STT | Danh mục thiết bị | Thông số kĩ thuật | Đơn vị tính | Số lượng |
| | TỔNG CỘNG | | |
1 | Bộ khám ngũ quan treo tường (Gồm Đèn soi Tai, Mũi, Họng, Mắt, huyết áp cơ, nhiệt độ đo tai) | Bộ khám bệnh ngũ quan treo tường: 01 Bộ bao gồm: | Bộ | 1 |
- Giá treo tường: 01 cái |
- Trạm khám: 01 bộ |
- Đầu đèn soi tai: 01 cái |
- Đèn soi đáy mắt: 01 cái |
- Giá để loa soi tai và loa soi tai: 01 bộ |
- Huyết áp kế: 01 bộ |
- Nhiệt kế điện tử: 01 cái |
Thông số kỹ thuật: |
- Đầu đèn soi tai ≥ 3.5V |
- Đèn soi đáy mắt ≥ 3.5 V |
- Máy đo huyết áp |
- Nhiệt kế điện tử |
2 | Ống nghe bệnh người lớn | Cấu hình: | Cái | 5 |
Ống nghe bệnh người lớn: 01 Cái |
Thông số kỹ thuật: |
- Màng nghe khoảng ≥ Ø 39mm |
- Tổng chiều dài khoảng ≥ 69 cm |
3 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | - Tất cả các vật liệu được làm từ thép không gỉ, có thể hấp tiệt trùng | Bộ | 3 |
- Kích thước sai số ± 5% |
- Bộ dụng cụ tiểu phẫu bao gồm: |
01. Cán dao mổ số 3: 1 cái |
02. Khay quả đậu kích thước 250x40mm: 1 cái |
03. Kẹp săng Backhaus: 6 cái |
04. Kẹp bông băng Foerster thằng, dài 250mm: 1 cái |
05. Chén đựng dung dịch đường kính 80m, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái |
06. Chén đựng dung dịch đường kính 100m, cao 50mm, dung tích 250ml: 1 cái |
07. Nhíp phẫu tích 2x3 răng, dài 160mm: 2 cái |
08. Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 140mm: 2 cái |
09. Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 160mm: 2 cái |
10. Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 145mm: 2 cái |
11. Kẹp cầm máu Crile cong, dài 140mm: 2 cái |
12. Kẹp cầm máu Halstead Mosquito cong, dài 135mm: 2 cái |
13. Kẹp cầm máu Halstead Mosquito thẳng, dài 135mm: 2 cái |
14. Kẹp phẫu tích mô Babcock dài 160mm: 2 cái |
15. Kéo phẫu tích đầu tù/nhọn, cong, dài 140mm: 2 cái |
16. Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm: 2 cái |
17. Banh tổ chức Farabeuf 10x20mm 14x25 mm, dài 120mm, bộ 2 cái: 2 cái (1 bộ) |
18. Banh vết mổ Crile 2 đầu 12x4mm 20x6mm, dài 110mm: 2 cái |
19. Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 160mm: 1 cái |
20. Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 180mm: 1 cái |
21. Ống hút Pool hoặc Frazier thẳng, đường kính 10mm, dài 220mm: 1 cái |
22. Hộp đựng dụng cụ vừa với bộ dụng cụ cung cấp: 1 cái |
4 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cấu hình: | Cái | 2 |
Cân sức khỏe kèm thước đo chiều cao: 01 Cái |
Thông số kỹ thuật: |
- Dải trọng lượng cân từ ≤ 1kg đến ≥ 120kg |
- Dải thước đo chiều cao từ ≤ 70cm - ≥ 190cm |
5 | Đèn khám bệnh (đèn gù) | Cấu hình: | Cái | 7 |
- Đèn khám bệnh kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 chiếc |
Tính năng kỹ thuật: |
- Chiều cao đèn ≥ 1.5 mét |
- Chất liệu vỏ đèn, thân đèn: Thép không gỉ hoặc tương đương |
- Đầu đèn (cổ đèn) có thể xoay được |
- Công suất bóng đèn: ≥ 10W |
- Thời gian làm việc: ≥ 3,000 giờ |
6 | Huyết áp kế người lớn | Cấu hình: | Cái | 5 |
Máy chính: 01 Cái |
Thông số kỹ thuật: |
- Dạng cơ/huyết áp kế đồng hồ |
- Chất liệu ống dây: Cao su hoặc tương đương |
- Mặt đồng hồ áp kế: ≥ Ø 45mm |
- Có vạch chia độ trên mặt đồng hồ huyết áp kế |
- Dung sai tối đa: ≥ ±3mmHg |
7 | Máy siêu âm tim xách tay | Năm sản xuất: 2023 | Cái | 1 |
Cấu hình cung cấp máy chính bao gồm: |
1. Máy chính: Màn hình chính LCD cảm ứng khoảng 15” |
2. Đầu dò Convex đa tần số |
3. Đầu dò Linear đa tần số |
4. Đầu dò Sector đa tần số |
5. Bộ cấp nguồn điện: 01 bộ |
PHẦN MỀM, TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN: |
Phần mềm tự động tối ưu hoá hình ảnh |
Chức năng hiệu chỉnh đường cắt M-Mode đa góc độ. Chức năng hình ảnh hoà âm nhu mô |
Chức năng tự động đo tính độ dày thành mạch. Phần mềm tạo ảnh vận tốc mô |
Phần mềm cho phép theo dõi và hiển thị của toàn bộ TVI theo thời gian thực. |
Chức năng theo dõi điện tim ECG và tự động phát hiện QRS. Chức năng tự động hiệu chỉnh góc quét |
Phần mềm kết hợp Doppler màu với sự tạo ảnh huyết động trên thang xám |
Phần mềm tự động đo một số thông số khoảng cách cơ bản trên hình 2D mặt cắt cạnh ức trục dọc (PLAX) |
Phần mềm tự động nhận diện phổ và đo các thông số cơ bản |
Chức năng tự động đo tính phân suất tống máu %EF dưới mặt cắt 2D theo phương pháp Simpson. |
Phần mềm hỗ trợ truyền hình ảnh từ máy siêu âm vào hệ thống PACS theo chuẩn DICOM |
Đầu dò Convex đa tần số: |
Ứng dụng khám: bụng, nhi, thai, sản khoa, cơ xương khớp Độ rộng dải tần số: ≤ 2 – ≥ 5 MHz. |
Trường nhìn: ≥ 58° |
Độ sâu khảo sát tối đa: ≥ 33cm Đầu dò Sector đa tần số: |
Ứng dụng khám: tim mạch, nhi, bụng, thai, hệ thần kinh người lớn Độ rộng dải tần số khoảng: ≤ 1 – ≥ 5 MHz. |
Trường nhìn: ≥ 55° |
Độ sâu khảo sát tối đa: ≥ 30cm Đầu dò Linear đa tần số: |
Ứng dụng khám: cơ xương khớp, bộ phận nhỏ, mạch ngoại vi, bụng, nhi, hệ thần kinh trẻ sơ sinh |
Độ rộng dải tần số khoảng: ≤ 6 – ≥ 13 MHz. Trường nhìn: ≥ 38mm |
Độ sâu khảo sát tối đa: ≥ 12cm |
8 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Cấu hình: | Bộ | 4 |
Tất cả dụng cụ làm bằng thép không gỉ 304 hoặc tương đương Có thể hấp tiệt trùng |
Kích thước sai số trong khoảng ± 5% |
- Cán dao mổ số 3: 1 cái |
- Kẹp săng Backauss dài 130mm: 8 cái |
- Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái |
- Khay quả đậu 250x40mm: 2 cái |
- Nhíp phẫu tích thẳng, 1x2 răng, dài 180mm: 1 cái |
- Nhíp phẫu tích thẳng, không răng, dài 180mm: 1 cái |
- Kéo cắt dây rốn dài 105mm: 1 cái |
- Kéo cắt dây rốn Busch cong, đầu tù tù, dài 160mm: 1 cái |
- Kéo cắt tầng sinh môn Braun Stadler cong, dài 140mm: 1 cái |
- Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm: 1 cái |
- Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm: 1 cái |
- Kẹp phẫu tích Kantrowitz mũi gập góc, dài 190mm: 1 cái |
- Kẹp tử cung Pozzi 2 răng, dài 240mm: 2 cái |
- Kẹp tử cung Schroeder thân cong, dài 250mm: 1 cái |
- Kẹp cầm máu Rochester-Pean thẳng, dài 260mm: 2 cái |
- Kẹp cầm máu Kocher cong, 1x2 răng, dài 180mm: 2 cái |
- Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm: 2 cái |
- Banh tự giữ Weitlaner 3x4 răng nhọn, sâu 16mm, dài 170mm: 1 cái |
- Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm: 2 cái |
- Catheter kim loại đường kính 4.0mm, dài 150mm: 2 cái |
- Hộp đựng dụng cụ kích thước 500x200x120mm: 1 cái |
9 | Cân trẻ sơ sinh có thước đo chiều cao | Cấu hình: | Cái | 1 |
Cân trẻ sơ sinh có thước đo chiều cao kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái |
Tính năng kỹ thuật: |
Phạm vi cân ≤1 kg - ≥ 20 kg Phạm vi đo: ≥ 50 cm |
