (≥ 7 điểm) có thể được chỉ định để test - Tới ≥ 100 kết quả và dữ liệu đường cong có thể được lưu trư trong bộ nhớ vòng hoặc USB - Tính toán kết quả tự động về %, INR, Ratio, mg/dl, g/l, μg /ml - Pha loang mẫu tự động (lớn nhất tỷ lệ 1:50) - Chức nắng đo lại tự động (thời gian đo gấp đôi) - Tự động hiệu chuẩn (Calibaration) - Ghi và theo dõi đường cong và phản ứng thực - Xác định một hoặc nhiều (tới ≥ 32 vị trí Cuvette) - Chương trình QC - Giao tiếp song phương HOST - Tiếp nạp với Barcode gắn trong máy Giao diện - ≥ 2x RS232C - ≥ 2xUSB (kết quả lưu trữ, phần mềm và thông số cập nhật giao diện máy in) - ≥ 1x Lan (giao diện HOST nhiều hướng) - Đầu đọc, quét Barcode bao gồm Barcode gắn sẵn trong máy | Cái | 1 |
145 | Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/ phút | Cấu hình 01 Máy chính 01 Rotor khay đựng ống nghiệm 01 Bucket cho ống nghiệm thuỷ tinh 01 Hướng dẫn sử dụng Anh - Việt Thông số kỹ thuật: Khả năng chứa mẫu tối thiểu đáp ứng: 15mL x 24 Vận tốc (vòng/phút): ≥ 4000 vòng/phút Lực ly tâm tối đa (x g): ≥ 2610 x g Công suất tiêu thụ: 170W, 0.61MJ/h Nguồn điện: Đơn phase 110/115V ±10%, 50/60Hz, 8A Đơn phase : 220/230V ±10%, 50/60Hz, 5A Cài đặt tốc độ ≤ 200 – ≥ 4000 vòng/phút, bước chỉnh 10 vòng/phút mỗi bước Cài đặt thời gian giây: ≤ 1 giây mỗi bước, phút: ≤ 1 phút mỗi bước, giờ: ≤ 1 giờ mỗi bước, Giữ liên tục Bộ nhớ cài đặt: ≥ 99 kênh tối đa (tối thiểu 3 nút nhấn trực tiếp trên bảng điều khiển) Gia tốc/giảm tốc: ≥ 2 nút chuyển đổi, giảm tốc tự nhiên | Cái | 1 |
146 | Máy phân tích huyết học tự động ≥ 28 thông số | Cấu hình: Máy chính: 01 máy Máy tính: 01 Bộ Phụ kiện chuẩn kèm theo: 01 Bộ Sách hướng dẫn sử dụng: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Có tối thiểu 25 thông số: WBC, BASO#, NEU#, EOS#, LYM#, MON#, BASO%, NEU%, EOS%, LYM%, MON%, RBC, HGB, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR, P-LCC. - Có tối thiểu: + 10 thông số nghiên cứu: BLAST#, BLAST%, ALM#, ALM%, IMM#, IMM%, LEFT#, LEFT%, NRBC#, NRBC% + 2 biểu đồ tán xạ + 2 đồ thị. - Phương pháp phân tích: Phương pháp đếm tế bào theo dòng laser bán dẫn kết hợp phương pháp nhuộm tế bào và trở kháng với WBC. - Phương pháp so mầu không dùng xyanua cho xét nghiệm đo hemoglobin. - Phương pháp trở kháng cho RBC và PLT. - Công suất: ≥ 60 xét nghiệm/giờ. - Chế độ mẫu: Tối thiểu 3 chế độ: Máu toàn phần, máu toàn phần vi thể (Micro-WB) và mẫu máu pha loãng trước. - Lấy mẫu: Thủ công hoặc tự động lấy mẫu - Khả năng lưu trữ dữ liệu: ≥ 200.000 kết quả - Hệ thống xử lý dữ liệu: Giao diện RJ45 hoặc tương đương, có cổng USB và hỗ trợ kết nối LIS hai chiều. | Cái | 1 |
147 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cấu hình: - 01 Máy chính - 01 Dây nguồn cung cấp - 01 Bộ hướng dẫn sử dụng Thông số kĩ thuật: - Màn hình cảm ứng màu ≥ 4 inches - Thông số xét nghiệm: có tối thiểu UBG, BIL, KET, CRE, BLD, PRO, MALB, NIT, LEU, GLU, SG, pH, VC, Ca - Nguyên lý phân tích: Phương pháp đo màu quang điện (Photoelectric colorimetry) hoặc tương đương - Bước sóng: có tối thiểu 4 bước sóng: 525nm, 572nm, 610nm, 660nm - Bộ nhớ dữ liệu: ≥ 10.000 kết quả, xuất kết quả qua thẻ SD - Ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Tây Ba Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Hà Lan, tiếng Ý, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Đức, tiếng Pháp | Cái | 2 |
148 | Máy xét nghiệm máu lắng tự động | Cấu hính: - Máy chính: 01 máy - Máy in nhiệt: 01 chiếc. - Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm (adaptor, dây nguồn, giấy in nhiệt): 01 bộ. - Ống máu lắng: 10 ống. - Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ Thông số kỹ thuật: - Ống phân tích: ≥ 1ml máu - Thời gian phân tích: 30 phút hoặc 60 phút - Khả năng phân tích: ≥ 60 mẫu / giờ - Nhiệt độ điều chỉnh: tự động bù nhiệt đến ≥ 18º - Độ chính xác phép đo: ≤ 0,2 mm - Cổng kết nối giao diện RS 232 hoặc tương đương cho máy in và đầu đọc mã vạch | Cái | 1 |
149 | Tủ ấm 37 đến 60 độ C, ≥ 60 lít | Cấu hình: Tủ ấm 37 đến 60 độ C, ≥ 60 lít kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc Đặc tính thiết bị - Có hệ thống gia nhiệt áo khí - Sử dụng phương pháp đối lưu không khí tự nhiên: nhiễu loạn tối thiểu và không có lây nhiễm chéo - Cách nhiệt ba lớp bao gồm bông thủy tinh, lớp nhôm và khe hở không khí - Buồng inox có bề mặt nhẵn để dễ lau chùi và khử nhiễm - Cửa kính trong suốt có thể quan sát bên trong - Hệ thống điều khiển vi xử lý PID hoặc tương đương - Sử dụng màn hình LED hoặc tương đương có thể điều chỉnh nhiệt độ, thời gian - Lập trình một nút bấm, chỉ cần xoay và nhấn - Menu được bảo vệ bằng mật khẩu để bảo đảm hoạt động - Giới hạn cảnh báo lập trình - Ghi dữ liệu trên thẻ nhớ bằng cổng USB tối đa ≥ 125 ngày - Chức năng lập trình khởi động trễ - Bộ điều chỉnh nhiệt an toàn độc lập có thể điều khiển trong trường hợp có sự cố Thông số kỹ thuật: - Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường ≤ +5°C - ≥ 100°C - Cảm biến nhiệt độ: Fe-Const hoặc tương đương - Đặt nhiệt độ và hiển thị độ nhạy: 0.1°C Biến đổi nhiệt độ: @37°C: ≤ ±0,5°C @56°C: ≤ ±1°C Biến động nhiệt độ: @37°C: ±0,1°C @56°C: ≤ ±0.2°C Giới hạn báo động lập trình: ± ≤ 0.5°C- ≥ 5°C Hẹn giờ: ≤ 1 phút - ≥ 99,9 giờ + Giữ vị trí Thời gian khởi động trễ: ≤ 1 phút - ≥ 99,9 giờ Tần suất ghi có thể lựa chọn trên thẻ nhớ: 10 hoặc 30 giây, 1, 5, 30 hoặc 60 phút Thể tích: ≥ 60 lít Số lượng kệ (Tiêu chuẩn / Tối đa): 2/10 Vật liệu bên trong: Thép không gỉ hoặc tương đương Vật liệu bên ngoài: Thép tráng Epoxy – Polyester hoặc tương đương Công suất: ≥ 400 W Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz Kích thước bên trong (WxDxH) mm: 500x480x500 (±10%) Kích thước bên ngoài (WxDxH) mm: 730x670x850 (±10%) | Cái | 2 |