Đơn vị chia nhỏ nhất: ≤ 10gr |
Nguồn pin sử dụng: 01 pin alkaline 9V hoặc 4 pin AA hoặc tương đương |
Trọng lượng khoảng 3kg |
10 | Kính phẫu thuật đeo trán | Cấu hình: | Cái | 1 |
- Máy chính: 01 Cái |
- Băng đội đầu: 01 Cái |
- Cáp nối giữa đèn và biến thế: 01 Sợi |
- Biến thể: 01 Cái |
Thông số kỹ thuật: |
1. Đèn |
- Cường độ sáng ≥ 20.000 |
- Nhiệt độ màu ≥ 3.000 Kevin |
- Cường độ sáng thay đổi từ 0 đến 100%. |
- Ứng dụng trong tai mũi họng, nha khoa |
2. Cáp nối giữa đèn và biến thế |
- Có tối thiểu 2 cách: sạc hoặc cắm vào nguồn điện trực tiếp thông qua biến áp, hoặc đặt pin lên đế sạc treo tường biến thế |
11 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 2 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
1. Cán dao mổ số 3: 1 cái |
2. Cán dao mổ số 3L: 1 cái |
3. Kẹp bông băng Foerster thẳng, ngàm răng cưa, dài 250mm: 1 cái |
4. Kẹp khăn mổ Backhaus, cong, mũi nhọn dài 110mm: 6 cái |
5. Chén đựng dung dịch đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái |
6. Chén đựng dung dịch đường kính 120mm, cao 60mm, dung tích 500ml: 1 cái |
7. Nhíp phẫu tích mô Adson thẳng, 1x2 răng, dài 120 mm: 1 cái |
8. Nhíp phẫu tích Adson không sang chấn, thẳng, dài 120mm: 1 cái |
9. Nhíp phẫu tích Semken thẳng, ngàm răng cưa, dài 150mm: 1 cái |
10. Nhíp phẫu tích mô Brown thẳng, 2 hàng răng, dài 160mm: 1 cái |
11. Kéo vi phẫu thẳng, mũi nhọn/ nhọn, dài 95mm: 1 cái |
12. Kéo vi phẫu cong, mũi nhọn/ nhọn, dài 95mm: 1 cái |
13. Kéo phẫu tích Mayo, cong, lưỡi bằng, mũi tù/tù, dài 150mm: 1 cái |
14. Kẹp mạch máu Baby Crile cong, dài 140mm: 1 cái |
15. Kẹp mạch máu Baby Crile thẳng, dài 140mm: 1 cái |
16. Kẹp mạch máu Halsted-Mosquito cong, dài 120mm: 2 cái |
17. Kẹp mạch máu Rochester Oshner, thẳng, 1x2 răng, dài 160mm: 1 cái |
18. Kẹp mô và tổ chức Allis, 5 x 6 răng, dài 150mm: 1 cái |
19. Banh miệng Denhart dài 130mm: 1 cái |
20. Cây đè lưỡi hai đầu kích thước 16x16mm, dài 145mm: 1 cái |
21. Banh Obwegeser lưỡi 70x14mm cong xuống, dài 220mm: 1 cái |
22. Móc da hai đầu Joseph, đầu 7mm, dài 160mm: 1 cái |
23. Móc da Joseph, 1 răng, nhọn, dài 150mm: 1 cái |
24. Banh xương Kocher 1 răng nhọn, dài 245mm: 1 cái |
25. Cây nâng mô cơ Freer, nhọn/tù,dài 185mm: 1 cái |
26. Thìa nạo xương Volkmann số 0000, lưỡi rộng 2,5mm, dài 170mm: 1 cái |
27. Thìa nạo xương Volkmann số 000, lưỡi rộng 3,6mm, dài 170mm: 1 cái |
28. Cán gương soi nha khoa 110mm: 1 cái |
29. Gương soi thanh quản, đường kính 10 mm, dài 125mm: 1 cái |
30. Nạo xương hai đầu Clovis Vincent 3x4mm, dài 200mm: 1 cái |
31. Giũa xương Miller, 2 đầu, lưỡi rộng 5mm/7mm, dài 160mm: 1 cái |
32. Kẹp định vị xương hàm cong, dài 150mm: 1 cái |
33. Cây đục xương Cottle có thước đánh dấu độ sâu, rộng 4mm, dài 180mm: 1 cái |
34. Kìm gặm xương Luer, hàm 4mm cong, dài 150mm: 1 cái |
35. Cây dẫn chỉ Payr dài 220mm: 1 cái |
36. Gu gặm xương Cleveland hàm 4mm, cong, dài 140mm: 1 cái |
37. Ống hút Fergusson, đường kính 4mm, chiều dài sử dụng 110mm, dài 170mm: 1 cái |
38. Kẹp mang kim Halsey, thẳng, dài 130mm: 1 cái |
39. Kẹp mang kim Crile-Wood, thăng, dài 150mm: 1 cái |
40. Vòng giữ dụng cụ Mayo, dài 140mm: 1 cái |
41. Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 580x280x100mm: 1 cái |
42. Khay lưới đựng dụng cụ kích thước 535x245x70mm: 1 cái |
43. Màng lọc sử dụng 1 lần, đường kính 185mm (gói 100 cái): 1 gói |
12 | Bộ dụng cụ mở khí quản | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình bao gồm: |
Cán dao mổ số 3: 1 cái |
Nhíp phẫu tích dài 140mm: 2 cái |
Kẹp săng Backhaus dài 130mm: 4 cái |
Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm: 1 cái |
Kẹp mạch máu Halstead Mosquito cong, dài 140mm: 2 cái Kẹp mạch máu Halstead Mosquito thẳng, dài 140mm: 2 cái Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm: 1 cái |
Banh vết mổ Farabeuf 7x20mm 9x20mm, dài 120mm, bộ 2 cái: 1 bộ Móc Joseph 1 răng, dài 150mm: 2 cái |
Nong miệng Laborde 3 nhánh, dài 150mm: 1 cái Kẹp mang kim Mayo Hegar dài 160mm: 1 cái |
Ống hút Poole cong, đường kính 8mm, dài 220mm: 1 cái Vòng giữ dụng cụ Mayo dài 140mm: 1 cái |
Hộp đựng dụng cụ kích thước 400x200x90mm: 1 cái |
13 | Máy phân tích khí máu | Cấu hình | Cái | 1 |
- Máy chính: 01 chiếc |
- Các phụ kiện kèm theo (bao gồm phụ kiện tiêu chuẩn) bao gồm: |
+ Cartridge đo đầy đủ thông số có Lactate: 01 hộp |
+ Cartridge rửa thải: 01 hộp |
+ Cartridge kiểm chuẩn tự động: 01 hộp |
+ Bộ quét mã vạch tích hợp trên máy: 01 bộ |
+ Máy in tích hợp: 01 bộ |
+ Giấy in: 01 hộp |
+ Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ Tính năng kỹ thuật |
Các thông số đo tối thiểu bao gồm: |
- pH và khí máu: pH, pO2, pCO2 |
- Điện giải: Na+, K+, Ca++, Cl- |
- Chuyển hóa: Glucose, Lactate |
- Chỉ số CO-Ox: tHb, FO2Hb, FHHb, FCOHb, FMetHb, nBili |
- pH màng phổi Phương pháp đo: |
- Không sử dụng bình khí và chai thuốc thử ngoài. |
- Máy sử dụng công nghệ cartridge, các cảm biến được tích hợp trong cartridge đo. |
- Các điện cực tích hợp không yêu cầu bảo dưỡng. Các thông số tính toán tối thiểu bao gồm: |
pH(T), pCO2(T), pO2(T), HCO3-act, HCO3-std, BE(B), BE(ecf), ctCO2, Ca++(7.4), AnGap, sO2, O2SAT(est), Hct, BO2, pO2(A- |
a)(T), pO2(a/A)(T), p50, Qsp/Qt(T), Qsp/Qt(T)(est), RI(T), |
pO2/FiO2, VO2, DO2, ctO2(), mOsm |
Dải hiển thị của các thông số: |
pH: ≤ 6.500 – ≥ 7.800 |
pH màng phổi: ≤ 7.000 – ≥ 7.500 |
pO2 (mmHg/kPa): ≤ 10.0 – ≥ 700.0/ ≤ 1.33 – ≥ 93.32 pCO2 (mmHg/kPa): ≤ 5.0 – ≥ 200.0/ ≤ 0.66 – ≥ 26.66 Na+ (mmol/L): ≤ 100.0 – ≥ 200.0 |
K+ (mmol/L): ≤ 0.50 – ≥ 15.00 Ca++ (mmol/L): ≤ 0.20 – ≥ 5.00 Cl- (mmol/L): ≤ 65.0 – ≥ 140.0 |
Glucose (mmol/L hoặc mg/dL): ≤ 1.1 – ≥ 41.6 hoặc 20.0 – ≥ 750.0 Lactate (mmol/L hoặc mg/dL): ≤ 0.18 – 30.00 hoặc 1.6 – ≥ 270.3 tHb (g/dL hoặc g/L hoặc mmol/L): ≤ 2.0 – 25.0 hoặc ≤ 20 – ≥ 250 hoặc ≤ 1.2 – ≥ 15.5 |
nBili (mg/dL hoặc µmol/L): ≤ 2.0 – 30.0 hoặc ≤ 34 – ≥ 513 |
FO2Hb (%): 0 - 100 |
FHHb (%): 0 - 100 |
FCOHb (%): 0 - 100 |
FmetHb (%): 0 – 100 |
Loại mẫu đo: |
- Máu toàn phần |
- Dịch màng phổi |
- Dịch thẩm tách |
Thể tích mẫu (đo toàn bộ thông số) |
- Xi-lanh: ≥ 200 µL máu toàn phần, dịch màng phổi, dịch thẩm tách |
- Ống mao dẫn: ≥ 100 µL máu toàn phần Thời gian cho kết quả: ≤ 60 giây |
Tích hợp máy in nhiệt trong Lưu trữ dữ liệu: |
- Kết quả bệnh nhân: ≥ 250 |
- Kết quả QC: ≥ 250 |
- Người vận hành: ≥ 5000 Chuẩn giao tiếp tối thiểu có: |
- USB: ≥ 3 cổng |
- Cổng RS 232: 1 cổng |
- Ethernet: ≥ 1 cổng |
- Đầu kết nối bộ đọc mã vạch: ≥ 1 cổng Chuẩn truyền dữ liệu: |
- Có khả năng kết nối thông qua giao tiếp LIS |
- Có khả năng giao tiếp đồng thời lên tới hai hệ thống quản lý dữ liệu hoặc hệ thống thông tin phòng xét nghiệm qua cổng nối tiếp và Ethernet. |
Màn hình cảm ứng: ≥ (8 x 6) inches |
14 | Bộ dụng cu phẫu thuật chỉnh hình | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Kẹp bông băng thẳng, dài 250mm : 4 cái Kẹp săng Backauss dài 130mm : 12 cái Cán dao mổ số 3 : 2 cái |
Cán dao mổ số 4 : 2 cái |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml : 2 cái |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 100mm, cao 50mm, dung tích 250ml : 2 cái |
Khay hạt đậu 250x40mm : 2 cái |
Nhíp phẫu tích không răng, dài 140mm : 2 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 140mm : 2 cái Nhíp phẫu tích không răng, dài 200mm : 2 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm : 2 cái |
Nhíp phẫu tích Adson không răng, dài 150mm : 2 cái |
Kéo phẫu tích Mayo thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc cán vàng, hàm TC: 2 cái |
Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc cán vàng, hàm TC: 2 cái |
Kéo phẫu tích Metzembaum thẳng, dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc cán vàng, hàm TC : 2 cái |
Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc cán vàng, hàm TC : 2 cái |
Kéo cắt chỉ Dauphin thẳng, dài 140mm : 2 cái |
Kéo phẫu tích Universal dài 120mm : 2 cái Kẹp mô Judd-Allis dài 190mm : 4 cái |
Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm : 2 cái |
Kẹp mô Babcock không sang chấn, hàm 9mm, dài 160mm, cán mạ Tungsten hoặc cán vàng, hàm TC : 2 cái |
Kẹp cầm máu Halstead Mosquito thẳng, dài 120mm : 12 cái Kẹp cầm máu Halstead Mosquito cong, dài 120mm : 12 cái Kẹp cầm máu Rochester Pean cong, dài 160mm : 6 cái |
Kẹp cầm máu Rochester Pean cong, 1x2 răng, dài 160mm : 6 cái Kẹp phẫu tích Heiss thẳng, dài 200mm : 2 cái |
Kẹp giữ gân Steinmann dài 130mm : 2 cái Kẹp giữ gân Caroll dài 110mm : 2 cái |
Bẩy xương Morel Fatio hai đầu, mũi 4mm, dài 220mm : 2 cái Kềm cắt xương Liston thẳng, dài 170mm : 1 cái |
Kềm cắt xương Liston cong, dài 170mm : 1 cái |
Kìm cắt xương Liston cộng lực, mũi cong, dài ≥260mm : 1 cái Kềm cắt xương Ruskin Liston thẳng, dài 190mm : 1 cái |
Kềm bấm Kerisson mũi 5mm : 1 cái |
Đục xương Smith Petersen cong, mũi 22mm, dài 235mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 6mm, dài 210mm : 1 cái |
Đục xương Stille mũi 8mm, dài 210mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 10mm, dài 210mm : 1 cái Đục xương Stille mũi 12mm, dài 210mm : 1 cái |
Búa Mac Even hai đầu ≥30x50mm, nặng 350gr : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 3mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 4mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 6mm, dài 160mm : 1 cái Nạo xương Farabeuf thẳng, mũi 8mm, dài 160mm : 1 cái Nạo màng xương thẳng, mũi 6mm, dài 190mm : 1 cái |
Nạo màng xương cong, sắc, mũi 13mm, dài 185mm : 1 cái Kềm giữ xương Lane cỡ nhỏ, có khóa, dài 210mm : 1 cái Kềm giữ xương bàn tay dài 150mm : 1 cái |
Kềm giữ xương 1 răng nhọn sắc, dài 160mm : 1 cái Kềm giữ xương Farabeuf có khóa, dài 170mm : 1 cái |
Gu gặm xương Echlin cộng lực, mũi gập góc 3x10mm, dài 230mm: 1 cái |
Gu gặm xương đầu cong Beyer cộng lực, mũi cong 4x15mm, dài 180mm : 1 cái |
Banh Volkmann 4 răng tù 9x19mm, cán khuyết, dài 220mm : 2 cái Banh Volkmann 4 răng nhọn 9x19mm, cán khuyết, dài 220mm : 2 cái Banh Israel 4 răng tù 40x45mm, cán khuyết, dài 230mm : 2 cái |
Nạo xương Volkmann mũi 4mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 6mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 8mm, dài 240mm : 1 cái Nạo xương Volkmann mũi 10mm, dài 240mm : 1 cái Dây cưa xương Olivecrona dài 400mm : 2 cái |
Tay cầm dây cưa xương Gigli : 2 cái |
Dụng cụ dẫn đường dây cưa Martel dài 350mm : 2 cái Dũa xương 1 mặt dài 280mm : 1 cái |
Que dò dài 140mm : 2 cái |
Que dò Nelaton dài 160mm : 2 cái |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 2 cái |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 2 cái |
Ống hút Yankauer dài 280mm : 2 cái |
Ống hút Frazier ngắt bằng ngón tay, đường kính 4.0mm (CH12), dài 110mm : 2 cái |
Dụng cụ dùi xương loại nhỏ, dài 150mm : 1 cái |
Dụng cụ dùi xương Ombedanne, mũi nhọn 5mm, dài 220mm : 1 cái Dụng cụ luồn chỉ thép Danis loại lớn dài 210mm : 1 cái |
Móc xương Koenig mũi nhọn, dài 240mm : 1 cái Kìm buộc chỉ thép mũi dài, dài 145mm : 1 cái Kìm vặn chỉ thép hàm có rãnh, dài 170mm : 1 cái |
Kìm cắt chỉ thép cộng lực đường kính tối đa 2.2mm, dài 220mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 1 cái |
Móc treo dụng cụ dài 125mm : 2 cái |
Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 580x280x150mm : 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 535x245x100mm : 1 cái |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày, gan, túi mật | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Cán dao mổ số 3 : 1 cái Cán dao mổ số 4 : 1 cái |
Kẹp bông băng thẳng, dài 250mm : 2 cái Kẹp săng Backauss dài 130mm : 8 cái |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml : 2 cái |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 100mm, cao 50mm, dung tích 250ml : 2 cái |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 120mm, cao 60mm, dung tích 500ml : 2 cái |
Khay hạt đậu 250x40mm : 2 cái |
Nhíp phẫu tích Gillies thẳng, 1x2 răng, dài 150mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Mc Indoe không răng, dài 150mm : 2 cái Nhíp phẫu tích Potts- Smith không răng, dài 250mm : 2 cái |
Kéo phẫu tích Mayo thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 1 cái |
Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kéo phẫu tích Metzenbaum cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 1 cái |
Kéo phẫu tích Metzenbaum thẳng, dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 1 cái |
Kéo phẫu tích Metzenbaum Fino cong, dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 1 cái |
Kẹp ruột Payr dài 150mm : 1 cái |
Kẹp ruột Payr dài 210mm : 1 cái |
Kẹp ruột Doyen không sang chấn, thẳng, dài 230mm : 1 cái Kẹp ruột Doyen không sang chấn, cong, dài 230mm : 1 cái Kẹp cầm máu Micro-Mosquito cong, dài 120mm : 4 cái Kẹp cầm máu Micro-Mosquito thẳng, dài 120mm : 4 cái Kẹp mô Judd- Allis dài 190mm : 2 cái |
Kẹp mô Allis 5x6 răng, dài 200mm : 2 cái |
Kẹp mô Babcock không sang chấn, hàm 9mm, dài 160mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 2 cái |