150 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cấu hình: Máy chính: 01 cái Phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: • Thân tủ ngoài làm bằng thép sơn epoxy-polyester hoặc tương đương • Không khí được lọc tuần hoàn một phần HEPA để kéo dài tuổi thọ của các bộ lọc HEPA Đặc tính an toàn: • Hệ thống điều khiển vi xử lý • Tốc độ luồng khí được kiểm soát liên tục, luôn được giữ ở mức khoảng 0,40 ± 20% m / giây • Hệ thống bù tốc độ tự động chống lại các bộ lọc HEPA bị tắc • Có màn hình LED theo dõi • Có Hệ thống báo động trong các trường hợp: o Tốc độ luồng khí thấp hoặc cao o Mất điện o Mở cửa trước o Lỗi động cơ quạt o Lỗi mạch o Lỗi cảm biến o Luồng khí nạp thấp • Công tắc nguồn có khóa để ngăn chặn việc sử dụng trái phé • Cửa trước có thể mở hoàn toàn để làm vệ sinh • Bộ lọc HEPA: Hiệu suất 99.999% cho các hạt ≥ 0,3µm • Buồng: Tấm thép cán nguội sơn Epoxy Polyester (2 mm) hoặc tương đương • Bàn làm việc: thép không gỉ 304 hoặc hơn • Độ ồn: ≤ 60 dBA. • Công suất tiêu thụ: ≤ 1860W | Cái | 1 |
151 | Tủ Hood Laminair | Cấu hình: - Thân máy chính: 01 cái - Đèn huỳnh quang/UV: 01 cái - Chân đế chính hãng: 01 cái - Dây cáp nguồn: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn vận hành (Bằng tiếng Anh và tiếng việt): 01 quyển Tính năng kỹ thuật: • Thân tủ bên ngoài làm bằng thép sơn epoxy-polyester hoặc tương đương • Bàn làm việc bằng thép không gỉ 304 hoặc tốt hơn Tính năng an toàn: • Hệ thống được điều khiển vi xử lý • Tốc độ luồng khí được kiểm soát liên tục luôn được giữ ở mức khoảng 0,40 ± 20% m / giây. • Hệ thống bù tự động tốc độ chống lại bộ lọc HEPA bị tắc • Có màn hình LED theo dõi • Có báo động khi luồng khí thấp hoặc cao Thông số kỹ thuật • Bộ lọc HEPA: Hiệu suất ≥ 99.999% cho các hạt ≥ 0,3µm • Bộ lọc trước: Hiệu suất ≥ 85% cho các hạt ≥ 0,5µm • Kiểm soát tốc độ dòng khí: Hệ thống điều khiển vi xử lý với màn hình LED và tự động bù tốc độ để tăng điện trở bộ lọc • Quạt thổi: Loại ly tâm hoặc tương đương • Ánh sáng: Hiệu suất cao, điện áp thấp ≥ 800 lux • Độ ồn: ≤ 60 dBA | cái | 1 |
152 | Tủ lạnh ≥ 250 lít | Cấu hình cung cấp • Máy chính: 01 cái • Kệ: 5 chiếc • Dây nguồn: 01 bộ • Tài liệu HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: THÂN TỦ • Lớp vỏ ngoài bằng thép không gỉ phủ epoxy-polyester hoặc tương đương • Cửa sổ ba lớp kính lớn để cách nhiệt và dễ dàng quan sát túi máu • Vật liệu cách nhiệt: Polyurethane hoặc tương đương • Vật liệu bên trong: Thép không gỉ hoặc tương đương • Vật liệu bên ngoài: Bột Epoxy-Polyester tráng thép không gỉ • Công suất: ≥ 330 W KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ • Có Hệ thống rã đông hoàn toàn tự động để duy trì hiệu quả làm lạnh HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN • Có màn hình hiển thị LCD ≥ 4" kèm các phím chức năng • Menu được bảo vệ bằng mật khẩu để bảo mật các thông số và dữ liệu chạy • ≥ 5 tùy chọn ngôn ngữ: tối thiểu bao gồm Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha - Khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu: • Lưu trữ dữ liệu trong vòng ≥ 10 năm • Tần số ghi có thể lựa chọn để lưu trữ dữ liệu nhiệt độ trên thẻ nhớ: tối thiểu 10 hoặc 30 giây, 1, 5, 30 hoặc 60 phút • Kết nối PC qua cổng USB TÍNH NĂNG AN TOÀN, tối thiểu có: • Có hệ thống mật khẩu bảo vệ • Cửa có khóa • Hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh cho: o Điều kiện nhiệt độ cao và thấp o Mất điện o Lỗi cảm biến nhiệt độ o Mở cửa • Màu của màn hình thay đổi thành màu đỏ trong trường hợp có bất kỳ tình trạng báo động nào • Hiển thị nhiệt độ thực tế ngay cả khi mất điện • Chẩn đoán lỗi từ xa bằng phần mềm Thông số kỹ thuật • Dung tích buồng: ≥ 250L • Phạm vi nhiệt độ: 0°C / ≥ 10°C • Đặt nhiệt độ và hiển thị độ nhạy: 0.1°C • Cảm biến nhiệt độ: Pt 100 hoặc tương đương • Nhiệt độ đồng nhất: ±1°C • Báo động nhiệt độ: khi có sai lệch khoảng ± 2 ° C / bằng Âm thanh và hình ảnh • Báo động mất điện: Âm thanh và hình ảnh • Báo động cửa: Âm thanh và hình ảnh | Cái | 1 |
153 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin ≥ 360 lít | Cấu hình: • Máy chính: 01 cái • Kệ: 6 chiếc • Dây nguồn: 01 bộ • HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: • Vật liệu lớp vỏ ngoài bằng thép không gỉ phủ epoxy-polyester hoặc tương đương • Vật liệu bên trong: Thép không gi hoặc tương đương • Cửa sổ ba lớp kính lớn để cách nhiệt • Có hệ thống rã đông hoàn toàn tự động • Cách nhiệt hiệu quả bằng polyurethane hoặc tương đương • Có màn hình màu LCD ≥ 4’’ • Menu được bảo vệ bằng mật khẩu để bảo mật các thông số và dữ liệu • Tần số ghi có thể lựa chọn để lưu trữ dữ liệu nhiệt độ trên thẻ nhớ tối thiểu có: 10 hoặc 30 giây, 1, 5, 30 hoặc 60 phút • Có thể kết nối PC qua cổng USB • Cổng Ethernet để truy cập từ xa qua internet Tính năng an toàn: • Hệ thống kiểm soát mật khẩu được bảo vệ • Cửa có khóa • Có hệ thống báo động bằng hình ảnh và âm thanh cho: o Điều kiện nhiệt độ cao và thấp o Mất điện o Lỗi cảm biến nhiệt độ o Mở cửa • Hiển thị nhiệt độ thực tế ngay cả khi mất điện Thông số kỹ thuật • Dung tích buồng, Lít: ≥ 360 lít • Phạm vi nhiệt độ: ≤ 1°C - ≥10°C • Đặt nhiệt độ và hiển thị độ nhạy: 0.1°C • Cảm biến nhiệt độ: loại Pt 100 hoặc tương đương • Báo động nhiệt độ: Đặt nhiệt độ ± 2 ° C / Âm thanh và hình ảnh • Báo động dự phòng: Pin sạc tự động trong khoảng 12 giờ • Công suất: ≥ 800 W | Cái | 1 |
155 | Tủ sấy ≥ 250 độ C, ≥ 60 lít | Cấu hình Thân tủ chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ • Máy chính • Dây nguồn • Kệ (2 chiếc) • Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Vật liệu bên trong: Thép không gỉ hoặc tương đương Vật liệu bên ngoài: Thép tráng Epoxy - Polyester hoặc tương đương Có màn hình hiển thị LED hoặc tương đương Hệ thống điều khiển: tích hợp bộ vi xử lý PID hoặc tương đương Cửa đóng chặt cách nhiệt và ngăn mất nhiệt Có hệ thống gia nhiệt Dung tích ≥ 60 lít Nhiệt độ sấy ≥ 250 ° C Sai số: ± ≤ 1°C Thời gian khởi động trễ: ≤ 1 phút - ≥ 99 giờ Thời gian sấy: ≤ 1 phút - ≥ 99 giờ | Cái | 2 |
156 | Bàn khám nghiệm tử thi | Cấu hình: - Bàn khám nghiệm tử thi: 01 Cái - Vòi nước nóng lạnh: 01 Bộ Thông số kỹ thuật: - Bàn khám nghiệm có thể điều chỉnh độ cao trong ≤ 750 m đến ≥ 1020 mm + Bàn khám nghiệm hoàn toàn bằng thép không gỉ SUS 304 hoặc tương đương + Bề mặt làm việc có đường bao quanh + Mặt bàn có độ nghiêng âm được bố trí theo đường chéo với rãnh thoát nước + Có vòi nước nóng lạnh | cái | 1 |