Kẹp phẫu tích Negus cong, dài 210mm : 2 cái Kẹp cầm máu Kocher cong, dài 210mm : 2 cái Kẹp cầm máu Kocher thẳng, dài 210mm : 2 cái |
Kẹp cầm máu Crile thẳng, dài 160mm : 2 cái |
Kẹp cầm máu Crile cong, dài 160mm : 2 cái |
Kẹp cầm máu Moyhihan cong, dài 240mm : 1 cái Kẹp ống mật Desjardins dài 210mm : 2 cái |
Kẹp bàng quang Barre dài 290mm : 1 cái |
Banh bụng tự giữ Balfour độ mở tối đa 250mm, lưỡi trung tâm 70x85mm, lưỡi bên 35x90mm : 1 cái |
Banh vết mổ Farabeuf ≥15x21mm, dài 150mm, bộ 2 cái : 2 cái Banh vết mổ US Army ≥ 9x8mm, dài 210mm : 2 cái |
Banh mềm uốn được rộng 6mm, dài 200mm : 2 cái Banh mềm uốn được rộng 20mm, dài 330mm : 2 cái Banh mềm uốn được rộng 50mm, dài 330mm : 2 cái |
Banh vết mổ Deaver lưỡi rộng 25mm, dài 300mm : 1 cái Banh vết mổ Deaver lưỡi rộng 50mm, dài 300mm : 1 cái |
Dụng cụ nâng xương Mac Donald hai đầu tù, thẳng/cong, dài 190mm: 2 cái |
Que nạo Desjardins mũi 4mm, dài 260mm : 1 cái Que nạo Desjardins mũi 6mm, dài 260mm : 1 cái Que nạo Desjardins mũi 8mm, dài 260mm : 1 cái |
Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 3mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 4mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 5mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 6mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 7mm : 1 cái Que nong ống mật Bakes dài 300mm, đường kính 8mm : 1 cái Kim khâu Emmet dài 190mm : 2 cái |
Kim khâu Doyen cong, dài 170mm : 2 cái |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 2 cái |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 2 cái |
Móc treo dụng cụ dài 125mm : 2 cái |
Ống hút Poole Suction thẳng, đường kính 8mm, dài 245mm : 1 cái |
Ống hút Yankauer dài 280mm : 1 cái |
Ống hút dịch bằng Silicon đường kính 7mm, dài 2m : 3 cái |
Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 465x280x150mm : 1 cái |
| | Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 400x245x100mm 1 cái | | |
16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đặt TMH | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái |
Kẹp săng Backaus dài 130mm: 6 cái |
Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái Cán dao mổ số 3: 1 cái |
Cán dao mổ số 4: 1 cái |
Cây đè lưỡi hai đầu 16x16mm, dài 145mm: 2 cái |
Nhíp phẫu tích Ansen Gruenwald hình lưỡi lê, dài 210mm: 1 cái Kẹp mạch máu Mosquito cong, dài 210mm: 2 cái |
Kẹp mạch máu Mosquito thẳng, dài 210mm: 2 cái Kẹp giữ amidan Rowe cong trái, dài 225mm: 1 cái Kẹp gắp bông băng Lubet-Barbon, dài 210 mm: 1 cái |
Kẹp phẫu tích Hartman chiều dài làm việc 95mm, dài 200mm: 1 cái |
Kéo phẫu tích Metzenbaum cong, dài 230mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kéo phẫu tích mũi Heymann, dài 180mm, mũi gập góc: 1 cái Banh vách ngăn mũi Cottle lưỡi 90mm, dài 170mm: 1 cái Nong miệng Laborde 3 nhánh, dài 150mm: 1 cái |
Nong tai Duplay dùng cho người lớn: 1 cái Nong tai Duplay dùng cho trẻ em: 1 cái |
Dụng cụ nâng xương Hurd mũi 8mm, dài 225mm: 1 cái |
Dụng cụ róc màng xương Cottle dài 195mm, đầu rộng 8mm.: 1 cái Ống hút Frazier dài 170mm, đường kính 2,6mm: 1 cái |
Kẹp mang kim Ryder dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kẹp mang kim Ryder dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Vòng giữ dụng cụ Mayo, dài 140mm: 2 cái |
Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 285x280x100mm: 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 240x245x70mm: 1 cái |
17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật khoang mũi | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Chén inox đựng dung dịch, đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái |
Kẹp săng Backaus dài 110mm: 6 cái |
Kẹp bông băng Foerster thẳng, dài 250mm: 2 cái Cán dao mổ số 3: 1 cái |
Gu gặm sụn Weil Blakesley thẳng, hàm thẳng, hàm 3x10mm, dài 120mm: 1 cái |
Gu gặm sụn Weil Blakesley thẳng, hàm ngửa 45°, hàm 3x10mm, dài 120mm: 1 cái |
Banh vách ngăn mũi Killian lưỡi dài 55mm, dài 150mm: 1 cái Búa Hajek đường kính 27mm, dài 210mm, nặng 140gr: 1 cái |
Que nạo hai đầu Clovis Vincent uốn được, mũi 5x6mm, dài 200mm: 1 cái |
Đục vách ngăn ≥130mm, mũi 4mm: 1 cái Đục vách ngăn dài ≥130mm, mũi 6mm: 1 cái |
Móc 2 răng nhọn/đầu tròn Cottle dài 140mm: 1 cái Dụng cụ nâng xương Hurd mũi 8mm, dài 225mm: 1 cái |
Kéo cắt sụn Bellucci thẳng, chiều dài làm việc 75mm, lưỡi 5mm: 1 cái Kẹp gắp bông băng Lubet-Barbon, dài 210 mm: 1 cái |
Ống hút Frazier dài 170mm, đường kính 2,6mm: 1 cái |
Kẹp mang kim Ryder dài 180mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Hộp đựng dụng cụ có màng lọc, kích thước 285x280x150mm: 1 cái Khay lưới đựng dụng cụ, kích thước 240x245x100mm: 1 cái |
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lấy thai | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Cán dao mổ số 3: 1 chiếc |
Kẹp săng Backhaus dài 110mm: 6 chiếc |
Kẹp bông băng Foerster thằng, dài 250mm: 2 chiếc Khay quả đậu 250x40mm: 1 chiếc |
Nhíp phẫu tích 1x2 răng, loại mảnh, dài 140mm: 1 chiếc Nhíp phẫu tích không răng, dài 140mm: 1 chiếc |
Kéo cắt dây rốn dài 105mm: 1 chiếc |
Kéo phẫu tích Mayo cong, dài 190mm: 1 chiếc |
Kẹp cầm máu Rochester-Ochsner thẳng, dài 180mm: 2 chiếc Kẹp cầm máu Rochester-Ochsner cong, dài 180mm: 2 chiếc Kẹp mô Allis, 5x6 răng, dài 200mm: 1 chiếc |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 180mm: 2 chiếc |
Ống thông tiểu nữ CH 12, đường kính 4mm, dài 150mm: 1 chiếc Hộp đựng dụng cụ kích thước 350x180x60mm: 1 chiếc |
Cán dao mổ số 4: 1 chiếc |
Kéo phẫu tích Mayo thẳng, dài 190mm: 1 chiếc Kềm mang kim Mayo Hegar dài 160mm: 2 chiếc |
Banh Doyen Rechard lưỡi sâu 65mm, rộng 120mm: 1 chiếc Banh tổ chức US ARMY 30x16mm 45x16mm, dài 210mm (bộ 2 cái): 2 bộ |
Kẹp lấy thai Pajot dài 360mm: 1 chiếc Ống hút Yankauer dài 280mm: 1 chiếc |
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật trung phẫu | - Tất cả các dụng cụ được làm bằng thép không gỉ hoặc tương đương | Bộ | 1 |
- Có thể hấp tiệt trùng được |
- Kích thước sai số ≤ ±5% |
Cấu hình: |
Cán dao mổ số 3: 1 cái Cán dao mổ số 4: 1 cái |
Chén inox đựng dung dịch đường kính 80mm, cao 40mm, dung tích 100ml: 1 cái |
Chén đựng dung dịch đường kính 100m, cao 50mm, dung tích 250ml: 1 cái |
Kẹp săng Backhaus dài 110mm: 8 cái |
Kẹp bông băng Foerster thằng, dài 250mm: 2 cái Nhíp phẫu tích không răng, dài 200mm: 1 cái Nhíp phẫu tích 1x2 răng, dài 120mm: 1 cái |
Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 160mm: 2 cái Nhíp phẫu tích mũi hẹp, dài 145mm: 2 cái |
Kéo phẫu tích Metzembaum cong, dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kéo phẫu tích Mayo Stille cong, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kéo phẫu tích Mayo Stille thẳng, dài 170mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC: 1 cái |
Kẹp cầm máu Kelly thẳng, 1x2 răng, dài 210mm: 2 cái Kẹp cầm máu Kelly cong, 1x2 răng, dài 210mm: 2 cái Kẹp cầm máu Kocher thẳng, 1x2 răng, dài 180mm: 2 cái Kẹp mô Babcook dài 160mm: 1 cái |
Kẹp mô Babcook dài 170mm, lưỡi 9mm: 1 cái Kẹp mô Allis 4x5 răng, dài 150mm: 1 cái |
Bộ banh Hartmann dài 160mm, rộng 35mm : 2 cái |
Banh vết mổ US Army 30x16mm 45x16mm, dài 210mm, bộ 2 cái: 2 bộ |
Banh vết mổ Farabeuf 10x20mm, 14x25mm, dài 120mm, bộ 2 cái: 2 bộ |
Banh Farabeuf lưỡi rộng 20mm, dài 220mm : 2 cái Banh Farabeuf lưỡi rộng 8mm, dài 220mm : 2 cái Banh lưỡi mềm 25mm, dài 250mm : 2 cái |
Banh vết mổ Richardson 30x28mm, dài 240mm: 1 cái |
Kềm mang kim Mayo Hegar dài 200mm, cán mạ Tungsten hoặc mạ vàng, hàm TC : 2 cái |
Ống hút Yankauer dài 280mm: 1 cái |
Ống hút Pool thẳng, đường kính 10mm, dài 220mm: 1 cái Hộp đựng dụng cụ kích thước 350x180x60mm: 1 cái |
20 | Hệ thống chụp CT 64 lát | Năm sản xuất: 2023 trở về sau, mới 100% | HT | 1 |
Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc tương đương Điện áp sử dụng: 380 V/3 pha ± 10%; 50 Hz |
Xuất xứ máy chính thuộc nhóm nước G7 hoặc OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) |
Môi trường hoạt động: |
+ Nhiệt độ tối đa ≥ 24 độ C, |
+ Độ ẩm tối đa ≥ 60% |
Cấu hình bao gồm: |
A. Hệ thống máy chính: 01 hệ thống, bao gồm: |
1. Khoang máy: 01 bộ |
2. Bàn bệnh nhân: 01 cái |
3. Nguồn phát cao áp: 01 cái |
4. Bóng phát tia: 01 cái |
5. Bộ thu hình (Detector): 01 bộ |
6. Trạm điều khiển và tái tạo hình ảnh, bao gồm 02 màn hình LCD ≥ 19”: 01 bộ |
7. Trạm làm việc chuyên cho CT, bao gồm 2 màn hình LCD ≥ 19”: 01 bộ |
8. Phantom chuẩn máy: 01 bộ |
9. Bộ phụ kiện định vị bệnh nhân: 01 bộ |
B. Các phần mềm, ứng dụng: |
10. Phần mềm/chức năng tái tạo lặp giảm liều tia: 01 bộ |
11. Các tính năng chụp đầy đủ cấp cứu, chấn thương: 01 bộ |
12. Phần mềm / chức năng chụp cho nhi khoa, trẻ nhỏ: 01 bộ |
13. Phần mềm/ chức năng tái tạo và xem ảnh thể tích (3D): 01 bộ |
14. Phần mềm/ chức năng nội soi ảo cấu trúc chứa khí và xoang: 01 bộ |
15. Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh không gian 3 chiều bề mặt: 01 bộ |
16. Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong: 01 bộ |
17. Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ theo ngưỡng ngấm thuốc cản quang: 01 bộ |
18. Phần mềm / chức năng chụp và phân tích mạch máu, xóa xương tự động: 01 bộ |
19. Phần mềm / chức năng chụp CT angiography: 01 bộ |
20. Phần mềm chụp tim: 01 bộ |
21. Phần mềm/ chức năng tính điểm đóng vôi: 01 bộ |
22. Phần mềm giảm nhiễu gây ra bởi kim loại: 01 bộ |
23. Phần mềm/ chức năng chẩn đoán hỏng và hỗ trợ sửa máy từ xa: 01 bộ |
24. Chuẩn kết nối DICOM 3.0: 01 bộ |
C. Thiết bị phụ trợ: |
25. Bộ theo dõi điện tim chụp đồng bộ nhịp tim: 01 bộ |
26. Máy bơm thuốc cản quang – loại 2 nòng: 01 bộ |
27. Máy in phim khô: 01 bộ |
28. Bộ camera và màn hình quan sát bệnh nhân: 01 bộ |
31. Đèn báo phát tia: 01 cái |
32. UPS online 6kVA cho máy điều khiển: 01 cái |
33. Bàn, ghế cho máy điều khiển: 01 bộ |
34. Tủ điện cấp nguồn 3 pha đầu vào cho hệ thống máy, bao gồm: CB, khởi động từ, bộ bảo vệ pha, các thanh cái tiếp địa, trung tính: 01 cái |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ |
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT |
- Tốc độ chụp xoắn ốc nhanh |
- Phương pháp tái tạo lặp trên dữ liệu thô, cho phép giảm liều tia trên bệnh nhân |
Khung máy chính: |
- Đường kính khoang trống: ≥ 70cm |
- Góc nghiêng khoang máy tối đa từ khoảng ≤ (- 24 độ) đến ≥ 30 độ |
- Thời gian quay 1 vòng (360 độ): ≤ 0.35 s/vòng |
- Bảng điều khiển, hiển thị tích hợp trên khoang máy điều chỉnh các thông số chụp |
- Chọn chế độ chụp cấp cứu trên khoang máy/ hoặc tương đương |
- Bộ định vị laser tích hợp |
- Phím dừng khẩn cấp. |
Bóng phát tia và bộ phát cao thế: |
- Dải điện áp: 80kV, 100kV, 120kV, 140kV |
- Công suất tủ phát tia: ≥ 72 kW |
- Dòng qua bóng tối đa: ≥ 600 mA |
- Trữ nhiệt của anode: ≥ 7.0 MHU |
- Tốc độ tản nhiệt Anode: ≥ 1000 kHU/phút |
- Thời gian quét xoắn ốc tối đa: ≥ 120 giây Hệ thống thu hình: |
- Độ phân giải không gian ≤ 0.33 mm |
- Số dãy detector: ≥ 64 dãy |
- Bề dày lát cắt mỏng nhất: ≤ 0,625 mm |
- Bề rộng đầu thu: ≥ 40 mm Bàn bệnh nhân: |
- Di chuyển lên/xuống và vào/ra bằng động cơ |
- Tải trọng bệnh nhân tối đa: ≥ 200 kg |
- Bộ bàn đạp điều khiển bàn 2 bên trái/phải |
Máy tính điều khiển – tái tạo và xử lý hình ảnh: |
- CPU: ≥Dual Intel Xeon |
- Màn hình LCD: ≥2 cái, ≥19 inch hoặc ≥ 1 cái, ≥ 23 inch |
- Tích hợp kết nối sẵn cổng chuẩn DICOM 3.0 Máy trạm xử lý ảnh: |
- Màn hình LCD: ≥2 cái, ≥ 19 inch/ hoặc ≥1 cái, ≥ 23 inch. |
- Độ phân giải màn hình: ≥ 1280 x 1024 pixel |
- Bộ vi xử lý Intel |
- Chuẩn truyền hình ảnh: DICOM 3.0. |
- Tái tạo hình, lưu trữ, in phim. |
Phần mềm điều khiển và ứng dụng lâm sàng tiêu chuẩn: Phần mềm chức năng chụp tổng quát: |
- Các tính năng chụp đầy đủ cấp cứu, chấn thương,... |
- Phần mềm / chức năng chụp CT angiography |
- Chuẩn kết nối DICOM 3.0 |
- Phần mềm/ chức năng tái tạo và xem ảnh thể tích (3D) |
- Phần mềm/ chức năng nội soi ảo cấu trúc chứa khí và xoang |
- Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh không gian 3 chiều bề mặt |
- Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong Phần mềm công nghệ tái tạo lặp dựa trên dữ liệu gốc |
- Giảm liều tia cho bệnh nhân |
- Tăng độ phân giải không gian với cùng mức nhiễu hình ảnh Phần mềm/ chức năng chụp cho trẻ nhỏ: |
Phần mềm/chức năng tái tạo tạo và xem ảnh 3D: |
- Theo bề mặt, 3D, VR/ VRT, MPR, MIP, theo mặt nghiêng và cong |
- Xem " Nội soi ảo" ở các cấu trúc chứa khí và xoang |
Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ theo ngưỡng ngấm thuốc cản quang: |
- Cho phép theo dõi độ ngấm thuốc tương phản và có thể kích hoạt phép quét thu nhận ảnh khi đạt đến độ ngấm thuốc mong muốn. |
Phần mềm chụp và phân tích mạch máu, xóa xương tự động Phần mềm, ứng dụng lâm sàng nâng cao: |
Phần mềm tự động điều chỉnh mA khi chụp tim: |
- Tự động điều chỉnh liều tia để giảm dòng mA của chùm tia trong chu kỳ tâm thu và vẫn đảm bảo chất lượng ảnh cho chẩn đoán. |
- Có các bộ lọc nhiễu ảnh khi chụp tim (cả chế độ Xoắn ốc và tuần tự) giúp giảm mức mA, và vẫn duy trì được mức chất lượng hình ảnh cao/ hoặc tương đương. |