157 | Bể điều nhiệt | Cấu hình: Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Hiển thị nhiệt độ bằng đèn LED/màn hình LED hoặc tương đương Điều khiển bằng bộ vi xử lý kỹ thuật số Phạm vi Nhiệt độ: ≥ 60◦C Thông số kỹ thuật • Thể tích bể, lít: ≥ 9 • Thể tích hữu ích, lít: ≥ 7 • Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường xung quanh ≤ +5°C - ≥ 99 ° C • Cảm biến nhiệt độ: Fe-Const hoặc tương đương • Hệ thống điều khiển: Sử dụng bộ vi xử lý hoặc tương đương • Đặt nhiệt độ và hiển thị độ nhạy: 0,1°C • Biến đổi nhiệt độ @37°C: ± 0,2°C • Biến động nhiệt độ @37°C: ± 0,1°C • Giới hạn báo động lập trình: ± 0,5°C / 5°C • Hẹn giờ: 1 phút - ≥ 99,9 giờ + Giữ vị trí • Hẹn giờ khởi động trễ: 1 phút - ≥ 99,9 giờ • Tần suất ghi có thể lựa chọn trên thẻ nhớ: 10 hoặc 30 giây, 1, 5, 30 hoặc 60 phút • Vật liệu bên trong: Thép không gỉ hoặc tương đương • Vật liệu bên ngoài: Thép tráng Epoxy - Polyester hoặc tương đương • Công suất: ≥ 800 W • Có bộ gia nhiệt xung quanh bể đảm bảo gia nhiệt đồng đều • Cách nhiệt tối thiểu 3 lớp tối thiểu bao gồm bông thủy tinh, lớp nhôm và khe hở không khí • Có khả năng ghi dữ liệu vào bộ nhớ qua cổng USB trong tối đa ≥ 125 ngày | cái | 1 |
158 | Máy cắt tiêu bản quay tay | Cấu hình: - Máy chính: 01 chiếc - Bộ gá giữ dao: 01 chiếc - Lưỡi dao: 01 bộ/hộp - Khay chứa mẫu cắt: 01 chiếc - Tài liệu hướng dẫn vận hành (tiếng Anh và tiếng việt): 01 quyển Tính năng kỹ thuật - Có khóa tay quay ở mọi vị trí - Có chức năng cảnh báo bằng âm thanh - Có chức năng co rút mẫu tự động hoặc chức năng gọt mẫu - Dải cài đặt độ dày lát cắt: ≤ 0.5 µm đến ≥ 60 µm - Giá trị cài đặt độ dày lát cắt: được điều chỉnh bằng các bước chỉnh 0,5 µm, 1 µm,... + Khoảng di chuyển mẫu theo chiều ngang: ≥ 28 mm - Di chuyển theo chiều đứng: ≥ 60 mm. - Có thể điều chỉnh góc cắt. định hướng mẫu cắt chính xác theo trục X và Y: khoảng ±8° | cái | 2 |
159 | Máy ủ chuyển bệnh phẩm tự động | Cấu hình: • Máy chính: 01 cái • Giỏ chứa: 3 chiếc • Bể thuốc thử thủy tinh: 10 chiếc • Bể parafin: 2 chiếc • Dây nguồn: 01 bộ • HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: Đặc tính: • Lớp vỏ bên ngoài thiết kế chất liệu có kháng xylen • Màn hình cảm ứng • Hệ điều khiển vi xử lý kỹ thuật số điều khiển thời gian, ngày tháng và các thông số khác • Có thể thay đổi thời gian cài đặt và chương trình vận hành dựa theo nhu cầu của người sử dụng • Thời gian thực hiện và tốc độ của các bể có thể điều chỉnh giúp trính lây nhiễm ra các bể khác • Thời lượng pin ≥ 10 năm • Tăng giảm ≥ 20 phút của thời gian hoạt động liên tục trong trường hợp mất điện. • Có ≥ 9 chế độ chương trình cài đặt cho người vận hành • Máy có thể xử lý tới ≥ 85 cassettes với hệ thống rổ inox chuyển động Thông số kỹ thuật: • Công suất xử tổng cộng tối đa ≥ 250 cassette • Tổng có ≥ 12 bể chứa (≥ 10 bể chứa thuốc thử, ≥ 2 bể chứa parafin) • Thể tích mỗi bể: ≥ 2 lít • Thiết kế nắp kín giúp ngăn cản lây nhiễm ra môi trường • Khoảng điều khiển nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường đến ≥ 70 độ C (với bước điều chỉnh 2 độ C) | cái | 1 |
160 | Máy đo pH để bàn | Cấu hình • Máy chính: 01 cái • Giá đỡ đầu dò: 1 chiếc • Đầu dò PH: 1 chiếc • Dây nguồn: 01 bộ • HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật • Thang Đo pH o Dải đo: trong khoảng từ ≤ -2.000 pH đến ≥ 20.000 pH o Độ phân giải: 0.1/0.01/0.001 pH o Độ chính xác: ± ≤ 0.003 pH • Các chế độ đo tối thiểu: Auto Stable; Auto Hold và Real Time Có màn hình hiển thị LCD hoặc TFT kích thước ≥ 5" • Có nhật ký dữ liệu tự động • Có đồng hồ thời gian thực • Có hiện ngày và giờ • Có cảnh báo nhắc hiệu chuẩn • Có tự động tắt • Tình trạng điện cực hiện trên màn hình • Có chức năng chẩn đoán • Có chức năng cài đặt mật khẩu • Có chức năng cập nhật phần mềm • Có thể lưu dữ liệu trong bộ nhớ ≥ 2000 lần đó • Có thể kết nối với máy tính, máy in qua cổng USB | cái | 1 |
161 | Máy sấy tiêu bản | Cấu hình Máy chính: 01 máy Dây nguồn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật • Dải nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến ≥ 60ºC • Độ chính xác điều khiển nhiệt độ: ± ≤ 1ºC • Công suất: có thể tải cùng lúc ≥ 60 tiêu bản • Kích thước ngoài (WxDxH): khoảng 330×300×85mm ± 10% | cái | 1 |
162 | Tủ hút khí độc | Cấu hình: • Máy chính: 01 cái • Màng lọc Nylon: 01 cái • Dây nguồn: 01 bộ • Ổ cắm điện: 1 chiếc • HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: • Chất liệu bên ngoài: SPCC (sơn phủ epoxy), nhôm, polycarbonate hoặc tương đương • Tay nắm cửa kính: Polycarbonate ≥ 8mm • Đế: SPCC (sơn phủ epoxy) hoặc tương đương, ≥ cao 640mm • Mặt bàn làm việc: Phenolic ≥ 19mm • Đèn: Led 12W x 1EA • Ổ cắm điện 220V x1 EA • Độ ồn ≤ 60 Db • Màng lọc Nylon hoặc tương đương | cái | 1 |
163 | Tủ lạnh âm sâu -30oC | CẤu hình: Máy chính: 01 máy Phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Tài liệu HDSD tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật: Cấu trúc vật liệu bên trong tủ bằng thép không gỉ, bên ngoài bằng thép phủ epoxy hoặc tương đương Có màn hình hiển thị LCD kích thước ≥ 4 inch Có báo động bằng âm thanh và hình ảnh trong các trường hợp: nhiệt độ cao, mất nguồn, cửa mở, lỗi cảm biến nhiệt độ, tắc bộ lọc khí, tủ bị lỗi... Phạm vi báo động nhiệt độ: Điểm cài đặt khoảng +5°C / +10°C Có hệ thống báo động từ xa Dung tích ≥ 260 lít, loại đứng Kích thước bên trong (WxDxH) mm:khoảng 420 x 630 x 995 Kích thước bên ngoài (WxDxH) mm: khoảng 680 x 980 x 1630 Nhiệt độ thấp nhất ≤ - 30°C Công suất tiêu thụ ≤ 1500W | cái | 1 |