- Có tính năng cho phép người dùng có thể xem sóng điện tim ECG trong quá trình chụp bệnh nhân, cho phép đặt/ điều chỉnh thời điểm/ vị trí kích hoạt phép chụp ở ca có chứng tim loạn nhịp. |
Phần mềm giảm nhiễu gây ra bởi kim loại |
- Giảm xảo ảnh do cứng hóa chùm tia, giảm photon starvation, giảm xảo ảnh sọc do kim loại, gây ra bởi kim loại trong cơ thể. |
Phần mềm/ chức năng chẩn đoán hỏng và hỗ trợ sửa máy từ xa |
- Cho phép gửi và nhận thông tin lên quan đến máy quét CT tới các kỹ sư và chuyên gia lâm sàng của hãng cho việc hỗ trợ từ xa/ hoặc tương đương |
CÁC PHỤ KIỆN/THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
Máy bơm thuốc cản quang – loại 2 nòng: |
- Máy bơm tiêm 2 Xylanh và dây cáp |
- Màn hình điều khiển |
- Nguồn điện: từ 220 - 240V, 50/60Hz Máy in phim khô |
- Số khay: 02 khay chứa phim on-line |
- Công suất: ≥70 phim/giờ |
- Hỗ trợ kết nối để in trực tiếp từ nhiều thiết bị với chuẩn DICOM |
21 | Hệ thống chụp XQ C-arm | Hệ thống chụp XQ C-arm | HT | 1 |
Hệ thống máy chính bao gồm: |
1. Khung máy chính bao gồm cánh tay C: 01 bộ |
2. Bóng phát tia: 01 bộ |
3. Bộ phát cao thế: 01 bộ |
4. Bộ thu nhận ảnh (bầu tăng sáng hoặc tấm cảm biến phẳng), kích thước ≥ 9”: 01 bộ |
5. Xe đẩy chứa màn hình hiển thị hoặc màn hình hiển thị tích hợp trên máy chính: 01 bộ |
6. Màn hình điều khiển cảm ứng chạm/ hoặc bảng điều khiển trên cánh tay C: 01 bộ |
7. Tay cầm phát tia, bàn đạp đôi đa chức năng: 01 bộ |
8. Bộ định vị laser: 01 bộ |
9. Máy in nhiệt: 01 bộ |
10. Bộ áo chì, yếm chì bảo vệ bức xạ cho người sử dụng: 03 bộ |
11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ |
Thông số kỹ thuật: |
Cánh tay C: |
- Khoảng trống tự do cách tay C: ≥ 77 cm |
- Chiều sâu cánh tay C: ≥ 65 cm |
- Góc quay cánh tay C theo quỹ đạo tròn (orbital rotation): ≥ 120° |
- Góc quay cánh tay C quanh trục (lateral rotation): ≥ 190° |
- Góc quét cánh tay sang hai bên (trái/phải): ≥ 24° |
- Khoảng dịch chuyển ngang (tới-lui): ≥ 20 cm |
- Khoảng dịch chuyển đứng (nâng/hạ): ≥ 43 cm Bóng phát tia |
- Tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm |
- Khả năng trữ nhiệt bóng: ≥ 900kHU |
- Hiển thị tình trạng nhiệt độ bóng phát tia trên màn hình. |
- Tự động ngưng phát tia khi bóng đạt nhiệt độ giới hạn để bảo vệ bóng. |
Bộ phát cao thế: |
- Công suất bộ phát cao thế: ≥ 2,2 kW |
- Khoảng kVp: ≤ 40 – ≥ 110 kVp |
-mA lớn nhất: ≥ 20 mA Bộ thu nhận ảnh: |
- Bộ thu nhận ảnh (Bầu tăng sáng hoặc tấm cảm biến phẳng), kích thước ≥ 9” |
- Độ phân giải cao nhất tại tâm bộ I.I: ≥ 66 lp/cm |
- DQE: ≥ 65% |
Hệ thống hiển thị hình ảnh |
- Màn hình phẳng hiển thị, kích thước ≥ 27" hoặc 02 màn hình TFT, kích thước ≥ 19" |
+ Độ sáng màn hình: ≥ 300 Cd/m2 |
+ Độ phân giải màn hình: ≥ 1280 x 1024 pixels. |
+ Khung treo màn hình hiển thị có khả năng di chuyển lên xuống, xoay quanh trục và theo các khớp nối, xoay và nghiêng màn hình, có thể quan sát màn hình từ cả 4 hướng của hệ thống hoặc tương đương. Màn hình điều khiển cảm ứng chạm/ bảng điều khiển tích hợp trên khung máy chính. |
Bộ phụ kiện kèm theo: |
- Tay cầm phát tia và bàn đạp đôi đa chức năng, có nút lưu hình trên tay cầm hoặc bàn đạp đôi. |
- Cổng USB cho phép truyền dữ liệu, hình ảnh kèm theo phần mềm xem ảnh DICOM |
- Máy in nhiệt: cho phép in ảnh kết quả |
- Bộ định vị laser đặt trên bộ thu nhận ảnh giúp dễ thao tác, tăng độ chính xác trong định vị |
Chế độ chụp/chiếu |
- Chế độ chiếu: thông thường, liều thấp, liều cao. |
- Chế độ chiếu xung (Pulse): Tốc độ xung lớn nhất : ≥ 25 xung/giây. |
- Chế độ chụp nhanh: Tự động kết thúc phát tia. |
- Chế độ xóa nền (DSA) |
- Chế độ dẫn đường (Roadmaping). |
- Chế độ thu hình Cine: Tốc độ ghi hình/phát lại |
Phần mềm – chức năng: |
- Hệ thống xử lý hình ảnh kỹ thuật số với độ phân giải hình ảnh: ≥ 1k x 1k và độ sâu số hóa ≥ 12 bit. |
- Tính năng tự động điều chỉnh kV/mA trong suốt quá trình phát tia theo thời gian thực cho hình ảnh đồng nhất. |
- Phần mềm tự động định vị khu vực quan tâm và điều chỉnh hình ảnh phẫu thuật không nằm đúng vùng tâm thu hình. |
- Giảm xảo ảnh vùng có cấy ghép. |
- Tính năng hiển thị màn trập trên màn hình trước khi chụp, điều chỉnh các màn trập mà không cần phát tia. |
- Khả năng lưu trữ: ≥ 100.000 ảnh. |
- Chức năng kết nối DICOM để lưu trữ, in ấn và truyền dữ liệu |
22 | Hệ thống chụp XQ kỹ thuật số | Hệ thống chụp X quang kỹ thuật số | HT | 1 |
Năm sản xuất: 2023 trở về sau, máy mới: 100% |
Cấu hình cung cấp: |
Máy chụp X-quang: |
1. Bộ phát cao thế: 01 cái |
2. Giá đỡ bóng phát tia : 01 cái |
3. Bóng phát tia & bộ chuẩn trực : 01 bộ |
4. Bàn chụp tích hợp bucky: 01 cái |
5. Giá chụp phổi tích hợp bucky: 01 cái |
6. Bộ điều khiển phát tia: 01 cái Bộ DR Kỹ thuật số: |
7. Tấm thu hình kỹ thuật số loại không dây, kích thước ≥ 14 x 17 inch (35 x 43cm): 02 tấm |
8. Bộ xử lý hình ảnh bao gồm máy tính, màn hình, chuột máy tính, bàn phím: 01 bộ |
9. Bộ sạc pin cho detector: 01 bộ |
10. Pin cho detector: 03 cái |
11. Bộ thu phát sóng không dây: 01 bộ |
Phụ kiện: |
12. Máy in phim khô: 01 máy |
13. Tủ điện cấp nguồn 3 pha đầu vào cho hệ thống máy, bao gồm: CB, khởi động từ, bộ bảo vệ pha, các thanh cái tiếp địa, trung tính: 01 cái |
14. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ Thông số kỹ thuật |
Bộ phát cao thế: |
Công suất tủ: ≥ 50 kW Dòng chụp tối đa: ≥ 630 mA |
Điện thế đỉnh tối đa: ≥ 150 kVp Khoảng mAs: ≤ 0.4mAs đến ≥ 500mAs Thời gian chụp: ≤ 1ms đến ≥ 6300ms Bóng phát tia X: |
Loại bóng: Anode xoay |
Dung lượng trữ nhiệt Anode: ≥ 150.000 HU |
- Số tiêu điểm bóng 2 |
+ Tiêu điểm nhỏ: 0,6 mm |
+ Tiêu điểm lớn: 1,2 mm |
- Góc phát tia: 12 độ Trụ đỡ bóng phát tia: |
Trụ xoay : ≥ ± 135 độ Bóng xoay: ≥ ±120° |
Khoảng di chuyển bóng X quang: |
+ Theo chiều dọc bàn chụp, trong khoảng: ≥ 1600 mm |
+ Theo chiều lên xuống, trong khoảng: ≥ 1000 mm Bàn chụp bệnh nhân: |
Tải trọng của mặt bàn: ≥ 220kg Mặt bàn trượt ≥ 4 hướng |
Khay đựng cassette/detector kích thước tiêu chuẩn: ≥ 35 x 43cm Bộ chuẩn trực |
Hoạt động bằng tay hoặc động cơ Tích hợp thước đo SID |
Núm điều khiển tắt/mở |
Đèn trường chiếu tự động tắt sau một khoảng thời gian được cài đặt trước |
Giá chụp đứng |
Khóa khay giữ cassette di chuyển dọc theo trụ |
Khay chứa cassette di chuyển dọc theo trụ trong khoảng: ≥ 110 cm Bộ lọc tia tại giá chụp: khoảng ≤ 0.7mm Al tại 100kV |
Bộ điều khiển: |
Lựa chọn chương trình chụp APR: ≥ 270 chương trình. Lựa chọn kích thuớc bệnh nhân và tiêu điểm bóng Hiển thị thông số phát tia |
Lựa chọn thông số chụp (kV, mAs, mA, mSec) và có nút diều chỉnh các thông số |
Tấm thu nhận phẳng Flat Panel không dây: Loại tấm thu hình: không dây |
Kích thước: ≥ (35x43) cm |
Vật liệu: CsI hoặc tương đương Kích thước điểm ảnh: ≤ 150μm |
Độ phân giải không gian: ≥ 3 lp/mm |
Khả năng lưu trữ hình ngay trên detector: ≥ 100 ảnh; Khả năng chống nước theo tiêu chuẩn: ≥ IP66 |
Ma trận điểm ảnh: ≥ 2836 x 2336 pixels Tấm cảm biến chịu tải trọng đều: ≥ 300 kg Trạm điều khiển và thu ảnh kỹ thuật số: |
Phần cứng: |
CPU: Intel Core hoặc tương đương RAM: ≥ 4GB |
Ổ cứng: ≥ 500GB Màn hình: ≥ 17 inch Phần mềm: |
Có các phần mềm chuyên dụng với các chức năng tiện ích: lập danh sách, thu nhận hình ảnh, chỉnh sửa/tái xử lý và quản lý hình ảnh. |
Xem lại hình ảnh trong khoảng ≤ 5 giây, thu ảnh hoàn tất trong khoảng ≤ 10 giây. |
Kết nối chuẩn DICOM |
Kết nối với HIS/RIS/PACS Máy in phim khô |
Số khay: 02 khay chứa phim on-line Công suất: ≥ 75 phim/giờ |
Hỗ trợ kết nối để in trực tiếp từ nhiều thiết bị với chuẩn DICOM. |
23 | Máy XQ di động + máy rửa phim | Máy X-quang di động + máy rửa phim hoặc máy in phim khô: Năm sản xuất: 2023 trở về sau, máy mới: 100% | HT | 1 |
Máy X-quang di động: |
1. Bộ phát cao thế |
2. Bóng phát tia |
3. Phụ kiện chuẩn kèm theo máy |
4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. Bộ DR kỹ thuật số : |
5. Tấm thu hình kỹ thuật số loại không dây, kích thước ≥ 14 x 17 inch (35 x 43cm): 01 tấm |
6. Bộ xử lý hình ảnh bao gồm máy tính, màn hình, chuột máy tính, bàn phím: 01 bộ |
7. Bộ sạc pin cho detector: 01 bộ |
8. Pin cho detector: 02 cái |
9. Bộ thu phát sóng không dây: 01 bộ |
10. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. Phụ kiện: |
11. Máy in phim khô: 01 máy Thông số kỹ thuật |
Máy phát cao thế cao tần: |
• Công suất ngõ ra: ≥ 2.5kW |
• Dải kV: ≤ 40 – ≥ 100 kV |
• Dải mA: ≥ 35mA |
• Dải mAs: ≤ 0.25 – ≥ 25 mAs |
• Thời gian phát tia: ≤ 10ms – ≥ 1s Bóng phát tia: |
• Tiêu điểm bóng: ≤ 1.8 mm |
• Bộ lọc tia: ≥ 0.7mm Al Bộ Chuẩn trực: |
• Có thể điều chỉnh trường nhìn (FOV) bằng tay hoặc tự động |
- Đèn tự tắt sau khoảng thời gian được cài đặt trước. |
Kích thước trường chụp tối đa: ≥ 43 x 43cm tại khoảng cách SID 100 cm |
Thông số khác |
• Có thể điều chỉnh thông số chụp: kV và mAs |
• Nguồn điện: 220V AC ± 10% |
Tấm thu nhận phẳng Flat Panel không dây: Loại tấm thu hình: không dây |
Kích thước: ≥ (35x43) cm |
Vật liệu: CsI hoặc tương đương Kích thước điểm ảnh: ≤ 150 μm |
Độ phân giải không gian: ≥ 3 lp/mm |
Khả năng lưu trữ hình ngay trên detector: ≥ 100 ảnh; Khả năng chống nước theo tiêu chuẩn: ≥ IP56 |
Ma trận điểm ảnh: ≥ 2836 x 2336 pixels Trọng lượng: ≤ 3 kg (bao gồm pin) |
Tấm cảm biến chịu tải trọng đều: ≥ 300 kg Trạm điều khiển và thu ảnh kỹ thuật số: |
Phần cứng: |
CPU: Intel Core hoặc hơn RAM: ≥ 4GB |
Ổ cứng: ≥ 128GB |
Màn hình: ≥ 12 inch, độ phân giải ≥ 1024 x 768 Phần mềm: |
Có các phần mềm chuyên dụng với các chức năng tiện ích: lập danh sách, thu nhận hình ảnh, chỉnh sửa/tái xử lý và quản lý hình ảnh. |
Xem lại hình ảnh trong khoảng ≤ 5 giây, thu ảnh hoàn tất trong khoảng ≤ 10 giây. |
Kết nối chuẩn DICOM |
Kết nối với HIS/RIS/PACS |
24 | Máy chụp XQ răng toàn cảnh kỹ thuật số | Máy chụp XQ răng toàn cảnh kỹ thuật số | HT | 1 |
Cấu hình bao gồm: |
1. Máy chính: bóng phát tia, tủ hoặc hộp điều khiển |
2. Hai tấm nhận ảnh dùng chụp cho Panorama và Cephalo. |
3. Máy trạm: |
4. Màn hình LCD |
5. Phần mềm tiêu chuẩn |
6. Sách hướng dẫn sử dụng. Tính năng kỹ thuật: |
Chùm tia X: Hình nón Dãy kV: ≤60kV ~ ≥90kV |
Dãy mA: ≤ 4mA ~ ≥ 10mA Thang xám: 16 bits/14 bits |
Loại cảm biến: CMOS hoặc CCD hoặc tương đương Tiêu điểm: 0.5mm |
Thời gian quét: Panorama ≥ 14s |
Máy trạm có cấu hình tối thiểu hoặc tương đương như sau: |
· Vi xử lý Intel |
· Bộ nhớ 2 GB DDR-3-1600 Memory (1x2GB). |
· Chip đồ họa Intel HD. |
· Ổ cứng 500 GB 7200RPM 3.5” SATA. |
· Bộ nguồn công suất 320W. |
· Bàn phím và chuột USB. |
· Hệ điều hành MS Window 7 32 bit hoặc cao hơn |
25 | Máy đo độ loãng xương bằng tia X toàn thân | Máy đo độ loãng xương bằng tia X toàn thân | Cái | 1 |
Máy đo mật độ khoáng xương (Bone Mineral Density BMD) Năm sản xuất: 2023 trở về sau, mới 100% |
Bao gồm các chi tiết sau: |
1. Hệ thống máy chính: |
- Bàn chụp |
- Bóng phát tia |
- Detector |
- Bộ phantom cân chỉnh máy. |
- Bộ đệm chân, bộ định vị vị trí chụp. |
2. Phần mềm, chức năng hệ thống: |
- Đo cột sống thắt lưng |
- Đo cổ xương đùi |
- Đo cẳng tay |
- Đo toàn thân |
- Đo thành phần cơ thể |
- Gói phần mềm cho nhi |
- Phần mềm ước lượng nguy cơ gãy cổ xương đùi trong 10 năm theo chuẩn FRAX |
- Kết nối chuẩn DICOM |
- Chức năng tạo báo cáo theo chuẩn WHO |
- Hiển thị ảnh so sánh kết quả với lần chụp trước |
3. Bộ máy tính cài phần mềm: 01 bộ |
4. Máy in màu giấy A4 trả kết quả: 01 cái |
5. UPS online cho toàn hệ thống, công suất 3kVA: 01 cái Thông số, tính năng kỹ thuật : |
Cánh tay C (gantry): |
- Bóng phát tia: |
+ Phát tia với mức kV cố định: ≥ 70 kV |
+ Giá trị mA tối đa: ≥ 2.4 mA |
+ Có bộ lọc tạo ra 2 mức năng lượng |
- Đầu thu (Detector): |
+ Vật liệu LYSO hoặc CdTe hoặc tương đương |
+ Có thể phân tách 2 mức năng lượng cao, thấp. Bàn bệnh nhân : |
- Kích thước bàn (dài x rộng x cao): ≥ 260 x 104 x 60 cm |
- Tải trọng: ≥ 150 kg |
- Vùng chụp: ≥ 195 x 60 cm |
- Độ hấp thụ tia X: ≤ 2.0 mm nhôm Các tính năng và chương trình quét: |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương cột sống thắt lưng thẳng: |
- Đo mật độ khoáng xương cột sống, tự động điều chỉnh vùng quét theo hình dạng cột sống |
- Diện tích vùng quét: ≥ 15 cm × 12 cm |
- Thời gian quét: ≤ 30s (± ≤ 2s) |
- Liều tia: ≤ 40 μGy |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương cổ xương đùi: |
- Đo mật độ khoáng xương một bên cổ xương đùi. |
- Diện tích vùng quét: ≥ 15 cm × 12 cm |
- Thời gian quét: ≤ 30s |
- Liều tia: ≤ 40 μGy |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương hai cổ xương đùi trong 1 lần định vị: |
- Đo mật độ khoáng xương 2 bên cổ xương đùi trong cùng 1 lần định vị bệnh nhân. |
- Diện tích vùng quét mỗi xương đùi: ≥ (14 cm × 12 cm) |
- Thời gian quét: ≤ 60s |
- Liều tia: ≤ 40 μGy |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương cẳng tay: |
- Đo mật độ khoáng xương cẳng tay. Bệnh nhân có thể nằm trên bàn chụp hoặc ngồi trên ghế. |
- Diện tích vùng quét: ≥ 13 cm × 10 cm |
- Thời gian quét: ≤ 25s |
- Liều tia: ≤ 2,1 μGy |
Tính năng đo nhanh cả cột sống thắt lưng và 2 cổ xương đùi: |