164 | Tủ lưu giữ mẫu bệnh phẩm | Cấu hình • Máy chính: 01 cái • Kệ: 5 chiếc • Dây nguồn: 01 bộ • HDSD: 01 bộ Tính năng kỹ thuật THÂN TỦ • Lớp vỏ ngoài bằng thép không gỉ phủ epoxy-polyester hoặc tương đương • Cửa sổ ba lớp kính lớn có hể quan sát bên trong, có chức năng chống sương mù • Ngăn chặn rò rỉ không khí từ buồng và xâm nhập không khí xung quanh bằng miếng đệm từ tính KỆ TỦ • Kệ loại lưới thép không gỉ hoặc tương đương • Có công tắc điều khiển HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN • Màn hình màu LCD hoặc TFT hoặc tương đương, kích thước ≥ 4 inches • Có ≥ 4 phím chức năng phân biệt ngữ cảnh • Menu được bảo vệ bằng mật khẩu • Có ≥ 5 tùy chọn ngôn ngữ, tối thiểu có: Thổ Nhĩ Kỳ, Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha TRUY CẬP VÀ TRUY XUẤT: • Khả năng lưu trữ dữ liệu: ≥ 10 năm • Tần số ghi có thể lựa chọn để lưu trữ dữ liệu nhiệt độ trên thẻ nhớ tối thiểu có: 10 hoặc 30 giây, 1, 5, 30 hoặc 60 phút • Có cổng USB • Có cổng Ethernet CHẾ ĐỘ AN TOÀN • Có mật khẩu • Có khóa cửa • Có công tắc nguồn chính • Có hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh cho: o Điều kiện nhiệt độ cao và thấp o Mất điện o Lỗi cảm biến nhiệt độ o Mở cửa • Màu của màn hình thay đổi thành màu đỏ trong trường hợp có bất kỳ tình trạng báo động nào • Tự động sạc lại pin cho hệ thống báo động • Hiển thị nhiệt độ thực tế ngay cả khi mất điện • Bộ nhớ trong ≥ 50 lần thất bại • Chẩn đoán lỗi từ xa • Gửi e-mail tối đa ≥ 5 địa chỉ e-mail với các lỗi chi tiết • Cổng báo động từ xa và trung tâm tiêu chuẩn Thông số kỹ thuật • Dung tích buồng ≥ 300 lít • Hiển thị: Màn hình màu LCD hoặc TFT hoặc tương đương, kích thước ≥ 4 inches • Phạm vi nhiệt độ: 0°C / 10°C • Đặt nhiệt độ và hiển thị độ nhạy: ≤ 0.1°C • Cảm biến nhiệt độ: Pt 100 hoặc tương đương • Báo động nhiệt độ: Đặt nhiệt độ ± 2 ° C / Âm thanh và hình ảnh • Báo động mất điện: Âm thanh và hình ảnh • Báo động cửa: Âm thanh và hình ảnh • Liên lạc báo động từ xa: Đối với tất cả các điều kiện báo động • Báo động dự phòng: Pin sạc tự động trong ≤ 12 giờ • Số lượng kệ (Tiêu chuẩn / Tối đa): 5/14 • Vật liệu cách nhiệt: Polyurethane hoặc tương đương • Vật liệu bên trong: Thép không gỉ hoặc tương đương • Vật liệu bên ngoài: Bột Epoxy-Polyester tráng thép không gỉ hoặc tương đương • Công suất: ≤ 330W | cái | 1 |
165 | Bàn đẩy dụng cụ | Cấu hình: + Bàn đẩy dụng cụ: 01 cái + Bánh xe: 04 cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC) 750 x 500 x 900 mm (±10%) + Vật liệu: Thép không gỉ hoặc tương đương + Phần khung vách xe tiêm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Có hai tầng khay làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | cái | 5 |
166 | Bàn đẩy phát thuốc | Cấu hình: Bàn đẩy inox: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Kích thước khung (DxRxC) 750 x 525 x 1000 mm (±10%) + Vật liệu: thép không gỉ hoặc tương đương + Phần khung vách xe tiêm làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Có ba tầng khay; khay được dập lõm mặt đảm bảo căng phẳng và tạo gờ chắn xung quanh, trên mặt khay có thanh lan chắn xung quanh + Chất liệu khay làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Bàn có bốn bánh xe, hai bánh có phanh hãm | cái | 5 |
167 | Tủ đẩy dụng cụ | Cấu hình: Tủ đẩy dụng cụ kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC) 800 x 400 x 1600 mm (±10%) + Vật liệu: thép không gỉ hoặc tương đương + Khung tủ làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Tủ có hai tầng + Cánh cửa làm bằng kính dày ≥ 5mm có khóa, có chốt tủ. + Cánh tủ có tay nắm. + Có 4 nút chân cao su cố định chân tủ. | cái | 4 |
168 | Tủ đựng dụng cụ | Cấu hình: Tủ đựng dụng cụ: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước khung (DxRxC) 800x400x1600 (sai số ≤ 5%) Vật liệu: Inox 304 Khung tủ làm bằng Inox 25x25mm (sai số ≤ 5%). Tủ có hai tầng : - Tầng trên mặt trước hai cánh kính có khung Inox ≥ 20x20mm (sai số ≤ 5%), bên trong có hai đợt inox chia đều thành 3 khoang, ba mặt còn lại bọc Inox. - Tầng dưới mặt trước hai cánh bọc Inox có khung cánh ≥ 20x20mm (sai số ≤ 5%), bên trong có đợt Inox chia đều thành 2 khoang , ba mặt còn lại bọc Inox. - Cánh tủ trên và dưới có tay nắm Inox, có khóa đóng mở nhẹ nhàng , chắc chắn - Xung quanh tủ được bọc bằng Inox. - Phần chân tủ cao ≥ 100 mm (sai số ≤ 5%) có đóng nút cao su . - Tủ được hàn lắp ráp chắc chắn , thuận tiện sử dụng | cái | 15 |
169 | Tủ lạnh | Cấu hình: Tủ lạnh 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước ≥ ( 170 cm - 54.5 cm - 62.5 cm) Dung tích tổng≥ 271 lít Dung tích sử dụng: ≥ 253 lít Số cánh cửa ≥ 2 cánh Dung tích ngăn đá: ≥60 lít Dung tích ngăn lạnh≥ 190 lít Công nghệ Inverter: Tủ lạnh Inverter | cái | 5 |
170 | Tủ thuốc | Cấu hình: - Tủ thuốc: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Kích thước khung (DxRxC) 800 x 400 x 1600 mm (±10%) + Vật liệu: thép không gỉ hoặc tương đương + Khung tủ làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Vật liệu: thép không gỉ hoặc tương đương + Khung tủ làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương + Tủ có hai tầng + Cánh cửa làm bằng kính dày ≥ 5mm có khóa, có chốt tủ. + Cánh tủ có tay nắm. + Có 4 nút chân cao su cố định chân tủ. | cái | 5 |
171 | Nồi hấp loại lớn | Cấu hình Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Cấu trúc máy lớp trong và lớp ngoài làm bằng thép không gỉ 304 hoặc tốt hơn Cửa là loại tay quay, làm bằng thép không gỉ 304 hoặc tốt hơn Có màn hình hiển thị LED hoặc tương đương Điều khiển bằng vi xử lý tự động hoàn toàn Có chức năng làm khô vật hấp bằng hệ thống hút chân không Dung tích buồng hấp ≥ 120 lít Áp suất tối đa trong nồi hơi khoảng 2,2kg/cm2 Nhiệt độ hấp khử trùng tối đa khoảng 134°C Thời gian hấp khử trùng và sấy khô trong khoảng 0 - ≤ 180 phút Các chức năng an toàn: + Hệ thống khóa an toàn áp lực + Chế độ bảo vệ chống rò điện + Chế độ bảo vệ khi nhiệt độ vượt quá 1380°C + Hệ thống van an toàn khi áp lực vượt quá 2,5 kg/cm2 | cái | 1 |
172 | Máy cất nước 20 lít/giờ | Cấu hình cung cấp: • Máy chính: 01 máy • Dây nguồn: 01 bộ • Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật • Thân máy và các bộ phận chính được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương • Tự động kiểm soát mực nước • Có hệ thống tiết kiệm năng lượng • Có hệ thống khử khí CO2 • Lớp vỏ kép bảo vệ nhân viên vận hành khỏi bị bỏng do nhiệt và tiếp xúc với các bộ phận làm việc • Bộ làm mát có thể tháo rời giúp làm mát sản phẩm chưng cất. • Buồng ngưng tụ có thể tháo rời để kiểm tra, vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng • Được trang bị bộ phận làm nóng dạng ống dự phòng, một điện cực dự phòng của cảm biến nước, cấp nước ống và ống thu gom chưng cất, kẹp nối • Máy chưng cất có thể được kết hợp với bể chứa nước thành một hệ thống vận hành tự động đảm bảo tự động cấp nước và cấp điện, tắt khi bể chứa đầy và bật khi trống rỗng Thông số kĩ thuật • Công suất ≥ 20 lít/giờ • Độ dẫn điện của nước sản phẩm: khoảng 2,0-2,2 µs / cm • Nhiệt độ nước sản phẩm (°С): khoảng từ 70 đến 85 • Công suất tiêu thụ: ≤ 16 kVA • Tiêu thụ nước nguồn (lít/giờ): ≤ 180 • Áp lực nước nguồn (MPa): trong khoảng 0,1 - 0,4 • Kiểu lắp: Gắn trên đỉnh với chân có thể điều chỉnh. Có thể gắn tường • Bộ phận làm nóng: Bộ phận làm nóng hình ống 2,6 kW 220V (thép không gỉ) - 6 chiếc. | cái | 1 |
173 | Cân kỹ thuật 0,10 gr. | Cấu hình: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Mức cân tối đa 600g Độ đọc: 0,01g Quá tải an toàn ≥ 125% trọng tải cân Bộ hiển thị: LED số đỏ dễ đọc | cái | 2 |
174 | Tủ sấy loại lớn | Cấu hình Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Tính năng kỹ thuật Điều khiển và hiển thị trên màn hình LED hoặc tương đương Hệ thống được điều khiển bằng bộ vi xử lý PID tích hợp hoặc tương đương Có trang bị hệ thống quạt làm khô hoặc thanh đốt khô Khoang sấy cấu tạo bằng thép không gỉ inox 304 hoặc hơn và có lớp cách nhiệt Vỏ ngoài máy được làm bằng thép và sơn tĩnh điện hoặc tương đương Dung tích ≥ 200L Nhiệt độ cài đặt và hiển thị độ nhạy: 1°C Nhiệt độ sấy tối đa ≥ 250°C Sai số ≤ ±2°C Thời gian chờ hoạt động: ≤ 1 phút – ≥ 99 giờ (sai số ≤ ± 1 phút) Thời gian sấy: ≤ 1 phút – ≥ 99 giờ (sai số ≤ ± 1 phút) Gioăng cửa làm bằng silicone hoặc tương đương, có khả năng chịu nhiệt cao Khay sấy làm bằng inox SUS304 hoặc tương đương, có thể chịu được tải trọng ≥ 20kg | cái | 2 |
175 | Tủ đựng thuốc đông y | Cấu hình: Tủ thuốc đông y ≥ 24 ngăn kéo: 01 cái Thông số kỹ thuật + Kích thước (1700x1250x400) mm (±10%) + Vật liệu: Inox hoặc tương đương + Tủ thuốc ≥ 24 ô + Chân tủ bọc cao su | cái | 2 |
176 | Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm | Cấu hình: Tủ đông 4 cánh: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước: ≥ 1300x780x2050 (mm) Dung tích lòng trong ≥1100L Trọng lượng: 168kg, sai số± 10% Vật liệu: Inox, lưng, đáy và nóc tủ bằng tôn kẽm Chế độ lạnh: quạt gió Dải nhiệt độ: -18*C ~ 0*C Môi chất lạnh: R404A Công suất định mức: 1004W Điện áp: 220V/50Hz | HT | 1 |
177 | Hệ thống chế biến thức ăn | Khu vực bếp: 1. Bàn giao nhận thực phẩm - inox 304: 1 cái KT: D1200xR600xC800mm - Mặt bàn tấm dày 1,0 mm hàng xước - Chân bàn làm bằng hộp 40x40x0.8 mm - Giằng chân làm bằng hộp 25x25x0.8 mm - Nan làm bằng hộp 13x26x0.8 mm - Khoảng cách nan 50 mm - Có 04 chân tăng chỉnh chiều cao" 2. Kệ để đồ dùng - Inox 304: 2 cái KT: D1200xR500xC1500mm -Khung và chân làm bằng hộp 30x30x0.8mm -Nan làm bằng hộp 13x26x0.7mm, khoảng cách nan khoảng 80mm -Được quây lưới lỗ 5 mặt -Có 04 chân bịt cao su 3. Bàn chế biến thức ăn sống ( có bánh xe)- Inox 304: 2 cái KT: D1600xR800xC800mm -Mặt làm bằng tấm dày 1.0mm hàng xước, dưới có tăng cứng chịu lực -Chân làm bằng ống phi 38.1mm - Khung bàn bằng hộp 40x1mm -Giằng làm bằng hộp 20x40x0.8mm -Nan làm bằng hộp 13x26x0.7mm, khoảng cách nan khoảng 80mm -Có 04 bánh xe cọc D100, 02 bánh xe có phanh, 02 bánh xe không có phanh 4. Tủ để dao thớt sơ chế thực phẩm sống -Inox 304: 1 cái - Kích thước: 550 x 550 x 600 mm. - Thân, nóc, cánh làm bằng tấm inox dày 0.8 ly - Thanh đỡ thớt làm bằng ống phi 16 dày 0,8 - Thanh đỡ dao làm bằng hộp vuông 10x20x0,8mm - Khay hứng nước làm bằng tấm inox dày 0.6 ly - Đựng được 5 thớt chín, 10 dao. - Cánh bằng kính thường dày 5ly 5. Chậu rửa 2 hố - Inox 304: 2 cái KT: D1800 x R700 x C800/930mm -Mặt và hố chậu làm bằng tấm dày 1.0mm hàng xước -KT hố chậu:500 x 500 x 300 mm -Có 01 yếm trước được làm bằng tấm dày 1mm hàng xước -Chân làm bằng hộp vuông 40x40x0.8mm -Giằng làm bằng hộp 25x25x0.8mm -Có 04 chân tăng chỉnh chiều cao -Có 02 vòi nước, 02 xifon 6. Bàn để máy - inox 304: 1 cái KT: D1500xR800xC500mm - Mặt bàn tấm dày 1,0 mm hàng xước - Chân bàn làm bằng hộp 40x40x0.8 mm - Giằng chân làm bằng hộp 25x25x0.8 mm - Có 04 chân tăng chỉnh chiều cao 7. Bàn chế biến thức ăn chín ( có bánh xe)- Inox 304: 2 cái KT: D1600xR800xC800mm -Mặt làm bằng tấm dày 1.0mm hàng xước, dưới có tăng cứng chịu lực -Chân làm bằng ống phi 38.1mm - Khung bàn bằng hộp 40x1mm -Giằng làm bằng hộp 20x40x0.8mm -Nan làm bằng hộp 13x26x0.7mm, khoảng cách nan khoảng 80mm -Có 04 bánh xe cọc D100, 02 bánh xe có phanh, 02 bánh xe không có phanh 8. TỦ NẤU CƠM 12 KHAY INOX 304 - DÙNG ĐIỆN - TỦ CÓ CHẾ ĐỘ HẸN GIỜ VÀ CÀI ĐẶT NHIỆT ĐỘ: 1 cái - KT: D710 x R660 x C1600 mm - Điện áp: 220V/50Hz - 380V/50Hz (theo yêu cầu của khách hàng ) - Công suất: 12 kWh - Áp suất: 0.015 - 0.02 Pa - Thời gian nấu một mẻ: 70 - 75 phút - Nhiệt độ: 0 - 105 độ C - Tủ có kết cấu cho phép dùng 12 khay 7cm - 4,5 kg gạo - 55kg gạo/ mẻ 9. Nồi Cháo 100L - Inox 304: 1 cái KT: R650 x D680 x C940mm - Nồi nấu cháo hoạt động theo cơ chế truyền nhiệt gián tiếp bằng dầu ăn qua dung dịch cách thủy vào lớp trong cùng của nồi. - Thành nồi thiết kế 3 lớp Inox và 1 lớp foam cách nhiệt giúp giữ nhiệt tốt, rút ngắn thời gian đun nấu, hạn chế tỏa nhiệt ra bên ngoài, tiết kiệm điện năng. - Điện áp 220V/50Hz - Điện 1 pha - Công suất: 10 kWh - Có 4 thanh nhiệt. - Bên ngoài có đồng hồ báo nhiệt độ. - Có ống tiếp dầu và van xả cháo lớn giúp người dùng dễ dàng vệ sinh, thau rửa nồi cuối mỗi ngày sử dụng. - Có chân bệ đỡ nồi, điều chỉnh được độ cao giúp nồi đứng vững trong mọi điều kiện bề mặt sàn. 10. Bếp từ lõm đôi, chảo rời- Inox 304: 1 cái - KT: D1400xR800xC750/1050mm. - Công suất: 16KW- 380V - Mặt bếp làm bằng tấm inox dày 1ly, còn lại làm bằng tấm dày 0.8-1mm - Chân bếp làm bằng ống D51 dày 1.0mm - Kỹ thuật điều khiển phần mềm và thiết kế bản mạch tiên tiến. - Cài đặt chế độ báo tự động, hiển thị chức năng. - Năm công đoạn điều chỉnh công suất đồng thời giữ ấm giúp cho đồ ăn thơm ngon. - Bếp chạy êm, không tiếng động giúp cải thiện môi trường làm việc. - Thiết kế toàn bộ kết cấu bằng inox, tuổi thọ cao, an toàn cho người sử