- Chế độ đo nhanh cả cột sống thắt lưng và 2 cổ xương đùi chỉ với một lần định vị bệnh nhân. |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương toàn thân: |
- Đo mật độ khoáng xương toàn thân |
- Diện tích vùng quét: ≥ (150 x 58) cm |
- Thời gian quét: ≤ 420s |
- Liều tia: ≤ 0.55 μGy |
Phần mềm phân tích thành phần cơ thể: |
- Đo và phân tích thành phần cơ thể, cho phép đo, phân tích mật độ xương, khối lượng xương, khối lượng mô nạc và chất béo theo từng vùng của cơ thể hay toàn thân |
Phần mềm đo mật độ khoáng xương cho trẻ em (người dưới 20 tuổi): |
- Cung cấp các thông số đánh giá sự tăng trưởng và phát triển |
- Đo và phân tích mật độ khoáng xương cột sống thắt lưng cho nhi |
- Đo và phân tích mật độ khoáng xương cổ xương đùi cho nhi |
- Đo và phân tích mật độ khoáng xương toàn thân cho nhi |
- Bộ dữ liệu tham chiếu dành riêng cho trẻ em < 20 tuổi, có các bộ tham chiếu riêng cho từng chủng tộc khác nhau |
Phần mềm ước lượng nguy cơ gãy xương hông trong 10 năm do bệnh nhân bị loãng xương - FRAX |
Phần mềm trả kết quả, quản lý thông tin, tính năng khác: |
- Kết quả mật độ khoáng xương (Bone Mineral Density-BMD), thành phần khoáng xương (Bone Mineral Content – BMC) và diện tích vùng đo |
- Hỗ trợ nhiều định dạng in kết quả khác nhau: tự động trả kết quả theo nhiều tiêu chuẩn WHO (Tổ chức Y tế Thế giới), ISCD (Hiệp hội Loãng xương quốc tế) |
- Diễn giải kết quả và định dạng in ấn được tùy chỉnh theo từng người sử dụng máy, tạo riêng từng báo cáo (report) |
- Tính năng định vị lại vùng chụp ngay tại bàn điều khiển, điều chỉnh vùng chụp ROI |
- Quản lý bệnh nhân với nhiều danh mục để tìm kiếm thông tin/danh sách bệnh đã chụp. |
- Xu hướng thay đổi mật độ khoáng xương bệnh nhân giữa các lần chụp |
Bộ phantom và phụ kiện chuẩn theo máy: |
- Bộ phantom cân chỉnh máy. |
- Bộ đệm chân chụp cột sống thẳng. |
- Bộ định vị chân cho phép chụp 2 cổ xương đùi cùng lúc. Máy vi tính cài phần mềm: |
- Bộ vi xử lý: CPU Intel |
- Dung lượng bộ nhớ RAM: ≥ 8GB |
- Ổ cứng: ≥ 1TB |
- Màn hình màu ≥ 24” |
Máy in màu: in giấy A4 trả kết quả |
UPS online 3kVA, cho hệ thống máy chính |
26 | Máy siêu âm Doppler màu 4D 4 đầu dò kèm máy in, có xe đẩy | Cấu hình cung cấp máy chính bao gồm: | Cái | 1 |
1. Máy chính bao gồm màn hình chính ≥ 23 inch, màn hình cảm ứng |
≥ 10 inch, ≥ 4 ổ cắm đầu dò hoạt động |
2. Đầu dò Convex đa tần |
3. Đầu dò Volume Convex đa tần |
4. Đầu dò Linear đa tần |
5. Đầu dò Microconvex đa tần |
6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ |
7. Tài liệu hướng dẫn sử chữa, bảo dưỡng: 01 bộ |
8. Máy in kèm theo |
PHẦN MỀM, TÍNH NĂNG: |
Phần mềm tự động tối ưu hóa hình ảnh |
Phần mềm tự động tối ưu hóa gain từng phần Phần mềm tự động tối ưu hóa tần số lặp xung PRF |
Phần mềm đo 08 thông số hình thái học (BPD, HC, AC, FL, HL, CM, Vp, Cerebellum) tự động |
Phần mềm đo độ mờ da gáy bán tự động |
Phần mềm đo độ mờ não trong bán tự động. Phần mềm siêu âm cắt lớp |
Phần mềm tự động điều chỉnh khung ROI với đường cong thay đổi theo chuyển động mặt thai nhi |
Phần mềm siêu âm 3D/4D kết hợp nguồn sáng. |
Phần mềm khảo sát đa mặt cắt theo ý muốn trong hình ảnh dữ liệu khối 3D/4D |
Phần mềm siêu âm tim thai 4D cho phép tái tạo hình ảnh động đa lát cắt Phần mềm đánh giá u nang buồng trứng theo chuẩn quốc tế IOTA với 3 tiêu chí LR2, Simple Rule, ADNEX |
Phần mềm hỗ trợ khảo sát các trường hợp lạc nội mạc tử cung sâu |
Phần mềm hỗ trợ khảo sát và lập báo cáo phân tích đánh giá khối u trong nội mạc tử cung |
Dicom: kết nối với hệ thống lưu trữ và quản lý hình ảnh bệnh viện theo chuẩn Dicom |
ĐẦU DÒ HỆ THỐNG |
Đầu dò Convex đa tần |
Tần số khoảng: 2 – 5 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 |
Góc quét tối đa ≥ 110 độ |
Ứng dụng trong siêu âm bụng, sản phụ khoa, Có thể dùng với bộ sinh thiết |
Đầu dò Volume Convex đa tần Tần số khoảng 2 – 8 MHz. |
Số chấn tử: ≥ 190 |
Góc quét tối đa ≥ 90 độ |
Ứng dụng thăm khám bụng, sản phụ khoa, nhi Đầu dò Linear đa tần |
Tần số khoảng 4 – 12 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 |
Góc quét tối đa ≥ 35 mm |
Ứng dụng trong siêu âm bộ phận nhỏ, mạch máu, nhi, cơ xương khớp, tuyến vú |
Đầu dò Microconvex đa tần: |
Tần số khoảng: 3.0 – 9.5 MHz. Số chấn tử: ≥ 190 |
Góc quét tối đa ≥ 180 o. |
Ứng dụng trong siêu âm sản, phụ khoa, trực tràng |
27 | Tủ lạnh | Cấu hình: | Cái | 5 |
Tủ lạnh 01 chiếc |
Dung tích tổng≥ 271 lít Dung tích sử dụng: ≥ 253 lít Số cánh cửa ≥ 2 cánh |
Dung tích ngăn đá: ≥60 lít Dung tích ngăn lạnh≥ 170 lít |
Công nghệ Inverter: Tủ lạnh Inverter |
28 | Cân kỹ thuật 0,10 gr. | Cấu hình: 01 chiếc | Cái | 2 |
Thông số kỹ thuật: |
Mức cân tối đa 600g |
Độ đọc: 0,01g |
Bộ hiển thị: LED số dễ đọc |
29 | Huyết áp kế trẻ em | Cấu hình: | Cái | 31 |
Tai nghe: 01 chiếc; Huyết áp kế: 01 chiếc |
Thông Số Kỹ Thuật |
- Dải áp suất bơm 0-300mmHg |
- Mặt đồng hồ áp kế: ≥ Ø 45mm |
- Khoảng sai số: ±3 mmHg (áp suất vòng cuff), |
30 | Nhiệt kế y học 42oC | Cấu hình: | Cái | 83 |
Nhiệt kế: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Vạch chia độ rõ nét dễ quan sát. Khoảng đo: từ 35-42 độ C. |
Có hộp nhựa để bảo quản |
31 | Túi chườm nóng lạnh | Cấu hình : | Cái | 33 |
Túi chườm: 1 túi; Dây sạc: 1 chiếc. |
Thông số kỹ thuật: |
Kích thước:≥ 25 x 22 (cm). (sai số +-2cm) |
Chất liệu: nhựa chịu nhiệt |
32 | Bủa thử phản xạ | Cấu hình: | Cái | 13 |
Búa thử phản xạ: 1 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Vật liệu bằng thép không gỉ Dài ≥180mm |
33 | Bơm tiêm một lần | | Cái | 2088 |
33.1 | Bơm tiêm một lần 50ml | Cấu hình: | Cái | 38 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
33.2 | Bơm tiêm một lần 20ml | Cấu hình: | Cái | 50 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
33.3 | Bơm tiêm một lần 3ml | Cấu hình: | Cái | 400 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
33.4 | Bơm tiêm một lần 1ml | Cấu hình: | Cái | 400 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
33.5 | Bơm tiêm một lần 5ml | Cấu hình: | Cái | 800 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
33.6 | Bơm tiêm một lần 10ml | Cấu hình: | Cái | 400 |
Bơm tiêm dùng 1 lần: 1 chiếc |
Kim tiêm: 01 chiếc |
Thông số kỹ thuật: |
Chất liệu nhựa. |
34 | Găng tay y tế | Cấu hình: | Đôi | 1390 |
Găng tay 01 đôi |
Thông số kỹ thuật: |
Độ dài găng≥ 230 mm S,M,L không bột hoặc có bột |
35 | Bốc tháo thụt | Cấu hình: 01 chiếc | Cái | 41 |
Thông số kỹ thuật: |
Vật liệu bằng thép không gỉ, hấp tiệt trùng ở nhiệt độ cao |