dụng. - Có 04 chân tăng chỉnh chiều cao. - Giá chưa bao gồm chảo 11. Bếp từ phẳng đôi - Inox 304: 2 cái - KT: D1400xR700xC500/1050mm. - Công suất: 16KW- 380V - Mặt bếp làm bằng tấm inox dày 1ly, còn lại được làm bằng tấm inox dày 0.8-1mm - Chân bếp làm bằng ống D51 dày 1.0mm - Kỹ thuật điều khiển phần mềm và thiết kế bản mạch tiên tiến. - Cài đặt chế độ báo tự động, hiển thị chức năng. - Năm công đoạn điều chỉnh công suất đồng thời giữ ấm giúp cho đồ ăn thơm ngon. - Bếp chạy êm, không tiếng động giúp cải thiện môi trường làm việc. - Thiết kế toàn bộ kết cấu bằng inox, tuổi thọ cao, an toàn cho người sử dụng. - Có 04 chân tăng chỉnh chiều cao. 12. Tum hút mùi - inox 304: 1 cái KT: D6300xR1000xC500mm - Toàn bộ tum làm bằng tấm inox dày 0,6mm hàng xước - Có phin lọc mỡ, cốc hứng mỡ, đèn chiếu sáng 13. TỦ SẤY BÁT 1 LỚP INOX 304 - 1200L: 1 cái - Kích thước tổng thế : D1400 x R600 x C1800 mm - Điện áp: 220V / 50Hz - Công suất: 2.400W - 2.600W - Dung tích: 1200 lít – Nhiệt độ sấy: Có thể lên đến 80°C - Năng suất sử dụng: 250 - 500 bát, đĩa / mẻ - Thân tủ làm bằng inox dày 0,6 mm - Cánh tủ là kính dán an toàn 2 lớp , ở giữa hai lớp kính được bơm keo giúp tuyệt đối trong mọi điều kiện sử dụng. - Bên trong tủ là 5 giá chứa bát, đĩa bằng inox chịu nhiệt, chống gỉ cao cấp. - Tủ có quạt đối lưu để tăng tốc độ sấý. Sấy khô bằng gió nóng. - Có chế độ khử trùng, diệt khuẩn bát đĩa bằng Ozone - Có chế độ tự ngắt khi đủ nhiệt để tiết kiệm điện năng - Có chế độ hẹn giờ giúp kiểm soát thời gian sấy - Có 04 bánh xe nên di chuyển tủ rất thuận lợi. - Sấy được mọi vật liệu cần sấy ( Sấy khăn, sấy đồ sứ, sấy đồ nhựa chuyên dụng, đồ Inox….). 14. Bàn soạn chia ( có bánh xe)- Inox 304: 2 cái KT: D1600xR800xC800mm -Mặt làm bằng tấm dày 1.0mm hàng xước, dưới có tăng cứng chịu lực -Chân làm bằng ống phi 38.1mm - Khung bàn bằng hộp 40x1mm -Giằng làm bằng hộp 20x40x0.8mm -Nan làm bằng hộp 13x26x0.7mm, khoảng cách nan khoảng 80mm -Có 04 bánh xe cọc D100, 02 bánh xe có phanh, 02 bánh xe không có phanh Hệ thống thoát khí: Cút góc 4 cái Làm bằng tôn hoa Cút chữ T 3 cái Làm bằng tôn hoa Đường ống thẳng 400x400mm 8 cái KT: D1000xR400xC400mm Làm bằng tôn hoa Côn thu 1 cái Làm bằng tôn hoa Bạt nối mềm 1 cái Tiêu âm đường ống 2 cái Tiêu âm quạt 1 cái Cút che mưa 1 cái Giá đỡ quạt 1 cái Quạt ly tâm 1 cái Công suất 4Kw Điện áp 380V Tủ điện điều khiển quạt 1 cái Lò xo giảm chấn 4 cái | HT | 1 |
178 | Bồn rửa dụng cụ 3 chậu, inox | Cấu hình: + Bồn rửa inox: 01 cái + Vòi : 03 cái + Xi phông : 03 bộ Thông số kỹ thuật: + Kích thước (1800x750x800/100)mm (±10%) + Làm bằng inox hoặc tương đương + Kích thước hố chậu 500x400x280mm (±10%) + Chân bồn rửa có ống tăng chỉnh chiều cao. | Cái | 1 |
179 | Máy giặt đồ vải 50kg | Cấu hình Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Máy, bao gồm - Đường cấp nước ống mềm: 2 đường ống - Ống thoát: 2 đường ống - Chìa khóa mở bảng điều khiển, để sửa chữa, bảo dưỡng: 2 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật - Phần trước và trên máy giặt thiết kế bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Công suất: ≥ 50kg/mẻ - Thể tích lồng giặt ≥ 500 Lít - Chất liệu lồng giặt bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Tốc độ giặt ≥ 38 vòng/phút - Tốc độ vắt ≥ 440 vòng/phút - Độ ồn của máy: <65 dB - Công suất đun nước nóng: ≥ 90 độ C - Công suất thoát nước của ống xả: 2 x ≥ 210 lit/phút - Máy có đầu chờ làm nóng nước bằng hơi - Có phễu chứa xà phòng - Có đầu chờ làm nóng nước bằng hơi | cái | 1 |
180 | Máy hấp tiệt trùng 1 cửa 250L | Cấu hình - Máy chính: 1 cái - Xe tra hàng máy hấp: 2 cái - Giá tra hàng: 01 cái - Đường ray cho giá đẩy chở hàng tích hợp trong máy: 01 cái - Giỏ đựng dụng cụ: 06 cái - Máy in nhiệt tích hợp trên máy: 01 cái - Nồi hơi tích hợp trong máy: 01 cái - Giấy in nhiệt: 10 cuộn Thông số kỹ thuật: - Máy tiệt trùng bằng hơi nước, hoàn toàn tự động, tiệt trùng nhiều loại dụng cụ: phẫu thuật, đồ vải và các dụng cụ y tế khác. - Khoảng nhiệt độ có thể cài đặt từ ≤ 121 - ≥ 134°C - Máy kiểu đứng, có một hoặc hai cửa đóng mở tự động kiểu trượt thẳng đứng dùng khí nén - Có tích hợp sẵn nồi hơi sử dụng điện trong máy. - Có cổng COM hoặc tương đương cho giao tiếp máy in và PC - Có ≥ 2 đồng hồ đo áp suất lắp phía trên máy: đồng hồ đo áp suất buồng, đồng hồ đo áp suất hơi cung cấp. - Có nút dừng khẩn cấp - Dung tích buồng hấp: ≥ 250 lít - Thời gian xử lý ≤ 43 phút/chu kỳ - Áp suất làm việc tối đa: ≤ 2.5 bar(g) 1. Buồng hấp - Mặt trong buồng hấp và cửa được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Các tấm vỏ ngoài được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Buồng tiệt trùng được cách nhiệt hoàn toàn bằng bông khoáng hoặc tương đương - Các khoang bằng thép không gỉ chống axit hoặc tương đương 2. Cửa trượt dọc hoàn toàn tự động - Cửa hoạt động hoàn toàn tự động và được nâng lên hạ xuống bằng xi lanh khí nén. - Hoạt động của cửa được điều khiển thông qua các nút nhấn trên bảng điều khiển. 3. Nồi hơi tích hợp trong máy - Bình tích áp của nồi hơi nước được làm bằng thép không gỉ 316L hoặc tương đương - Có công tắc kiểm tra van van toàn của nồi hơi - Có rơ-le kiểm soát mực nước - Có giám sát mực nước trên bảng điều khiển - Bảo vệ quá nhiệt - Bảo vệ quá mực nước nồi hơi - Có công tắc an toàn nồi hơi. - Có tối thiểu 02 đường cấp nước: 01 đường cấp riêng cho nồi hơi, và 01 đường cấp khác để làm mát và bơm chân không 4. Bơm chân không - Có báo động mực nước thấp. - Có thể được trượt ra để bảo dưỡng 5. Các van và đường ống - Tất cả các van được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Tất cả các đường ống được làm bằng thép không gỉ hoặc ống polymer hoặc tương đương - Van an toàn được làm bằng đồng thau hoặc tương đương - Đường ống nóng được cách nhiệt 6. Hệ thống điều khiển • Bộ xử lý CPU với pin dự phòng • Đầu vào / và đầu ra kỹ thuật số để điều khiển máy tiệt trùng • Đầu vào đo lường tương tự • Cổng COM cho giao tiếp máy in và PC - Cảm biến bao gồm tối thiểu: • Cảm biến nhiệt độ nước xả buồng • Cảm biến nhiệt độ áo khoác • Cảm biến áp suất buồng - Cảm biến nhiệt độ là Pt100 hoặc tương đương 7. Màn hình điều khiển - Màn hình màu cảm ứng, kích thước ≥ 8 inches 8. Các chương trình tiệt trùng - Có ≥ 6 chương trình được cài đặt sẵn 9. Tiêu thụ nước - Mức độ tiêu thụ nước: ≤ 270 lít/ chu trình hấp. | cái | 1 |
181 | Máy sấy đồ vải 50 kg | Cấu hình Máy chính kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 máy, bao gồm: - Chìa khóa mở bảng điều khiển, để sửa chữa, bảo dưỡng: 2 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật - Công suất sấy: ≥50kg - Thể tích lồng sấy: ≥1000 Lít - Đường kính lồng sấy: ≥1100mm - Công suất động cơ quạt : ≥ 1,1 Kw - Lồng sấy làm bằng vật liệu thép không gỉ hoặc tương đương - Đốt nóng bằng điện - Mặt trước của máy bằng thép không gỉ hoặc tương đương - Có đồng hồ hẹn giờ - Khí thổi xuyên trục - Có bộ lọc xơ vải lớn - Có chức năng kiểm soát dư ẩm - Công suất điện năng tiêu thụ ≤ 60W - Điện áp sử dụng: 380V/3P/50Hz | cái | 1 |
182 | Huyết áp kế trẻ em | Cấu hình: Tai nghe: 01 chiếc Huyết áp kế: 01 chiếc Thông Số Kỹ Thuật – Dãi áp suất bơm 0-300mmHg – Dãy đo: 50 – 250 mmHg (Tâm Thu), 40 -180 mmHg (Tâm Trương), 33-199 bpm (Nhịp tim) – Khoảng sai số: ±3 mmHg (áp suất vòng cuff), ±5% kết quả (nhịp tim) | Cái | 31 |
183 | Nhiệt kế y học 42oC | Cấu hình: Nhiệt kế: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Vạch chia độ rõ nét dễ quan sát. Khoảng đo: từ 35-42 độ C. Có hộp nhựa để bảo quản | Cái | 83 |
184 | Đè lưỡi | Cấu hình: Đè lưỡi: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Vật liệu inox Kích thước (mm): ≥ 80x20 mm | Cái | 40 |
185 | Giá truyền huyết thanh | Cấu hình: Giá truyền huyết thanh: 01 cái + Bánh xe: 03 cái Thông số kỹ thuật: + Vật liệu: INOX . + Khung chân cọc truyền : có ba thanh chân làm bằng INOX và một thanh đứng , ba thanh chân có lắp bánh xe Ø50 để di chuyển . + Thanh treo chai dịch bằng INOX C cao ≥ 1000 một đầu hàn thanh có móc treo chai dịch truyền bằng INOX đặc Ø5 . + Thanh treo chai dịch truyền có thể điều chỉnh chiều cao ≥ 1200 mm | Cái | 33 |
186 | Hộp hấp bông gạc | Cấu hình: Hộp hấp: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Đường kính: phi ≥ 170mm + Có nắp đậy | Cái | 68 |
187 | Hộp hấp dụng cụ | Cấu hình: Hộp hấp: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Kích thước≥ 260 x 120 x 100 mm + Có nắp đậy | Cái | 68 |
188 | Khay dụng cụ | Cấu hình: Khay dụng cụ: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Kích thước: 2670 x 125 x 20mm (±10%) | Cái | 43 |
189 | Khay quả đậu | Cấu hình: Khay quả đậu: 01 Cái Thông số kỹ thuật: + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Dung tích: ≥325ml + Hình quả đậu | Cái | 33 |
190 | Tủ đựng tài liệu | Cấu hình: Tủ đựng tài liệu: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Tủ gồm 2 khoang + Khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính lùa. + Khoang dưới có 2 cánh sắt lùa. - Kích thước (W1000 x D450 x H1830) mm (±10%) - Chất liệu: + Sắt sơn tĩnh điện hoặc tương đương + Tay nắm bằng nhựa hoặc tương đương | Cái | 50 |
191 | Tủ đựng thuốc | Cấu hình: Tủ đựng thuốc: 01 Cái Thông số kỹ thuật: - Kích thước khung (DxRxC) 800 x 400 x 1600 mm ±10% + Vật liệu: INOX hoặc tương đương + Khung tủ làm bằng INOX hoặc tương đương + Tủ có hai tầng + Cánh cửa tủ bằng kính dày ≥ 5mm có khóa, có chốt tủ. + Cánh tủ có tay nắm. + Có 4 nút chân cao su cố định chân tủ. | Cái | 8 |
192 | Túi chườm nóng lạnh | Cấu hình : Túi chườm: 1 túi Dây sạc: 1 chiếc. Thông số kỹ thuật: Kích thước:≥ 25 x 22 (cm). (sai số +-2cm) Chất liệu: nhựa chịu nhiệt | Cái | 33 |
193 | Bàn làm việc | Cấu hình: Bàn làm việc: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: KT: W1400xD700xH750 mặt bàn gỗ, Tiêu chuẩn gỗ MDF dầy 17mm và 25mm: - Độ ẩm 4÷11%. - Độ bám vít trên bề mặt ≥ 1000N, trên mặt cạnh ≥ 800N. - Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước ≤ 12% - Độ bền uốn: Ván 17mm: ≥ 20 N/mm2; Ván 25mm: ≥ 18 N/mm2. Chân bàn bằng khung thép, Thép hộp sơn tĩnh điện: - Lớp sơn chống bị ăn mòn hóa học | Cái | 57 |
194 | Ghế | Kích thước ≥W600 x D580 x H(1025-1150)mm Ghế xoay tựa rời, Mặt tựa lưng và mặt ngồi bọc vải lưới. Mặt ngồi có lớp đệm mút vừa phải. Dưới chân ghế có bánh xe, có thể di chuyển. Khung tựa, tay vịn, chân ghế nhựa | Cái | 200 |
195 | Ghế đẩu | Cấu hình: Ghế 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước: Mặt ghế phi 280mm x Chiều cao 450 – 600 mm + Vật liệu: INOX 201 + Chân ghế bằng inox + Mặt ghế có đột lỗ thoáng + Phần chân ghế có đóng nút cao su | Cái | 165 |
196 | Bảng viết | Cấu hình: Bảng từu trắng: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước:≥900x1200mm Cấu tạo từ thép không rỉ, sơn màu trắng | Cái | 15 |
197 | Bủa thử phản xạ | Cấu hình: Búa thửu phản xạ: 1 chiếc Thông số kỹ thuật: Vật liệu bằng thép không gỉ Dài ≥180mm | Cái | 13 |
198 | Bơm tiêm một lần | Cấu hình: Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc Kim tiêm: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Chất liệu nhựa. Có nhiều thể tích: 1ml, 3ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml Có các kích thước kim theo tiêu chuẩn: 23G 1", 23G 5/8" 25G 1",... Yêu cầu chi tiết số lượng trên tổng 2088 chiếc: 400 chiếc 1ml, 400 chiếc 3ml, 800 chiếc 5ml, 400 chiếc 10ml, 50 chiếc 20ml và 38 cái 50ml | Cái | 2.088 |
199 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Cấu hình: Xe đảy: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Kích thước khung (DxRxC): ≥750 x400 x 1000 mm + Vật liệu: INOX . + Phần khung vách xe tiêm INOX Ø 25,4 x1 . + Có ba tầng khay INOX + Bàn có bốn bánh xe, hai bánh có phanh di chuyển nhẹ nhàng chắc chắn . + Bàn đẩy cấp phát thuốc được hàn lắp ráp chắc chắn , thuận tiện sử dụng | Cái | 10 |
200 | Xe lăn | Cấu hình: Xe lăn: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Chiều rộng của xe≥65 cm + Chiều rộng của xe khi gấp: 24 cm + Đường kính vành xe: 60 cm + Chiều dài xe≥106 cm + Tải trọng của xe≥100 kg + Vật liệu: inox và vải giả da + Khung xe INOX + Lốp trước bằng cao sư đặc + Đỡ chân bằng nhôm đúc + Phận ngồi và tựa lưng bằng vải giả da + Xe có thể gấp gọn | Cái | 6 |
201 | Xe đẩy đồ vải | Cấu hình: Xe đẩy: 01 chiếc Bánh xe: 04 chiếc Thông số kỹ thuật: Chất liệu: Toàn bộ bằng inox + Kích thước tổng thể:≥ dài, rộng, cao (600 x 600 x 600) mm ±5%; - Kết cấu: + Khung xe: làm bằng inox + Tay đẩy, khung chịu lực bằng inox + Song đứng làm bằng inox ống + Sàn xe làm bằng tấm inox + Có 04 bánh xe cao su đúc, càng làm từ sắt mạ kim loại, trong đó có 02 bánh chuyển hướng. - Toàn bộ inox được xử lý bề mặt đạt độ bóng BA | Cái | 12 |
202 | Cáng tay | Cấu hình: Cáng tay: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: '- Kích thước mở rộng (Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao):≥ 2000 * 500 * 130 mm | Cái | 16 |
203 | Nạng tay | Cấu hình: Nạng tay 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Khung nạng inox , có tay bám vịn, chân đế bằng cao su cố định khung nạng Chiều cao phù hợp với những người có chiều cao từ 1.5m – 1.9m | Cái | 10 |
204 | Găng tay y tế | Cấu hình: Găng tay 01 đôi Thông số kỹ thuật: Độ dài găng≥ 240 mm Kích thước ≥34 x 23 x 23cm S,M,L không bột hoặc có bột | Cái | 1.390 |
205 | Bốc tháo thụt | Cấu hình: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Vật liệu bằng thép không gỉ, hấp tiệt trùng ở nhiệt độ cao | Cái | 41 |
206 | Bô dẹt cho nữ | Cấu hình: Bô dẹt cho nữ: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước: Đường kính ≥24 (cm) - Chất liệu: Nhựa PP | Cái | 98 |
207 | Bô tròn (đại tiện) | Cấu hình: Bô tròn: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước: Đường kính ≥24 (cm) - Chất liệu: Nhựa PP | Cái | 33 |
208 | Bô đái cho nam | Cấu hình: Bô đái cho nam: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước: Đường kính ≥5(cm) - Chất liệu: Nhựa PP | Cái | 78 |
209 | Ca nhổ đờm | Làm từ nhựa PP 100% nguyên chất, Có nắp đậy dạng lật giúp bỏ rác thuận tiện. Kích thước (Rộng x Sâu x Cao≥ ( 21.5 x 16.5 x 24 cm | Cái | 50 |
210 | Hộp thu gom vật sắc nhọn | Cấu hình: Hộp thu gom vật sắc nhọn: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: -Chất liệu: Nhựa PP - Kết cấu: Thành và đáy làm kín. bề mặt trong thùng nhẵn. có nắp đậy. mở đạp bằng chân. - Kích thước: ≥ (20 x 20 x30) cm. | Cái | 29 |
211 | Thùng đựng rác | Cấu hình: Thùng đựng rác: 01 chiếc Bánh xe: từ 2 đến 4 bánh Thông số kỹ thuật: Các loại 120L, 240L Kích thước≥ 480x570x930mm Trọng lượng≥ 8.5kg +- 5% Nhựa HDPE, bánh xe cao su đặc, trục kim loại Tổng số 37 cái, đề nghị 20 cái 120L và 17 cái 240L Màu sắc: Xanh lá, vàng, cam | Cái | 37 |
212 | Thùng đựng nước uống | Cấu hình: Thùng đựng nước: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Chất liệu: Inox 304, dày 5zem. Kích thước:≥Cao 430 mm. Đường kính:≥ 250 mm. Dung tích bình nước inox: ≥10 lít. Tay cầm 2 bên gia công chắc chắn tiện dụng. | Cái | 26 |
213 | Máy thu hình | Cấu hình: Máy thu hình/ ti vi: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: Loại Tivi: Smart Tivi Kích cỡ màn hình:≥ 50 inch Độ phân giải: 4K (Ultra HD) USB:1 cổng USB A Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi Công suất loa:≥ 10Watt + 10Watt | Cái | 17 |
214 | Máy vi tính + máy in | Cấu hình: Máy vi tính - máy chính: 01 chiếc Màn hình vi tính: 01 chiếc Chuột: 01 chiếc Bàn phím: 01 chiếc Máy in: 01 chiếc. Dây cáp nối máy in: 01 chiếc Dây cáp nối máy vi tính với màn hình" 01 chiếc Dây nguồn: 03 chiếc (máy vi tính, màn hình, máy in) Thông số kỹ thuật: Máy vi tính: Công nghệ CPU:≥Intel Core i3 Loại CPU: ≥1200U RAM≥4 GB Hỗ trợ RAM tối đa:16 GB Ổ cứng:≥ 256GB SSD Kích thước màn hình: ≥ 19 inch Độ phân giải: Full HD (1920 x 1080) Tính năng khác:Đi kèm chuột & bàn phím Hệ điều hành:≥Windows 10 Máy in Chức năng: In laser đen trắng Khổ giấy tối đa: A4/A5 Độ phân giải khi in : 1200 x 1200 dpi | Cái | 30 |
216 | Kệ giá để thuốc | Cấu hình: Kệ để giá thuốc: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: '+ Chất liệu:100% bằng inox; + Kích thước tổng thể:≥ dài, sâu, cao (1500 x 450 x 1500) mm ±5% - Kết cấu: + Giá thiết kế có 4 tấm mặt chia 3 tầng + Mặt làm bằng inox tấm , gấp liền. khung chân hình hộp, chân có đệm cao su. | Cái | 3 |
217 | Xe đẩy hàng | Cấu hình: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: + Chất liệu khung xe Inox + Số tầng để hàng: 1 tầng + Chất liệu bánh xe: Cao su + Bánh xe di chuyển: 4 bánh + Kích thước: Dài x Rộng x Cao ≥(900mm x 510mm x 800mm) | Cái | 2 |
218 | Xe nâng tay | Cấu hình: Xe nâng tay 01 chiếc Thông số kỹ thuật: '+ Tải trọng: 2000 kg + Chiều cao nâng thấp nhất (mm): 75mm + Chiều cao nâng cao nhất (mm): 185mm + Chiều dài càng (mm): 1150(càng hẹp)/1220(càng rộng) + Độ rộng càng (mm): 550(càng hẹp)/685(càng rộng) + Kích thước bánh nhỏ (mm): Φ70X60 + Kích thước bánh lớn (mm): Φ160X50 + Trọng lượng xe (kg): 65 kg | Cái | 2 |
219 | Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp | Cấu hình: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: + Chất liệu:100% bằng inox; + Kích thước tổng thể: ≥dài, sâu, cao (1500 x 450 x 1500) mm ±3% - Kết cấu: + Giá thiết kế có 4 tấm mặt chia 3 tầng,; + Mặt làm bằng inox tấm , gấp liền. khung chân hình hộp, chân có đệm cao su. | Cái | 12 |
220 | Bàn để dụng cụ | Cấu hình: + Bàn đẩy dụng cụ: 01 cái + Bánh xe: 04 cái Thông số kỹ thuật: + Kích thước khung (DxRxC): ≥750 x 525 x 900 mm + Vật liệu: INOX . + Phần khung vách xe tiêm INOXØ25,4 x1 . + Có hai tầng khay INOX cách nhau 500 mm , khay INOX được dập lõm mặt đảm bảo căng phẳng và tạo gờ chắn xung quanh , trên mặt khay có thanh lan chắn xung quanh bằng INOX ∅ 12,7 x 0.6 . + Bàn có bốn bánh xe ∅100 , hai bánh có phanh di chuyển nhẹ nhàng chắc chắn | Cái | 8 |
221 | Bàn để đồ vải | 1. Cấu hình đồng bộ: - Bàn chính: 01 cái - Bánh xe : 01 bộ Thông số kỹ thuật: + Chất liệu: Inox 201 + Khả năng chịu tải trên toàn bộ mặt bàn: 120 Kg + Kích thước mặt bàn: ≥700 x 1000 mm (sai số ±5%) + Khung bàn hộp 30x30 dày 1mm + Mặt bàn có gân tăng cứng | Cái | 4 |
222 | Giá sách | Cấu hình: Giá sách: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: + Chất liệu: inox hoặc sắt sơn tĩnh điện + Kích thước≥ (Rộng: 1200 mm x Sâu: 300 mm x Cao: 600 mm), sai số ± 5% | Cái | 5 |